Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.04 KB, 11 trang )


Toán :
A/ Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính:
a)386259 + 260837
386 259
+
260 837
647 096

b)435260 - 92753

-

435 260
92 753
342 507


Toán: Nhân với số có một chữ số.

Ví dụ
a) 241 324 x 2 = ?
241 324
Nhân
theo
thứ
tự
từ
phải
sang


trái:
x
2
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
482 648
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
*2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
*2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
*2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
*2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
241 324 x 2 = 482 648
Phép nhân không có nhớ.


Toán: Nhân với số có một chữ số.

b) 136204 x 4 = ?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
136 204
4
nhân
4
bằng
16,
viết
6
nhớ
1.
x
4

4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
544 816
4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
136204 x 4 = 544 816
Phép nhânPhép
có nhớ
nhân
cầncóthêm
nhớ.số nhớ vào kết quả
lần nhân liền sau.


Toán: Nhân với số có một chữ số.

Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a)341231 x 2
341 231
x
2
682 462
b)102426 x 5
102 426
x
5
512 130


214325 x 4
214 325
x
4
857 300
410536 x 3
410 536
x
3
1 231 608


Toán: Nhân với số có một chữ số.
Luyện tập.

Bài 3: Tớnh
a, 321475 + 423507 x 2
b, 1306 x 8 +24573


Toán: Nhân với số có một chữ số.

Bài 3: Tính:
a)321475 + 423507 x 2
= 321475 + 847014
1 168 489
=
843275 -


123568 x 5

= 843275 - 617840
= 225435


BÀI 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống

m
201634 x
m

2

3

4


Toán: Nhân với số có một chữ số.

Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng
thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp
được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao
được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó
được cấp bao nhiêu quyển truyện?






×