Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.88 KB, 10 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO

Biểu thức có chứa một chữ


Kiểm tra bài cũ

Tính giá trị của biểu thức:
9000 + 1000 : 2

(70 630 – 60 630) x 3


Toán
Biểu thức có chứa một chữ
Ví dụ : Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm …
quyển vở. Lan có tất cả …. quyển vở.


Thªm

Cã tÊt c¶

3
1
3+1
3
2
3+2
Nếu a3= 1 thì 3 + a3 = 3 + 1 = 43+3
Nếu …


a = 2 thì 3 + …
a =3 + 2 = 5…
Nếu a3= 3 thì 3 + aa = 3 + 3 = 63+a
Mỗi3+a
lần thay
chữthức
a bằng
số tamột
tínhchữ
được một
là biểu
có chứa
giá trị của biểu thức 3 + a


1 Tính giá trị của biểu thức
a) 6 – b

với b = 4; Mẫu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2

b)115 – c với c = 7;
c) a + 80 với a =15.


2. Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)

x

8


30

100

960

1350

125 + x 125+ 8=133

b)

y
y - 20

200


3 a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với:
m = 10; m = 0; m = 80; m = 30.
b) Tính giá trị của biểu thức 873 – n với:
n = 10; n = 0; n = 70; n = 300.
Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
Với n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
a + 0 = ?a
a - 0 = ?a

a 0 = 0
a 1 = a


0 : a =0
a :1 = a



Đúng hay sai:
Đâu là biểu thức có chứa một chữ
Đúng giơ thẻ màu đỏ, sai giơ thẻ màu xanh
b–6
Đ

15 + 6 - 7
S

10 + a 4
Đ

9+n-m
S

Với a = 2 thì 10 + a  4 = 10 + 2 4 = 10 + 8 = 18


Trò chơi 2: Ai nhanh ai đúng.
Biết giá trị của biểu thức 8c là 24, tìm c
8 c = 24
c = 24 : 8
c=3
Biết giá trị của biểu thức 8c là 32, tìm c

8 c = 32
c = 32 : 8
c=4




×