Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.41 KB, 10 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP NHA TRANG

------------

Trường Tiểu học Vạn Thạnh

TOÁN:


TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ

Kiểm tra bài cũ :
1/

Đặt tính rồi tính
a/ 528946 + 73529
b/ 435260 - 92753

2/Tính bằng cách thuận tiện
322 + 5795 + 4678


TOÁN

Nhân với số có một chữ số
1. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
a) 241324 X 2 = ?
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
241324
x


2
4 8 26 48

241 324 X 2 = 482 648

* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.


Toán :

Nhân với số có một chữ số
2. Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
b) 136204 X 4 = ?

136204
x
4
5 4 48 16
136 204 X 4 = 544 816

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
* 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.
* 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.
* 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.
* 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.

* 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết
4 nhớ 1.
* 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.



Toán:

Nhân với số có một chữ số

Bài 1:

Đặt tính rồi tính

a, 341 231 x 2
341 231
x
2
682 462
b, 102 426 x 5
102 426
x
5
512 130

214 325 x 4
214 325
x
4
857 300

410 536 x 3
410 536
x
3
1 231 608


Toán:

Nhân với số có một chữ số
Bài 3:

Tính

a, 321 475 + 423 507 x 2 = 321 475 + 8 47 014
=
1 168 489
843 275 - 123 568 x 5 = 843 275 - 617 840
=
225 435


Toán:

Nhân với số có một chữ số

- Ôn bài và làm các bài tập vào vở bài
tập .
- Chuẩn bị bài :Tính chất giao hoán
của phép nhân.



Toán:

Nhân với số có một chữ số
a) 241 324 X 2 = ?

b) 136204 X 4 = ?

136 204
x
x
4
2
544 816
482 648
136 204 X 4 = 544 816
241 324 X 2 = 482 648
Em có nhận xét về hai phép tính nhân trên?
(Phép nhân không có nhớ) (phép nhân có nhớ)
* Lưu ý : Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết
quả lần nhân liền sau.
241324




×