Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.34 KB, 13 trang )

NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Môn: Toán


Toán:

KIỂM
KIỂM TRA
TRABÀI
BÀI CŨ

Đặt tính rồi tính:
a/ 386259 + 261836 b/ 435260 – 91743
+ 386259
261836
648095

- 435260
91743
343517

c/ 13065 x 4
13065
x
4
52260


Toán: Nhân với số có một chữ số


a) 241324 x 2 = ?
241324
x

2
4 82 6 4 8

* Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

241324 x 2 = 482648

Phép nhân không có nhớ


Toán: Nhân với số có một chữ số

b) 136204 x 4 = ? * Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
136204
x
4
5 4 4 8 16

. 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
. 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.

. 4 nhân 2 bằng 8 viết 8.
. 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết
4 nhớ 1.
. 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.

136204 x 4 = 544816

Phép nhân có nhớ.


Toán: Nhân với số có một chữ số

Thực hành


Toán: Nhân với số có một chữ số

Thực hành
Bài 1

Đặt tính rồi tính :

a/ 341231 x 2

b/ 102426 x 5

214325 x 4

410536 x 3



Toán: Nhân với số có một chữ số
Đặt tính rồi tính :
Bài 1
a/ 341231 x 2
341231
x
2
682462

b/ 102426 x 5
102426
x
5
51 2 1 3 0

214325 x 4

410536 x 3

214325
x
4
857300

410536
x
3
1231680



Toán: Nhân với số có một chữ số
Bài 1

Đặt tính rồi tính :

a/ 341231 x 2

b/ 102426 x 5

214325 x 4

410536 x 3

Bài 3

Tính :

a/ 321475 + 423507 x 2
843275 – 123568 x 5

b/ 1306 x 8 + 24573
609 x 9 – 4845


Toán: Nhân với số có một chữ số
Bài 3

Tính :


a/ 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
= 1168489
843275 – 123568 x 5 = 843275 – 617840
= 225435
b/
1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573
= 35021
609 x 9 – 4845 = 5481 – 4845
= 636


Toán: Nhân với số có một chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
Bài 3 : Tính:
Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống :
m

2

3

4

5

201634 x m

Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã
vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện,

mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện
đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?


Toán: Nhân với số có một chữ số
Củng cố – Dặn dò:
Đúng ghi Đ, Sai ghi S :

28503
x
7
193521 S

28503
x
7
199521 Đ

28503
x
7
199501 S


Toán: Nhân với số có một chữ số

- Về nhà xem lại bài và làm lại bài tập.
- Chuẩn bị bài : Tính chất giao hoán của
phép nhân ( SGK trang 58) và chuẩn bị đề
bài 1 và bài 2 vào vở toán.





×