Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Giáo án tin học 7 chuẩn 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 130 trang )

Trường THCS Hồng Thủy
Ngày Soạn: 18/8/2013
Ngày
soạn:19/08/2013

Năm học 2013 - 2014
Tuần : 01
Tiết : 01

PHẦN 1. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
2. Kĩ năng:
- Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.
3. Thái độ:
- Ham thích tìm hiểu về tính năng của chương trình bảng tính Excel.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ, giáo án…
- HS: Sách giáo khoa, đọc trước bài Chương trình bảng tính là gì?, vở ghi, ôn lại tính năng chung
của phần mềm soạn thảo văn bản Word..
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
IV.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)

Nội dung

GV: Trong thực tế nhu cầu biểu diễn thông tin dưới dạng bảng là rất lớn, và con người luôn muốn xử
lí thông tin trên bảng một cách nhanh chóng. để giúp con người thoả mãn nhu cầu này hiện nay có
nhiều công cụ trợ giúp. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về chúng đó là bảng tính điện tử.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về bảng và nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng. ( 16’ )
-GV: - Treo bảng phụ ghi thông tin
về điểm của lớp 7A1 theo hai dạng:
theo hàng ngang và theo dạng bảng.
-GV: Yêu cầu HS so sánh để thấy
được ưu điểm của việc biểu diễn
thông tin dạng bảng.
GV: Chỉ cho HS xem hình 1, 2
trong- SGK để HS thấy rõ ưu điểm
của việc trình bày thông tin dạng
bảng.
GV: Nói thêm: Như vậy chương
trình bảng tính giúp chúng ta trình
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

1. Bảng và nhu cầu xử lí thông
tin dạng bảng
HS: Suy nghĩ,Trả lời
HS: Nhận xét, bổ xung.
HS: Quan sát hình, nhận xét

HS: Chú ý lắng nghe


1

Ví dụ 1: sgk. Bảng điểm của lớp
em
Ví dụ 2: Bảng theo dõi kết quả
Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
bày thông tin ở dạng bảng một cách
học tập
cô đọng, dễ so sánh ngoài ra nó còn
Ví dụ 3: Thống kê đất ở xã Xuân
giúp thực hiện các phép tính toán
Phương
phổ biến (như tính tổng, tính trung
bình cộng, xác định giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất ),
GV: Chỉ cho HS xem hình 3(SGK
-tr 4) cho HS quan sát biểu đồ biểu HS: Quan sát hình, nhận xét
diễn số liệu về tình hình sử dụng đất
của xã Xuân Phương.
GV: So sánh việc sử dụng biểu đồ
HS: Dùng biểu đồ trực quan - Chương trình bảng tính là phần
để biểu diễn thông tin với việc biểu hơn.
mềm được thiết kế để giúp ghi lại
diễn thông tin ở dạng bảng?
và trình bày thông tin dưới dạng

bảng, thực hiện các phép tính
GV: Nói: chương trình bảng tính
toán, xây dựng các biểu đồ biểu
giúp ta vẽ biểu đồ minh hoạ cho các
diến trực quan các số liệu có
số liệu tương ứng. Và những công
trong bảng.
việc đó được thực hiện một cách dễ HS: Chương trình bảng tính
dàng trên máy tính điện tử.
được thiết kế để giúp ghi lại
các thông tin ở dạng bảng,
GV: Chương trình bảng tính là phần thực hiện các phép tính, vẽ
mềm được thiết kế nhằm giúp chúng biểu đồ biểu diến trực quan
ta thực hiện những công việc gì?
các số liệu có trong bảng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về các tính năng chung của các chương trình bảng tính (19’)
GV: Hiện nay có những chương
2. Chương trình bảng tính
trình bảng tính nào? Chúng có tính -HS: Suy nghĩ, trả lời.
a) Màn hình làm việc
năng gì? Ta nghiên cứu mục 2.
Chương trình bảng tính.
GV: Giới thiệu các chức năng chung - HS: Chú ý lắng nghe
của các phần mềm bảng tính.
- Hiện nay cói nhiều phần mềm
bảng tính khác nhau như Excel,
Quattro Pro, Lotus.
GV: Quan sát màn hình làm việc
-HS: Quan sát theo dõi.
của các chương trình bảng tính trên

