Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.25 KB, 7 trang )

06/05/19


Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị biểu thức:
5670 – 125 x 2 = 5670 – 250
= 5420


Toá
VD: Lan có
n:3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm 32…a1 quyển vở. Lan có
tất cả … quyển vở.

3 + a là biểu thức có chứa một chữ.




Nếu a =1 thì 3 +a = 3 + 1=4, 4 là giá trị
của biểu thức 3 + a.
Nếu a =2 thì 3 +a = 3 + 2=5, 5 là giá trị
của biểu thức 3 + a.
Nếu a =3 thì 3 +a = 3 + 3=6, 6 là giá trị
của biểu thức 3 + a.



Thêm

Có tất cả



3

1
2
3

3+1
3+2

...

...

a

3+a

3
3

3

3+3

Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức:
3+a.


Toá

Biểu thứcn:
nào là biểu thức có chứa một chữ?
m+n:2
b:3
78 – x + 12

342 – (53 - p)
a - 56
67 – 3 x 5


Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4 M: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
b) 115 – c với c = 7
c) a + 80 với a = 15
Bài tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):

a.

x
125 + x

b.

y

8

30


100

125 + 8 = 133
200

960

1350

y - 20
Bài tập3:
a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10; m = 0.
b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 300.


Toá
Bài tập 2: n:
Viết vào ô trống (theo mẫu):

a)

x
125 + x

b)

y
y - 20

8


30

100

125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225

200

960

1350

200 – 20 = 180 960 – 20 = 940 1350 – 20 = 1330


Toá
Bài tập3:
n:biểu thức 250 + m với: m = 10; m = 0.
a) Tính giá trị của
b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 300.

a. Nếu m = 10

thì 250 + m = 250 + 10 = 260

Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
b. Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863
Nếu n = 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573




×