Sở GD&ĐT Đồng Nai
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
Mã đề 121
Câu 1:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2018-2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 ?
B. y 9 x 14 .
A. y 9 x 12 .
C. y 9 x 13 .
D. y 9 x 11 .
Lời giải
Chọn B
x3 3x 2 9 x 14
Xét hệ phương trình: 2
x2
3x 3 9
Hệ có một nghiệm x 2 nên đường thẳng y 9 x 14 tiếp xúc với đồ thị hàm số đã cho.
Câu 2:
Hàm số y
2x 1
giảm trong khoảng
x 1
A. 0; .
B. ; .
C. ; 2 .
D. ;0 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D
y
3
x 1
2
\ 1 .
0, x 1 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; .
Câu 3:
Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 .
1
1
3
1
B. y x3 x 2 . C. y x 3 x 2 .
2
3
2
2
Lời giải
1
3
D. y x 3 x 2 .
2
2
Chọn D
Ta thấy đồ thị hàm số có hệ số a 0 và đi qua điểm 2; 2 nên chọn câu D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u a; b; c , v x; y; z . Tích có hướng u, v có tọa
độ là
A. bz cy; cx az; ay bx .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
B. bz cy; cx az; ay bx .
1
D. bz cy; az cx; ay bx .
C. by cz; ax cz; by cz .
Lời giải
Chọn A
b c c a a b
;
;
Ta có: u, v
bz cy; cx az; ay bx .
y z z x x y
Câu 5:
Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và đường cao bằng h là
A.
4
R2h .
3
B. R 2 h .
C.
1
R2h .
3
D.
4 2
R h.
3
Lời giải
Chọn B
Câu 6:
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x xe x ?
A. F x
x2 x
e .
2
B. F x xe x e x .
C. F x xe x e x .
D. F x xe x 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: F x xe x dx xe x e x dx xe x e x C .
Câu 7:
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng
A. y ln x .
B. y 2 x .
0; ?
C. log 1 x .
D. y x 1 .
3
2
Lời giải
Chọn A
Câu 8:
x 1 3t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y 2t . Một véc tơ chỉ phương của có tọa
z 3 t
độ là
A. 3; 2; 1 .
B. 1; 2;3 .
C. 3; 2;1 .
D. 1;0;3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : z 2 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. P vuông góc với mặt phẳng Oxz .
B. P vuông góc với mặt phẳng Oyz .
C. P vuông góc với mặt phẳng Oxy .
D. P song song với mặt phẳng Oxy .
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Cho hàm số y f x x 4 2 x 2 2019 . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f 2 f 3 f 1
C. f 3 f 1 f 2 .
B. f 2 f 1 f 3 .
D. f 1 f 2 f 3 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
Lời giải
Chọn D
Ta có
f 2 2027
f 1 2018 f 1 f 2 f 3
f 3 2082
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 25 .
2
2
2
Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là.
A. I 1; 2;3 , R 5 .
B. I 1; 2; 3 , R 5 . C. I 1; 2;3 , R 25 .
D. I 1; 2; 3 , R 25 .
Lời giải
Chọn A
Câu 12: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 1 của đồ thị hàm số y
A. y 2 x 2 .
1
1
B. y x .
2
2
C. y
x 1
có phương trình là
x 1
1
1
x .
2
2
D. y x 1 .
Lời giải
Chọn C
2
2
1
2
2
y 1
x0 1 1 1 2
Ta có
y 1 0
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 1 có dạng y
1
1
1
x 1 x
2
2
2
Câu 13: Hàm số nào dưới đây, có đồ thị như hình kèm theo?
A. y
x
.
1 x
B. y
2x
.
x 1
C. y
x 1
.
x 1
D. y
x
.
x 1
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị có tiệm cận ngang y 1 và qua O 0;0 nên chọn D.
Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 3 là
A. năm.
B. bốn.
C. hai.
Lời giải
D. ba.
Chọn A.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
3
x 0, y 3
Xét hàm số y x 4 2 x 2 3, y 4 x3 4 x, y 0
.
x 1, y 4
Đồ thị giao trục hoành tại hai điểm phân biệt khác các điểm cực trị nên hàm y x 4 2 x 2 3
có 5 điểm cực trị.
Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) x( x -1)( x - 2) và trục hoành bằng
A.
C.
2
0
2
1
f ( x)dx
1
f ( x)dx f ( x)dx
0
B.