hãy cho biết các thành phần chính
b) Dữ liệu
giống nhau của chúng?
- Chương trình bảng tính có khả
-HS: Trả lời.
năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng
GV: - Giới thiệu các tính năng
-HS: Chú ý lắng nghe
dữ liệu khác nhau như số, văn
chung của các chương trình bảng
bản.
tính .
GV: Giải thích khái niệm Hàm bằng - HS: Chú ý theo dõi.
ví dụ cụ thể.
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

2

c) Khả năng tính toán và sử dụng
hàm có sẵn
- Chương trình bảng tính thực
hiện tự động nhiều công việc tính
Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014
toán từ đơn giản đến phức tạp và
cung cấp các hàm có sẵn rất

thuận tiện để tính toán.

GV: Giải thích tính năng sắp xếp và - HS: Chú ý theo dõi.
lọc dữ liệu bằng ví dụ cụ thể.
GV nói: Chương trình bảng tính còn -HS: Chú ý lắng nghe, ghi
có công cụ tạo biểu đồ và một số
chép bài đầy đủ.
Các tính năng khác của bảng tính:
chọn phông chữ, căn chỉnh hàng, cột
Có thể sửa đổi, sao chép nội dung
các ô, thêm hoặc xoá các hàng, cột,


d) Sắp xếp và lọc dữ liệu
- Chương trình bảng tính có thể
sắp xếp và lọc dữ liệu theo các
tiêu chuẩn khác nhau.
e) Tạo biểu đồ
- Chương trình bảng tính có công
cụ tạo biểu đồ giúp trình bày dữ
liệu cô đọng và trực quan.

GV: Nhắc lại các tính năng chung
của các chương trình bảng tính điện -HS: Trả lời.
tử ?
-HS: Nhận xét, bổ xung.
Hoạt động 4: Củng cố (3’)
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại, chương
-HS: Trả lời.
trình bảng tính là gì? Chương trình -HS: Nhận xét, bổ xung.

bảng tính dùng để làm gì?
GV: Nhận xét, kết luận.
V. DẶN DO: (1 phút)
- Học bài và chuẩn bị phần còn lại.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
************************************************

Ngày Soạn: 20/08/2013
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

3

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Tuần : 01
Tiết : 02

Năm học 2013 - 2014
Ngày soạn: 23/08/2013


Bài 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
(Tiết 2)

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ các khái niệm cột, hàng, ô, địa chỉ ô tính, khối, địa chỉ của khối.
2. Kĩ năng:
- Biết cách nhập , sửa , xoá dữ liệu, di chuyển trên trang tính.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào việc học tập.
- Có ý thức liên hệ với kiến thức đã học.
II. CHUẨN BỊ

-

GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, bảng phụ, giáo án, máy tính…
- HS: Sách giáo khoa, đọc trước bài Chương trình bảng tính là gì?
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4’)

- Chương trình bảng tính là phần
Gv: Chương trình bảng tính là gì?
mềm được thiết kế để giúp ghi
Nêu các tính năng chung của HS: Trả lời câu hỏi
lại và trình bày thông tin dưới
chương trình bảng tính?
HS: Nhận xét, bổ xung.
dạng bảng, thực hiện các phép
tính toán, xây dựng các biểu đồ
biểu diến trực quan các số liệu
có trong bảng. (6đ)
- Khả năng tính toán và sử dụng
hàm có sẵn, Sắp xếp và lọc dữ
liệu, Tạo biểu đồ. (4đ)
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel.( 23’ )
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

4

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

GV: Màn hình làm việc của
-HS: Trả lời.
chương trình soạn thảo văn bản
-HS: Nhận xét, bổ xung.

3.Thanh
Màn hình
Bảng chọn
công làm việc của
Thanh
Word gồm những thành phần nào?
chương
Data
thứctrình bảng tính
công cụ
Tên cột
GV: Chỉ cho HS xem hình 6 (SGK -HS:Quan sát, nhận biết.
tr 7)
- Yêu cầu HS quan sát nắm được
các thành phần chính của màn hình
làm việc của chương trình bảng
tính.

