Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.37 KB, 11 trang )

TOÁN LỚP 4

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Tính:
a) 12712 + 6543
12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì?
b) 2570 x 6
2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì?
Bài làm:
a) 12712 + 6543 = 19255
12712 + 6543 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543.
b) 2570 x 6 = 15420
2570 x 6 gọi là biểu thức.
19255 gọi là giá trị của biểu thức 2570 x 6.
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan
có tất cả … quyển vở.


3
3
3

3

Thêm



5

Có tất cả

8

1. Khi3 biết
một
giá gì
trị cụ thể
+ a có
điểm
+
gọimột
là biểu
của
a, a
muốn
tính
giá
1.3 Khi
biết
giá trị
trị của
cụ
giống

khác
các

biểu thức 3 + a ta thay giá trị
thểthức
của a, có
muốn
tính giá trị
chứa
củabiểu
a vào
biểu
thức
rồi
thực
thức
trên.
Từ
đó
củaphép
biểutính.
thức 3 + a ta làm
hiện
một chữ.

suythế
ra nào?
3 + a gọi là gì?
như

2.2.Mỗi
thay
chữchữ

a bằng
số
Mỗilầnlần
thay
a bằng
ta tính được một giá trị của
số ta tính được gì?
biểu thức 3 + a

Nếu a = 1 thì 3 + a = 3? + 1 = 4 ; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
Biểu thức có chứa một chữ bao gồm: …............................
số, dấu phép tính và một chữ
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


nhãm 1: yyugiugihÞhhpäu
nh«m2 : dhgfugkhlkhlk

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Biểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ?

342 –

m+n:2

)
p
(53


a - 56

b:3

7

x

8

2
1
+

67 – 3 x
5

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a) 6 – b với b = 4
Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
b) 115 – c với c = 7
Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c) a + 80 với a = 15
Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95


Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Bài tập 2:
Viết vào ô trống (theo mẫu):

a)

x
125 + x

b)

8

30

100

125 + 8 = 133 125 + 30 = 155

125 + 100 = 225

y

200

960

1350


y - 20

200 – 20 = 180

960 – 20 = 940

1350 – 20 = 1330

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Bài tập 3:
Nối với giá trị tương ứng

240

Nếu m = 10 thì 250 + m =…
Nếu m = 0 thì 250 + m =…

280
260
220

Nếu m = 80 thì 250 + m =…
330
Nếu m = 30 thì 250 + m =…

250
170

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Bài tập 3:
Nối với giá trị tương ứng

573

Nếu n = 10 thì 873 - n =…
Nếu n = 0 thì 873 - n =…

943
883
873

Nếu n = 70 thì 873 - n =…
843
Nếu n = 300 thì 873 - n =…

803
863
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


CHÀO BẠN. TỚ
CHÍNH LÀ
BIỂU THỨC CÓ
CHỨA MỘT CHỮ.

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo



Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo



×