2
D.
1
0
0
f ( x)dx
2
f ( x)dx f ( x)dx
1
Lời giải
Chọn D.
x 0
Xét phương trình x( x -1)( x - 2) 0 x 1 .
x 2
Bảng xét dấu.
1
2
Suy ra S f ( x)dx f ( x)dx .
0
1
Câu 16: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 2 .
B. 4 .
4 x2
là .
x 2 3x 2
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
+) Điều kiện 2 x 2 . Nên hàm số không có tiệm cận ngang
4 x2
4 x2
; lim 2
. Do đó đồ thị hàm số có hai đường
+) Ta có lim 2
x 1 x 3 x 2
x 2 x 3 x 2
tiệm cận đứng là x 1; x 2 .
Câu 17: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x 1 3 x thì
M 2m bằng .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
4
A. 2 2 1.
B. 4 .
C. 2 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
+) Đk: 1 x 3 .
Ta có y
1
1
; y 0 3 x x 1 x 2
x 1
3 x
Khi đó y (1) 2; y (2) 2; y (3) 2 max y 2;min y 2 .
1;3
1;3
Vậy M 2m 2 2 4 .
Câu 18: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có bảng biến thiên .
thì a b c d bằng.
A. 1 .
C. 1 .
B. 0 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 3ax2 2bx c .
y(0) 0
c 0
a 6
y(1) 0
3a 2b c 0
b 9
Theo gt ta có :
abcd 2 .
y
(0)
5
d
5
c
0
y (1) 2
a b c d 2
d 5
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 10 z 14 0 . Phương trình
mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm A 5;1; 2 được viết dưới dạng ax by cz 22 0 . Giá
trị của tổng a b c là
A. 7.
B. 11.
C. 11.
Lời giải
D. 22.
Chọn C
+) S có tâm I 1;3;5 .
+) AI 6; 2;3 .
+) Gọi P là mặt phẳng cần tìm P nhận AI 6; 2;3 làm một véc tơ pháp tuyến
P : 6 x 2 y 3z 22 0 a b c 11.
Câu 20: Nếu số phức z 1 i , thì z10 bằng
A. 32i.
B. 32.
C. 32i.
Lời giải
D. 32.
Chọn C
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
5
Ta có: z 2 1 i 2i z10 2i 2 .i 4 .i 32i.
5
2
5
Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 là
A.
3.
B.
3
.
12
C.
3
.
2
D.
3
.
4
D.
85
.
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy S
3
3
; chiều cao h 1 thể tích V S .h
.
4
4
Câu 22: Cho số phức z thỏa z 2 z 2 3i , thì z bằng
A.
29
.
3
B.
85
.
3
C.
29
.
3
Lời giải
Chọn D
Đặt z a bi
Ta có z 2 z 2 3i a bi 2 a bi 2 3i 3a bi 2 3i
2
2
85
2
a
2
.
3 z 3
3
3
b 3
Câu 23: Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y 2 x và đường thẳng D : x 1 quanh Ox . Thì
được một vật thể tròn xoay có thể tích là
1
2
A. V .
B. V .
3
3
1
C. V .
5
1
D. V .
2
Lời giải
Chọn D
1
1
0
0
Ta có V y 2 dx xdx
2
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , số mặt cầu có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ là
A. bốn.
B. mười sáu.
C. tám.
Lời giải
D. mười hai.
Chọn B
Đặt I a; b; c là tâm mặt cầu tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ nên
Ta có R d I , Oxy d I , Oxz d I , Oyz a b c 2
a 2
b 2 . Vậy có tám mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán.
c 2
Câu 25: Cho hàm số y sin 2 x 2sin x , với x ; . Hàm số này có mấy điểm cực trị?
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
6
Ta có: y 2 cos 2 x 2 cos x ; y 0 2 cos 2 x 2 cos x 0 4 cos 2 x 2 cos x 2 0
cos x 1 x k 2
x ;
x ; ; ; .
x k 2
cos x 1
3 3
3
2
Bảng biến thiên của hàm số y sin 2 x 2sin x :
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y sin 2 x 2sin x , ta thấy hàm số có 2 cực trị.
x2 x 1
Câu 26: Cho biết
dx a b ln 2 , trong đó a , b là các số hữu tỉ , thì
x 1
0
1
A. a b
1
.
2
B. a b
3
.
2
1
C. a b .
2
D. a b
5
.