Thanh trạng thái
Tên trang tính

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

5

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014

GV: Nêu tên các thành phần chính -HS: Hoạt động cá nhân
Gồm: Thanh tiêu đề, thanh bảng
của màn hình làm việc của Excel? - 1 HS lên bảng chỉ và đọc
chọn, bảng chọn Data, thanh
tên trên màn hình.
công cụ, thanh định dạng, thanh
GV: Khởi động Excel để HS nhận
công thức, tên cột, tên hàng, ô
biết các thành phần của màn hình - HS thứ 2 lên thực hiện lại tính, trang tính, tên các trang
của chương trình bảng tính.
tính, thanh trạng thái.
...
GV nói: Các cột được đánh thứ tự -HS: Chú ý lắng nghe, ghi
- Thanh công thức: dùng để
từ trái qua phải bằng các chữ cái A, nhận.
nhập và hiển thị dữ liệu trong ô
B, C, Các hàng được đánh thứ tự
tính.
từ trên xuống dưới bằng các số 1, 2,
- Bảng chọn Data (dữ liệu): gồm
3, …
các lệnh dùng để xử lí dữ liệu.
GV: Thanh công thức dùng để làm
gì?
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS - Trang tính gồm các cột, hàng,
? Bảng chọn Data gồm các thành dưới lớp làm vào vở.
ô tính dùng để chứa dữ liệu.
phần nào?
- Địa chỉ của một ô tính là cặp
? Trang tính gồm những thành phần

tên cột và tên hàng mà ô nằm
nào?
trên đó.
? Nêu cách xác định địa chỉ ô tính,
- Khối gồm nhiều ô liền kề tạo
địa chỉ khối?
thành vùng hình chữ nhật. Khối
GV: chọn một khối bất kì rồi yêu
có địa chỉ là cặp địa chỉ của ô
cầu HS lên ghi địa chỉ của khối.
trên cùng bên trái và ô dưới
cùng bên phải, được phân cách
bởi dấu hai chấm.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách nhập dữ liệu vào trang tính (13’)
GV: nêu cách thực hiện các thao
-HS: Nắm bắt cách thực hiện. 4. Nhập dữ liệu cho bảng tính.
tác trên bảng tính.
-HS: Ghi chép bài đầy đủ
a) Nhập và sửa dữ liệu
GV: Hãy cho biết cách nhập và sửa
( SGK - 8)
dữ liệu trên trang tính?
b) Di chuyển trên trang tính
GV: Có cách nào để di chuyển trên -HS: Trả lời.
(SGK - 10)
trang tính?
-HS: Nhận xét, bổ xung.
c) Gõ chữ Việt trên trang tính
GV: Muốn gõ tiếng Việt trên trang
(SGK - 10)

tính ta làm thế nào?
Hoạt động 3: Củng Cố (3’)
GV: Yêu cầu Hs tóm tắt lại nội
-HS: Tóm tắt nội dung bài
dung bài học.
học.
-HS: Nhận xét, bổ xung.
Gv: Nhận xét, kết luận.
V. DẶN DO (1’)
-Học bài
-Làm các câu hỏi trong SGK.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày Soạn: 25/8/2013
Tuần 02
Ngày dạy: 26/08/2013
Tiết 03
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

6

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

Bài Thực hành 1.


LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
BẢNG TÍNH EXCEL

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nắm được các thao tác khi sử dụng phần mềm Microsoft Excel.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính Excel.
- Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Biết cách lưu bảng tính.
3. Thái độ:
- Hứng thú tìm hiểu, thực hiện các thao tác trên Excel được nêu trong phần mục tiêu, các tính năng
của phần mềm Excel.
II. CHUẨN BỊ

-

GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phòng máy vi tính…
- HS: Sách giáo khoa, ôn bài và đọc trước nội dung bài thực hành.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
GV: ? Nêu cách thực hiện các thao -HS: Suy nghĩ, trả lời
câu hỏi.
tác nhập và chỉnh sửa dữ liệu, di
chuyển trên trang tính, gõ chữ Việt

