Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.63 KB, 11 trang )

CHÀOMỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜLỚP4

MÔN :

TOÁN

NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

.


Toán :
1/Bài cũ :
Bài 1b/56: Đặt tính rồi tính:
528946 + 73529
435260 – 92753
Bài 2b/56: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5798 + 322 + 4678


Toán : Nhân với số có một chữ số.
2/Bài mới:
a,2413 2 4 x 2 = ?
241324
x
2

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái

*2 nhân 4 bằng 8,viết 8
*2 nhân 2 bằng 4,viết 4


*2 nhân 3 bằng 6,viết 6
4 8 26 4 8
*2 nhân 1 bằng 2,viết 2
*2 nhân 4 bằng 8,viết 8
*2 nhân 2 bằng 4,viết 4
241324x2=482648


Thứ bảy ngày 31 tháng 10 năm 2010
Toán : Nhân với số có một chữ số.
2/Bài mới:
b,13 6 2 0 4 x 4 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
*4 nhân 4 bằng 16,viết 6 nhớ 1.
136204
x
*4nhân0 bằng0,thêm1bằng1,viết 1
4
*4 nhân 2 bằng 8,viết 8 .
5 4 4 8 16
*4 nhân 6 bằng 24,viết 4 nhớ 2.
*4 nhân 3 bằng12,thêm 2 bằng
14 ,viết 4 nhớ 1

.

*4nhân1 bằng4,thêm1bằng 5viết 5
136204x4=544816


Toán :

Nhân với số có một chữ số.
3/Luyện tập:
Bài 1/57
Đặt tính rồi tính:
a, 3 4 1 2 3 1 X 2
b, 1 0 2 4 2 6 x 5
214325x 4
410536 x 3


NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
III. Thực hành :
1. Đặt tính rồi tính:
a) 341231 x 2
214325 x 4
a)

341231
x

2

b) 102426 x 5
410536 x 3
b)

102426
x

512130


682462
214325
x

4
857300

5

x

410536
3
1231608


Thứ t ngày 27 tháng 10năm 2010
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

III. Thực hành:
Bài 2/57 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
m
201 634 x m

2

3


4

5

403 268

604 802

806 436

1 008 070

? Bài tập củng cố cho em kiến thức gì ?


Toán :
Nhân với số có một chữ số.
III. Thùc hµnh:
Bài 3/57 Tính :
843 275 - 123 568 x 5
a/ 321 475 + 423
423507
507xx22
= 843 275 - 617 840
= 843
321 275
475 +- 123
847568
014x 5
= 225 435

b/= 1 306
8 + 24 573 609
168 x489
609 xx 89 +– 24
4 845
609 x 9 – 4 845
b/ 1 306
573 609
*Em
hãy448
nêu+cách
tính609
giá trị của mỗi biểu thức?
= 5 481 - 4 845
= 10
24 573
=

24 594 057

=

636


Toán :
Nhân với số có một chữ số.
3/ Thùc hµnh
Bài 4/57** Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã
vùng cao .Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện

,mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện .Hỏi huyện đó
được cấp bao nhiêu quyển truyện?


Toán :
Nhân với số có một chữ số.
3/Luyện tập:
Bài 4/57**
Tóm tắt
8 xã vùng thấp,mỗi xã : 850 quyển truyện
9 xã vùng cao,mỗi xã : 980 quyển truyện
Huyện đó
: ? quyển truyện
Bài giải :
Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6 800 (quyển truyện )
Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8 820 (quyển truyện )
Số quyển truyện cả huyện được cấp là:
6800 + 8820 = 15 620 (quyển truyện )
Đáp số: 15 620 quyển truyện




×