2
Lời giải
Chọn B
1
1
1
x2
x2 x 1
1
1
3
a
dx x
Ta có:
2 ab .
dx ln x 1 ln 2
x 1
x 1
2
2
0 2
0
0
b 1
1
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3 , B 10; 5; 1 , C 3; 9;10 .
Phương trình đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2
A.
.
B.
3
3
2
2
3
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2
C.
.
D.
5
1
6
1
1
z 3
.
7
z 3
.
1
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 11; 7; 4 AB 186 ; AC 4; 11; 7 AC 186
Suy ra tam giác ABC cân tại A .
9
13
Gọi M là trung điểm cạnh BC M ; 7; .
2
2
Do đó đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đi qua M và có 1 véc tơ chỉ phương
3
3
15
là AM ; 9; 5;6; 1
2
2
2
13
9
z
2 y7
2 x 1 y 2 z 3 .
Phương trình tham số của đường AM :
5
6
1
5
6
1
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 1 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
CD và AB là
x
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
7
A. 1 .
3.
B.
C.
2.
D.
3
.
3
Lời giải
Chọn A
B
C
D
A
C'
B'
A'
D'
Ta thấy BC là đoạn vuông góc chung của AB và CD , do đó d AB, CD BC 1 .
1
Câu 29: Cho biết ln x 1 dx a b ln 2 , trong đó a , b là hai số hữu tỉ, thì
0
A. a b 2 .
C. a b 3 .
Lời giải
B. a b 1.
D. a b 1.
Chọn B
1
dx
u ln x 1 du
Đặt
x 1 .
dv dx
v x 1
1
1
Suy ra ln x 1 dx x 1 ln x 1 0 dx 2ln 2 1 1 2ln 2 a 1; b 2 .
1
0
0
Câu 30: Cho K là một đa giác đều có 10 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kì của K thì xác định
được một tứ giác lồi. Xác suất để tứ giác nói trên là hình chữ nhật là
A.
C102
.
C104
B.
C84
.
C104
C.
C54
.
C104
D.
C52
.
C104
Lời giải
Chọn D
+ Số cách chọn 4 đỉnh bất kì là C104 .
+ Ta có K có 5 đường chéo đi qua tâm. Cứ mỗi cặp đường chéo qua tâm ứng với một hình
chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật là C52 .
C52
Vậy xác suất cần tìm là 4 .
C10
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có BD vuông góc với AB và CD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh CD và AB thỏa mãn BC : CD : PQ : AB 3 : 4 : 5 : 6 . Gọi là góc giữa hai
đường thẳng AB và CD . Giá trị của cos bằng
A.
7
.
8
B.
1
.
2
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
11
.
16
Lời giải
C.
D.
1
.
4
8
Chọn D
BC : CD : PQ : AB 3 : 4 : 5 : 6
Ta chọn: BC 3; CD 4; PQ 5, AB 6 .
Dựng Dm / / AB Dm BD BD CDm
AB; CD Dm; CD CDm
Gọi Q ' là hình chiếu vuông góc của Q lên Dx QQ ' PQ '
Ta có: PQ ' PQ2 QQ '2 4
PD 2 DQ '2 PQ '2
1
PDQ ' 900
2 PD.DQ '
4
1
cos cos 1800 PDQ ' cos PDQ '
.
4
Xét tam giác PDQ ' : cos PDQ '
Câu 32: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x 2 6 x 7 7 là :
A. 48.
B. 75.
C. 54.
Lời giải
D. 42.
Chọn A
x 1
Điều kiện : x 2 6 x 7 0
x7
Ta có: log 2 x 2 6 x 7 7 x 2 6 x 7 128
x 2 6 x 135 0 9 x 15
9 x 1
So với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình
7 x 15
Vậy tổng các nghiệm nguyên các nghiệm của bất phương trình là 48 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 5;7; 9 , B 1;3;7 , C 6; 7; 3 . Gọi
AH là chiều cao của tam giác ABC . Tỉ số
BH
(tỉ số giữa độ dài hai đoạn thẳng BH và CH )
CH
là
A.
4
.
3
B.
3
.
2
C.
2
.
3
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn C
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
9
Ta có: BC 5; 10; 10 5 1; 2; 2 .