-HS: Nhận xét, bổ xung.

trên trang tính.
GV: Nhận xét, kết luận, cho điểm.
Hoạt động 2: Khởi động Excel (7 ')
Gv: Làm mẫu
HS: Thực hiện theo
Các cách khởi động Excel
GV:Yêu cầu HS thực hiện nhanh 2 nhóm
C1: Nháy chuột trên nút Start  All
lần/ HS.
- Theo dõi thực hiện
Program  chọn Microsoft Excel.
theo và nêu lại cách khởi C2: Nháy
đúp chuột vào
động
biểu tượng
Excel trên
( nêu tuần tự các thao
màn hình.
GV: Gọi 1 HS lên thực hiện và trình tác).
bày cách làm.
- 1 HS thực hiện.

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

7

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

- HS khác, nhận xét
Hoạt động 3: Thực hiện thao tác lưu kết quả và thoát khỏi Excel (17’ )
2. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel.
GV: Làm mẫu
HS: Theo dõi thực hiện - Cách lưu bảng tính:
- Yêu cầu HS thực hiện nhanh 2 lần/ theo và nêu lại các cách C1: Chọn File  Save  Chọn thư
mỗi cách/ HS.
lưu bảng tính, thoát khỏi mục chứa file  Gõ tên file vào
Excel ( nêu tuần tự các khung File name  Nhấn nút Save.
thao tác).
C2: Nháy nút lệnh Save
trên
GV: Để lưu bảng tính ta có thể thực
thanh công cụ, rồi thực hiện các bước
hiện theo cách nào?
HS: Suy nghĩ Trả lời.
tiếp theo như trên.
HS: Nhận xét, bổ xung. C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S rồi
thực hiện các bước tiếp theo như trên.

- Cách thoát khỏi Excel:
C1: Chọn File  Exit.
GV: Nêu các cách thoát kỏi Excel? HS: Trả lời
C2: Nháy nút
trên thanh tiêu đề.
C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Hoạt động 4: Thực hiện bài tập 1( SGK - 10) ( 12’ )
GV: Em hãy Nêu yêu cầu của bài?
3. Bài tập 1.
* Yêu cầu:
HS: Trả lời.
Khởi động Excel.
- HS thực hiện theo nhóm, trả lời
- Liệt kê các điểm giống và khác nhau
yêu cầu thứ nhất vào một tệp trong HS: Thực hiện theo
giữa màn hình Word và Excel.
Word.
nhóm
- Mở các bảng chọn và quan sát các
*GV: Giới thiệu tác dụng của các
- Đại diện nhóm trả lời lệnh trong các bảng chọn đó.
lệnh trong các bảng chọn.
- Kích hoạt một ô tính và thực hiện di
GV: Điểm giống và khác nhau giữa
chuyển trên trang tính bằng chuột và
màn hình Word và Excel là gì?
HS: Trả lời.
bằng bàn phím. Quan sát sự thay đổi
GV: Khi di chuyển trên trang tính
HS: Nhận xét, bổ xung. các nút tên hàng và tên cột.

bằng chuột và bằng bàn phím các nút
tên hàng và tên cột thay đổi ntn?.
HS: Trả lời.
HS: Nhận xét, bổ xung.
Hoạt động 5: Củng cố ( 4’ )
GV: Nhận xét giờ thực hành theo HS: Chú ý lắng nghe, rút
từng nhóm, cho điểm một số nhóm. kinh nghiệm cho tiết
thực hành sau.
V.
DẶN DO: ( 1’ )
- Thực hành các thao tác đã học trong tiết học.
- Ôn các thao tác nhập dữ liệu vào một ô trên trang tính, chỉnh sửa dữ liệu của ô tính.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
**********************************************
Ngày Soạn: 27/8/2013
Tuần 02
Ngày dạy: 30/08/2013
Tiết 04

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

8

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy


Bài Thực hành 1.

