Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.46 KB, 9 trang )

Lớp 4


TOÁN
1.Kiểm tra bài cũ
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2
6257 + 989 + 743 = ( 6527 + 743) + 989
= 7000 + 989
=
7989
5798 + 322 + 4678 = 5798 + (322 +4678)
= 5798 + 5000
= 10798


TOÁN

Nhân với số có một chữ số
a)

241324 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
241324
x

2
48264 8

2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
2 nhân 3 bằng 6, viết 6.


2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, viết 8
2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

Vậy 241324 x 2 = 482648


TOÁN

Nhân với số có một chữ số
b) 136204 x 4 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
x

136204
4
544816

• 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1
• 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1
• 4 nhân 2 bằng 8 viết 8.
• 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.
• 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng
14, viết 4 nhớ 1
• 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5,
viết 5.

Vậy 136204 x 4 = 544816


Thứ

Thứ
4 ngày
ba ngày
18 26
tháng
tháng
11 10
năm
năm
202010
Bài 14:Vẽ trang
trí
Toán
TRANGNhân
TRÍ ĐƯỜNG
DIỀM

ĐỒ
VẬT
với số có một chữ số


TOÁN

Nhân với số có một chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 341231 x 2
x

341231

2
682462

214325 x 4
x

214325
4
857 300


TOÁN

Nhân với số có một chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
b) 102426 x 5
x

102426

410536 x 3
410536

5
602130

3
1231608

x



TOÁN

Nhân với số có một chữ số
3) Tính:
321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
= 1168489
843275 – 123568 x 5 = 843275 - 617840
= 225435




×