Đường thẳng BC đi qua điểm B 1;3;7 và có vecto chỉ phương u 1; 2; 2 có phương
x 1 t
trình tham số là: y 3 2t .
z 7 2t
Điểm H thuộc BC nên H 1 t;3 2t;7 2t .
AH BC AH .BC 0
Mà AH 6 t ; 4 2t ;16 2t 5 6 t 10 4 2t 10 16 2t 0
BH 2
.
CH 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 5 , BC 2 . Biết SB 4 ,
SA 3 , SC x , SD y . Giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ABCD là:
t 2 H 3; 1;3
A. 8 .
B.
12
xy .
5
C. 24 .
D. 8xy .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Kẻ SK AB , K AB . Tam giác SAB có SA 3 , SB 4 , AB 5 .
Tam giác SAB vuông tại S SK
SA.SB 12
AB
5
Kẻ SH ABCD , H ABCD .
SH ABCD SH HK SH SK SH
12
.
5
1
1 12
VS . ABCD SH .S ABCD . .5.2 8 . Dấu bằng xảy ra khi SH SK hay H K .
3
3 5
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
10
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho tam giác OAB với O 0;0;0 , A 6;0;0 , B 0;8;0 . Điểm
M a; b; c thuộc mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 đồng thời cách đều các đỉnh O , A , B . Giá
trị của tổng a b c là
A. 2 .
B. 2 .
D. 10 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn D
a 2b 3c 2 0
M P
2
Cách 1: Tọa độ điểm M thỏa mãn OM AM a 2 b2 c 2 a 6 b 2 c 2
OM BM
2 2 2
2
2
2
a b c a b 8 c
a 2b 3c 2 a 3
12a 36
b 4
16b 64
c 3
Vậy a b c 10 .
Cách 2: MO MA MB M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB vuông tại O .
tâm I đường tròn ngoại tiếp là trung điểm AB hay I 3; 4;0 .
x 3
Đường thẳng đi qua I , vuông góc Oxy nhận vectơ chỉ phương k 0;0;1 : y 4
z t
M P M 3; 4; t P 3 8 3t 2 0 t 3 M 3; 4 3 .
Vậy a b c 10 .
Câu 36: Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh thành một cấp số nhân, thể tích của khối hộp bằng
64 cm 3 và tổng diện tích các mặt của hình hộp bằng 168 cm 2 . Tổng độ dài các cạnh của hình
hộp chữ nhật là
A. 84 cm .
B. 26 cm .
C. 78 cm .
D. 42 cm .
Lời giải
Chọn A
Gọi độ dài ba cạnh là a , aq , aq 2 .
Ta có thể tích của khối hộp : a.aq.aq 2 64 aq 4 .
Tổng diện tích các mặt của hình hộp :
2 a 2 q a 2 q 2 a 2 q3 168 2aq a aq aq2 168 4 a aq aq2 84 .
Câu 37: Cho f x là hàm số liên tục trên 0;1 . Biết rằng ba số
1
( f (x))
0
2018
dx ,
1
( f (x))
0
2019
dx ,
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Giá trị của biểu thức
A. 4 .
B. 0 .
1
( f (x))
2020
0
1
0
dx
( f ( x)) 2 (1 f ( x)) 2 dx bằng
C. 1 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn C
Theo ta thiết, ta có
1
( f (x))
2018
0
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
1
1
0
0
dx ( f (x)) 2020 dx 2 ( f (x)) 2019 dx .
11
f x 0
1
2
2018
.
f x f x 1 dx 0
0
f x 1
Khi đó
1
0
1
( f ( x)) 2 (1 f ( x)) 2 dx 1dx 1 .
0
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 1. Thể tích khối nón có đỉnh là C ,
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDG bằng
A.
.
6
B.
2 3
.
9
C.
2 3
.
27
D.
1
.
6
Lời giải
Chọn C
Vì hình lập phương có cạnh bằng 1, nên tam giác BGD đều có cạnh bằng
2.
bán kính hình nón (cũng chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác BGD bằng
6
.
3
Gọi I là hình chiếu của C lên BGD thì CI là đường cao của khối nón CBDG .
1
1
1
1
3
.
CI
2
2
2
2
CI
CB CD CG
3
2
1 6
3 2 3
.
V .
.
