BÀI GIẢNG TOÁN 4 CHƯƠNG 2
BÀI 2: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ
SỐ
Toán:
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả
2342 × 2 = ?
3143 × 5 = ?
- Hãy cho biết thành phần của phép nhân ?
- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?
Toán:
Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính kết quả
2342 × 2 = ?
×
2342
2
4684
3143 × 5 = ?
×
3143
5
15715
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2 = ?
136204 × 4 = ?
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2 = ?
136204 × 4 = ?
241324
×
2
136204
×
4
482648
544816
241324 × 2 = 482648
136204 × 4 = 544816
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2 = ?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
241 324
×
2
482 648
241324 × 2 = 482 648
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
136204 × 4 = ?
136204
×
4
544816
136204 × 4 = 544816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :
* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
* 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
* 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
* 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
* 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14,
viết 4 nhớ 1.
* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241324 × 2 = ?
241324
2
×
482648
241324 × 2 = 482648
136204 × 4 = ?
136204
×
4
544816
136204 × 4 = 544816
Giống nhau: Đều là số có 6 chữ số nhân với số có 1 chữ số
Cách đặt tính và cách tính
Khác nhau: Phép tính thứ nhất là nhân không nhớ, phép tính
hai là nhân có nhớ.
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
341231 × 2
214325 × 4
410536 × 3
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
3. Luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
214325 × 4
341231 × 2
341231
×
2
682462
214325
×
4
857300
410536 × 3
410536
×
3
1231608
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3. Tính
a) 321475 + 423507 × 2
843275 – 123568 × 5
b) 1306 × 8 + 24573
609 × 9 - 4845
Toán :
Bài 3.
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Tính
1306 × 8 + 24573
609 × 9 - 4845
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 3. Tính
a) 321475 + 423507 × 2
843275 – 123568 × 5
b) 1306 × 8 + 24573
609 x 9 - 4845
= 321475 + 847014
= 1168 489
= 843275 - 617840
= 225435
= 10448 + 24573
= 35021
= 5481 - 4845
= 636
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi
xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp
980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?
Tóm tắt :
8 xã
Vùng thấp :
850 quyển truyện
Vùng cao :
980 quyển truyện
9 xã
…quyển truyện ?
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 :
Tóm tắt :
8 xã
Vùng thấp :
850 quyển truyện
Vùng cao :
980 quyển truyện
9 xã
…quyển truyện ?
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 4 :
Bài giải :
Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là
850 × 8 = 6800 (quyển truyện)
Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là
980 × 9 = 8820 (quyển truyện)
Số quyển truyện cả huyện được cấp là
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Đáp số : 15620 (quyển truyện)
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