NHÂN
NHÂN VỚI
VỚI SỐ
SỐ CÓ
CÓ
MỘT
MỘT CHỮ
CHỮ SỐ
SỐ
TOÁN
TOÁ
N BÀI CŨ
KIỂM TRA
Đặt tính rồi tính
12 343 x 2 = ?
21 718 x 3 = ?
TOÁN
TOÁ
N MỘT CHỮ SỐ
NHÂN VỚI SỐ CÓ
Ví dụ :
241 324 x 2 = ?
136 204 x 4 = ?
TOÁ
NHÂN VỚI SỐ N
CÓ MỘT CHỮ SỐ
241 324 X 2 = ?
241 324
x
2
4 8 2 6 48
241 324 X 2 = 482 648
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
TOÁN
TOÁ
NHÂN VỚI SỐ N
CÓ MỘT CHỮ SỐ
136 204 X 4 = ?
136 204
x
4
5 4 4 81 6
136 204 X 4 = 544 816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
* 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
* 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
* 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
* 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
TOÁN
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
241 324 X 2 = ?
241 324
x
2
4 82 648
241 324 X 2 = 482 648
136 204 X 4 = ?
x 136 204
4
5 4 48 1 6
136 204 X 4 = 544 816
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
* 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
* 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
* 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
* 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1.
* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
S:
57
Bài 1:
Đặt tính rồi
tính
a, 341 231 x 2
341 231
x
2
682 462
214 325 x 4
214 325
x
4
857 300
Bài 1:
Đặt tính rồi
tính
b, 102 426 x 5
410 536 x 3
102 426
x
5
512 130
410 536
x
3
1 231 608
Bài 3:
a,
Tính
321 475 + 423 507 x 2 = 321 475 + 847 014
= 1 168 489
843 275 – 123 568 x 5 = 843 275 - 617 840
=
225 435
THI ĐUA
TOÁN
102 123 x 3 = ?
141 507 x 4 = ?
Thi đua
102 123 x 3 = ?
102 123
x
3
306 369
141507 x 4 = ?
141 507
x
4
566 028
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
MẠNH KHOẺ