3 3 3
27
Câu 39: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và AD . Gấp hình vuông trên để được tứ diện ACEF . Thể tích khối tứ diện ACEF là
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
12
C. 27 cm3 .
B. 3cm 3 .
A. 18 cm 3 .
D. 9 cm 3 .
Lời giải
Chọn D
Tứ
diện
VACEF
AC AEF
có
ACEF
(lúc
này
AC BC 6 )
nên
1
1 1
AC.S AEF .6. .3.3 9 .
3
3 2
Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Bán kính của mặt cầu qua trung điểm các cạnh của tứ
diện là
A.
2.
B.
3
.
2
C.
2
.
2
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
A
M
P
J
N
B
O
F
D
I
G
E
C
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm AD, AC , AB .
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm CD, BD, BC .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
13
Gọi I , J lần lượt là trọng tâm BCD, MNP và O là tâm mặt cầu đi qua trung điểm các cạnh
của tứ diện, ta có O là trung điểm IJ .
OJM vuông tại J nên OM JM 2 JO 2 .
2
2 3
6
1
6
2 6
Mặt khác AI AB BI 2
.
OJ
IJ
AI
3
6
2
3
3
2
Ngoài ra JM
2
2
2
1
3
. Từ đó OM JM 2 JO2
.
DI
2
2
3
Câu 41: Cho hình cầu ( S ) có tâm I , bán kính bằng 13 cm . Tam giác (T ) với độ dài ba cạnh là
27 cm, 29 cm,52 cm được đặt trong không gian sao cho các cạnh của tam giác tiếp xúc với mặt
cầu ( S ) . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa tam giác (T ) là
A. 12 cm
B. 3 2 cm
C. 5 cm
Lời giải
D. 2 3 cm
Chọn A
Đường tròn nội tiếp tam giác (T ) chính là đường tròn giao tuyến của ( S ) và mặt phẳng chứa
tam giác (T ) .
54(54 27)(54 29)(54 52)
Có p 1 (27 29 52) 54 ; r S
5
2
p
54
Suy ra d ( I , ( P)) R 2 r 2 132 52 12
Câu 42: Cho S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4 . ấy ngẫu
nhiên một số x thuộc S . Tính xác suất để x chia hết cho 6 .
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
64
64
64
64
Lời giải
Chọn C
Số các số của tập S là 4.4.4 64
Dấu hiệu chia hết cho 6 là chia hết cho 3 và 2
Các bộ để tạo ra số chia hết cho 3 là
(1;1;1);(1;1; 4);(1; 2;3);(1; 4; 4);(2; 2; 2); (2;3; 4);(3;3;3);(4; 4; 4)
Trong đó các bộ (1;1;1); (3;3;3) không tạo ra số ch n.
- Các bộ (1;1; 4);(2; 2; 2);(4; 4; 4) mỗi bộ tạo ra đúng 1 số ch n
- Các bộ (1; 2;3);(1; 4; 4) mỗi bộ tạo ra 2 số ch n
- Bộ (2;3; 4) tạo ra 4 số ch n
Vậy có tất cả 3.1 2.2 1.4 11. Suy ra P ( A) 11
64
Câu 43: Khai triển 2 x 1 A0 A1 x A2 x 2 ... A10 x10 trong đó A0 , A1 , A2 ,..., A10 là các số thực. Số
10
lớn nhất trong các số A0 , A1 , A2 ,..., A10 là
A. A10 .
B. A7 .
C. A8 .
Lời giải
D. A9 .
Chọn B
Ta có Ak 2k C10k .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
14
22
k
A Ak 1
2 C 2 C
3 .
Xét hệ k
k k
k 1 k 1
Ak Ak 1
k 19
2 C10 2 C10
3
Vậy A0 A1 ... A6 A7 A8 A9 A10
k
k 1
k
10
k 1
10
Câu 44: Số phức z thỏa z 1 2i z 3 i . Khi đó z nhỏ nhất bằng
A. 1.
B.
3
.
2
C.
5
.
2
D. 2.
Lời giải
Chọn C
Giả sử z x yi x, y
Ta có z 1 2i
được biểu diễn bởi điểm M .
2
2
2
2
z 3 i x 1 y 2 x 3 y 1 4 x 2 y 5 0 .
z nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên đường thẳng 4 x 2 y 5 0 .
5
1
Khi đó M 1; z
.
2
2
Câu 45: Cho hàm số f x log 2
bằng
A. 410 .
2x 1
. Giá trị của biểu thức f f 1 f f 2 ... f f 40
2x 1
B. 820 .
C. 40 .
Lời giải
D. 1640 .
Chọn B
2x 1
2
2
.