Năm học 2013 - 2014

LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH
BẢNG TÍNH EXCEL

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính.
- Nắm được các thao tác khi sử dụng phần mềm Microsoft Excel.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính Excel.
- Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Biết cách lưu bảng tính.
3. Thái độ:
- Hứng thú tìm hiểu, thực hiện các thao tác trên Excel được nêu trong phần mục tiêu, các tính năng
của phần mềm Excel.
II. CHUẨN BỊ :

-

GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phòng máy vi tính…
- HS: Sách giáo khoa, ôn bài và đọc trước nội dung bài thực hành.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài

2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Làm bài tập 2 ( SGK - 11) ( 15’ )
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài.
HS: Thực hiện theo nhóm Bài tập 2( SGK - 11)
HS: Thảo luận nhóm để làm
GV: Nêu yêu cầu của bài?
bài.
HS: Đại diện nhóm nêu yêu
cầu của bài.
GV: So sánh nội dung dữ liệu trong ô và HS: Đại diện nhóm trả lời tại
trên thanh công thức?
chỗ.
HS: Nhóm khác nhận xét, bổ
GV: Sau khi nhâp công thức =5+7 vào ô sung.
tính, nhấn Enter và chọn lại ô tính thì em
có nhận xét gì về nội dung dữ liệu trong HS: Trả lời
ô và trên thanh công thức?
HS: Nhận xét, bổ xung.
- Gọi lần lượt 2 HS trả lời
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

9

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy


Năm học 2013 - 2014

- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ
xung.

HS: Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.

Hoạt động 2: Làm bài tập 3 ( SGK - 11) (20’ )
GV: Yêu cầu:
- HS nghiên cứu đề bài.

HS: Nghiên cứu đề bài, trả
lời.

2. Bài tập 3( SGK - 11)

? Nêu yêu cầu của bài?
- Thảo luận nhóm để làm bài.
- GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực
hành.
GV: Hướng dẫn cho nhóm 2 vào thực
hành như đã hướng dẫn cho nhóm 1

HS: Thực hiện theo nhóm
......
HS: Nhóm 2 thực hành sau
khi nhóm 1 đã thực hành
song.


HS: Đại diện nhóm trình
? Hãy trình bày cách làm của nhóm em? bày.
HS: Đại diện nhóm khác,
nhận xét, bổ xung.
Hoạt động 3: Củng cố (8’ )
GV: Ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS
HS: Thực hiện theo nhóm
nghiên cứu đề bài và thực hiện theo
nhóm.
- Thi nhóm nhanh nhất.
* GV:
? Nêu cách bổ xung thêm các cột D, E, HS: Trả lời.
F, G?
- Yêu cầu nhóm nhanh nhất trình bày
HS: Đại diện Nhóm nhanh
cách làm.
nhất trình bày cách làm.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo bài
làm của nhau.
HS: Đại diện nhóm khác
- GV chốt cách làm hay.
nhận xét, bổ xung.
V. DẶN DO: (1’).
Ôn những kiến thức đã học trong bài 1.

3. Bài tập mở rộng
- Bổ xung thêm vào các ô
tương ứng trên các cột D,
E, F, G các tiêu đề cột là:

Điểm toán, Điểm Văn,
Điểm Tin, Điểm Anh, Điểm
TB.

Đọc trước chuẩn bị cho bài 2.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày Soạn: 03/09/2013
Tuần 03
Ngày dạy: 06/09/2013
Tiết 05

Bài 2
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
10

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô tính, hộp tên, ô tính, khối, thanh
công thức.
- Hiểu vai trò của thanh công thức .
2. Kĩ năng:
- Biết cách chọn một ô, hàng, cột và một khối.
-Phân biệt được các kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kiểu kí tự.
3. Thái độ:
- Ham tìm hiểu về khả năng của bảng tính.
II. CHUẨN BỊ :

-

GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phòng máy vi tính…
- HS: Sách giáo khoa, ôn bài và đọc trước nội dung bài thực hành.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài
2. Bài mới:

