Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 3 chương 1 bài 8: Ôn tập về giải toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.38 KB, 9 trang )


Toán

KiÓm tra bµi

TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn
nhÊt:
a) 9,65 x 0,4 x
2,5
= 9,65 x (0,4 x
2,5)
= 9,65 x 1

= 9,65

b) 7,38 x 1,25 x
=
807,38 x (1,25 x
80)
= 7,38 x 100

=

738


Toán

Bµi 1. §Æt tÝnh råi
tÝnh:


a) 375,86 +
29,05

375,8
+
6
404,9
29,05
1

b) 80,475 26,827

80,47
5
26,82
53,6
7
48

c) 48,16 x
3,4

48,16
x
3,4
1926
1444
4
8
163,74



Toán

Bµi 2. TÝnh
nhÈm:
26530,7
=
a) 78,29 x 10
782,
= b) 265,307 x 100
9
78,29 x 0,1=
7,82
265,307 x 2,653
9
0,01 =
07
c) 0,68 x 106,8
=
0,06
0,68 x 0,1=
8


Toỏn

Bài 2. Tính
*
Muốn

nhân
một
số
thập
phân
với
nhẩm:
Muốn
nhân
một
số
thập
phân
10,
?
10,
100,
1000,ta
chỉ
chuyển
100,
1000,
ta làm
nh việc
thế nào?
dấu phẩy của số đó lần lợt sang bên
hai,
ba,
Khimột,
nhân

một
số chữ
thậpsố.
phân 0,1;
?phải
* Khi
một số
phân
0,01;nhân
0,001;ta
làmthập
nh thế
nào?với
0,1; 0,01; 0,001;ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó lần lợt
sang bên trái một, hai, ba, chữ số.


Toán
Bµi 4. a) TÝnh råi so s¸nh gi¸ trÞ cña
(a + b) x c vµ a x c + b x c
a

b

c

(a + b) x c

1, (2,4 + 3,8) x

2
1,2

axc+bxc

2,4 x 1,2 +3,8
x 1,2
= 2,88 + 4,56
= 6,2 x 1,2
= 7,44
6, 2, 0, =
7,44
(6,5 + 2,7) x 6,5 x 0,8 + 2,7
5 7 8
x 0,8
0,8
= 5,2 + 2,16+
= 9,2 x 0,8
= (a
7,36
* NhËn xÐt:
+ b) x c =2,16
a
2,
4

3,
8



Toỏn
Bài 4. a)
(a + b) x c = a x c + b x c

* Kết luận: Khi có tổng các số
thập phân nhân với số thập phân
ta có thể lấy từng số hạng của
tổng nhân với số đó rồi cộng các
kết quả lại với nhau.



Ôn tập:
Luyện tập nhân số thập phân
Các tính chất của phép nhân
Chuẩn bị bài:

( trang 62)



×