Vì f x log 2 x
log 2 1 x nên f f x log 2 1
2
log 2 1 x
2 1
2 1
2 2 1 1
2
Hay f f x log 2 1
log2 2x x , với mọi x .
2
1 x
1
2 1
40. 40 1
Do đó f f 1 f f 2 ... f f 40 1 2 ... 40
820 .
2
Câu 46: Có
bao
nhiêu
giá
trị
nguyên
của
tham
log 2 x2 3x 2m log 2 x m có nghiệm thực?
A. Mười.
B. Chín.
số
C. Vô số.
Lời giải
m
sao
cho
phương
trình
D. Tám.
Chọn B
Phương trình log 2 x2 3x 2m log 2 x m
m x 2 4 x
x 2 3 x 2m x m
m x 2 4 x
m x 2 4 x
2
.
x 5 x 0
x m 0
m x
0 x 5
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình m x 2 4 x có nghiệm trên
khoảng 0;5 .
Đặt f x x 2 4 x , với x 0;5 ta có f x 2 x 4 nên f x 0 x 2 .
Bảng biến thiên f x :
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
15
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình m x 2 4 x có nghiệm trên khoảng 0;5 khi
5 m 4 .
Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47: Cho hàm số f x 1 x a 2 2a 2 a 4 10a 10 x , trong đó, a là tham sốphân. Có
bao nhiêu giá trị của a để f là hàm ch n?
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 x 0
x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4
.
4
a
10a
10
x
0
x
a
10a
10
4
Điều kiện cần để là hàm ch n là a 10a 10 1 a 3; 1 .
Với a 3 thì f x x 1 13 1 x . Đây không phải là hàm số ch n.
Với a 3 thì f x x 1 1 x . Đây là hàm số ch n.
Với a 1 thì f x x 1 3 1 x . Đây không phải là hàm số ch n.
Với a 1 thì f x x 1 1 x . Đây là hàm số ch n.
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P z 2 z z 2 z .
A.
14
.
5
B. 4 .
C. 2 2 .
D. 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: P z 2 z z 2 z z z 1 z z 1 z z 1 z z 1 z 1 z 1 .
Gọi M biểu diễn số phức z , A 1;0 ; B 1;0 thì thuộc đường tròn C tâm O 0;0 ; R 1 .
Nhận thấy
A; B C ; AB 2 P z 1 z 1 AM BM 2 MA2 MB 2 2 AB 2 2 2 .
MaxP 2 2 .
Vậy, giá trị lớn nhất của P z 2 z z 2 z bằng 2 2 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A 3; 4;10 và cắt trục toạ
độ Oz tại điểm N , cắt mặt phẳng toạ độ Oxy tại điểm M sao cho tam giác OMN vuông
cân?
A. Hai.
B. Vô số.
C. Ba.
D. Một.
Lời giải
Chọn A.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
16
Gọi M x; y;0 , N 0;0; z , với x 2 y 2 0, z 0 .
OMN vuông tại O nên: x 2 y 2 z 2 .
AM x 3; y 4; 10 , AN 3; 4; z 10
x 3t 3
A, M , N thẳng hàng AM t. AN y 4t 4 , t 0
10t 10
z
t
100 t 1
Thay vào x y z ta được: 9 t 1 16 t 1
t2
2
2
2
2
2
2
t 2
t 1 t 4 0 t 1 .
t 2
2
2
Với t 2 : có M 9; 12;0 và N 0;0;15 : OMN vuông cân tại O .
Với t 1 : có M 0;0;0 và N 0;0;0 : không tồn tại OMN .
Với t 2 : có M 3; 4;0 và N 0;0;5 : OMN vuông cân tại O .
Vậy có hai đường thẳng cần tìm.
Câu 50: Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 3 (phần được tô như hình vẽ), thì ta được
A. S
7
.
3
5
B. S .
3
C. S
4
.
3
D. S 2 .
Lời giải
Chọn C.
Vì đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại điểm 1;0 và cắt trục hoành tại điểm 3;0 nên
hàm số đã cho có dạng: y a x 1 x 3 .
2
Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 3 nên: 3 a 3 a 1 .
Vậy hàm số là: y x 1 x 3
2
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
17
3
Diện tích cần tìm là:
4
x 1 x 3 dx 3 .
2
1
---HẾT---
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
18