BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài cũ:Nhân với số có tận cùng là chữ số
0
Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm ,
chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính diện tích hình chữ
nhật đó .
Bài mới:
Hot ng 1:
ễn tp v xng-ti-một
vuụng
V mt hỡnh vuoõng coự caùnh laứ 1 cm
2
Mt xng-ti-một vuụng(1cm )
1cm
2
1 cm l din tớch ca hỡnh vuụng cú cnh di 1 cm
Hoạt động 2:Đề-xi-mét
vuông
2
Một đề-xi-mét vuông (1dm )
2
2
1dm= 100 cm
1cm 2
2
1dm
1 dm laø dieän tích hình vuoâng
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
911 dm2
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
1952 dm2
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492 000 dm2
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Tám trăm mười hai đề-xi-mét
vuông:
812 dm2
b) Một nghìn chín trăm sáu mươi chín
đề-xi-mét vuông:
1969 dm2
c) Hai nghìn tám trăm mười hai đề-ximét vuông:
2812 dm2
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = .100
. . . cm2
200m2 = . .2. . dam2
2cm2 = 200
. . . m2
500cm2 = .5. . . dm2
1997dm2 = 199700
. . . . cm2
9900cm2 = . 99
. . . dm2
1dm2 = 100cm2
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S:
1dm
2
1dm
100c
m
2
5cm
20cm
Đ
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích
bằng
b)
Diệnnhau
tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật S
không bằng nhau
c)Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình S
chữ
nhật
d)Hình
chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích S
hình vuông
CUÛNG COÁ
COÁ
CUÛNG
ÑI TÌM AÅN SOÁ
2
1
100cm = . . . . dm
2
2 10
2
2
210cm = . . . dm . . . cm
2
2
100
1dm = . . . . . . cm
2
6dm 13cm = .613
. . . . cm
2
2
2
Bạn được
thưởng thêm
2
2điểm
2
405
10
nếu
4dm 5cm = . . . . . cm
trả lời đúng
2
1204
12dm 4cm = . . . . .cm
2
2
Một mảnh đất hình chữ nhật
Bạn được 2
có diện tích là 46 dm 27cm2.
thưởng thêm
Mảnh đất
đó
có
diện
tích
10 điểm
nếu
2
là
. . . . . .trả
. cm
.
4627
lời đúng
Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 4 SGK trang 64 và
vở bài tập .
Xem trước bài Mét vuông.