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

11

Tin hoc 7



Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Trường THCS Hồng Thủy Hoạt động 1:Bảng tính (5’)
Năm học 2013 - 2014
GV: Giới thiệu:
Hs: lắng nghe, quan 1,Bảng tính
- Một bảng tính có thể
sát hình 13.
-Một bảng tính có
có nhiều trang tính.
thể có nhiều trang
- Khi mở một bảng tính
tính
mới, thường chỉ gồm ba
trang tính.
-Để kích hoạt moat
- Các trang tính được phân
trang tính,em cần nháy
biệt bằng tên trên các
chuột vào nhãn trang
nhãn phía dưới màn hình
- Hs thực hiện mở tương ứng.
(hình 13 SGK).
một bảng tính
- Để kích hoạt một trang
mới, phân biệt
tính, em cần nháy chuột
bảng tính và trang
vào nhãn tương ứng.

tính, kích hoạt trang
Gv yêu cầu Hs thực hiện tính.
trên máy .
Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính (13’)
-GV: Em đã biết một
- Đó là các hàng,
2,Các thành phần
số thành phần của
các cột và các ô chính trên trang tính
trang tính. Hãy nêu
tính.
- Hộp tên:Là ô ở góc
các thành phần đó?
trên,bên trái trang
+ Hộp tên:Là ô ở
Quan sát hình,
tính,hiển thò đòa chỉ
góc trên,bên trái
lắng nghe
của ô được chọn.
trang tính,hiển thò đòa
- Khối: Là một nhóm
chỉ của ô được chọn.
các ô liền kề nhau tạo
+ Khối: Là một
thành hình chữ nhật.
nhóm các ô liền kề
Khối có thể là một ô,
nhau tạo thành hình
một hàng, một cột hay

chữ nhật. Khối có
một phần của hàng
thể là một ô, một
hoặc của cột.
hàng, một cột hay
- Thanh công thức:Thanh
một phần của hàng
công thức cho biết nội
hoặc của cột.
dung của ô đang được
+ Thanh công
chọn.
thức:Thanh công thức
cho biết nội dung của
ô đang được chọn.
Hoạt động 3: Chọn các đới tương trên trang tính (22’)
Gv: cho Hs tự đọc bài
-Hs đọc bài theo
3,Các đối tượng trên
theo nhóm,thảo luận
nhóm
trang tính
và phát biểu cách
Hs thảo luận
- Chọn một ô: Đưa con
chọn đối tượng.
Hs phát biểu về
trỏ tới ô đó và nháy
GV: chốt lại:
cách chọn đối

chuột.
Để chọn các đối tượng tượng
- Chọn một hàng:Nháy
trên trang tính, em thực
Hs quan sát hình 15 chuột tại nút trên
hiện như sau
– 16 SGK và lắng
hàng.
Gv lưu ý HS: Nếu muốn nghe hướng dẫn
- Chọn một cột: Nháy
chọn đồng thời nhiều
của Gv
chuột tại nút trên cột.
khối khác nhau, em
HS: phát biểu
- Chọn một khối: Kéo
hãy chọn khối đầu
thả chuột từ một ô
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi
Tin hoc 7
tiên, nhấn giữ phím
góc (ví dụ, ô góc trái
12


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
V. DẶN DO (1 phút).
HS: về nhà làm bài tập: 1,2,3 vào vở, đọc trước phần còn lại. Trong SGK.
VI. RÚT KINH NGHIỆM

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
************************************************
Ngày Soạn: 03/09/2013
Tuần 03
Ngày dạy: 09/09/2013
Tiết 06

Bài 2

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH
VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô tính, hộp tên ô tính, khối, thanh
công thức.
- Hiểu vai trò của thanh công thức .
2. Kĩ năng:
- Biết cách chọn một ô, hàng, cột và một khối.
-Phân biệt được các kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kiểu kí tự.
3. Thái độ:
- Ham tìm hiểu về khả năng của bảng tính.
II. CHUẨN BỊ :

-

GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phòng máy vi tính…
- HS: Sách giáo khoa, ôn bài và đọc trước nội dung bài thực hành.

III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự chuẩn bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề vào bài mới ( 5’)
GV: Hãy liệt kê các thành phần chính HS: suy nghĩ trả lời câu hỏi.
trên trang tính? Nêu chức năng của
hộp tên, khối, thanh công thức?
HS: Nhận xét, bổ xung.
GV: Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về dữ liệu trên trang tính.( 14’)
GV: Giới thiệu về hai dạng dữ liệu
4. Dữ liệu trên trang tính
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

13

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
thường dùng: dữ liệu số, dữ liệu kí
tự.


HS: Theo dõi, ghi bài vào
vở.

GV: Phân biệt cho HS cách nhập dữ
liệu số:
- dấu phẩy (,) được dùng để phân
cách hàng nghìn, triệu, ...
- dấu chấm (.) để phân cách phần
nguyên và phần thập phân.
GV: Hãy đọc giá trị các số sau:
3.14; 26,546; 84.456; 84,456.
-1.230; -1,230 ?
HS: Trả lời tại chỗ.
GV: Em Có nhận xét gì về cách sử
HS: Nhận xét, bổ xung.
dụng dấu chấm (.), dấu phẩy (,) trong
Excel và trong toán học?
GV: Cách sử dụng dấu phẩy (,) và
dấu chấm (.) đối với dữ liệu số ngược
với cách chúng ta thường dùng.
Hoạt động 3 : Thực hành ( thực hiện theo nhóm) ( 21’)
GV: Yêu cầu:
- Thực hiện theo nhóm.
HS: Thực hành theo nhóm.

Năm học 2013 - 2014
a) Dữ liệu số
Là các số 0, 1, ...., 9, dấu(+),
dấu(-) chỉ phép toán trừ và chỉ
dấu âm, dấu% chỉ tỉ lệ phần

trăm.

b) Dữ liệu kí tự
Là dãy các chữ cái, chữ số
và các kí hiệu
VD: lớp B, Son La. (!), (#), (?),
* Bài thực hành:
- Thao tác chọn các đối tượng
trên trang tính.

GV: Thao tác chọn một ô, một khối, HS: Thực hành.
một cột, một hàng?
HS: Khác quan sát, nhận xét,
phần thực hành của bạn, thực
GV: Kiểm tra, hướng dẫn HS thực
hành lại thao tác bạn thực
hành.
hành.
a) 3.14; 26,546; 84.456; 84,456;
- Thao tác.
-1.230; -1,230
- Thực hành theo nhóm.
b) Tre xanh
Tre xanh
HS: Nhóm khác vào thực
Xanh tự bao giờ
hành sau khi nhóm trước thực
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh hành song.
Thân gầy guộc lá mong manh
Mà sao lên luỹ lên thành tre ơi?

ở đâu tre cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu!
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
HS: chú ý lắng nghe, rút kinh
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù
nghiệm cho buổi thực hành
(Theo Nguyễn Duy) tới.
GV: Nhận xét bài thực hành của HS.
Hoạt động 4 : Củng cố (3’)
GV: Muốn nhập dữ liệu vào bảng
tính ta làm thế nào?
HS: Trả lời tại chỗ.
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

14

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
GV: Nhận xét, kết luận.
HS: Nhận xét, bở xung.
V. DẶN DO: (1 phút)
-HS: về nhà làm bài tập, đọc trước nội dung bài thực hành ch̉n bị cho tiết thực hành.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
Ngày Soạn: 09/09/2013
Tuần 04
Ngày dạy: 13/09/2013
Tiết 07

Bài Thực hành 2.

LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần của trang tính.
- Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
2. Kó năng:
- Mở và lưu bảng tính trên trang tính, thực hiện việc chọn đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy, UFB….
-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Khi nhìn vào trang tính, ta có thể
biết các ơ chứa dữ liệu kiểu gì khơng? HS: Nhận xét, bở xung cho
Nếu như sau khi nhập dữ liệu khơng câu trả lời của bạn.
thực hiện bất cứ thao tác nào?
GV: Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động 1: Mở bảng tính, lưu bảng tính với tên khác ( 8’ )
GV: Khai thác kiến thức tương tự bên HS: Thực hiện theo nhóm. * Thực hiện thao tác mở bảng
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

15

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Word của HS.

Năm học 2013 - 2014
tính, lưu bảng tính với một tên
khác.
GV: Em hãy Nêu cách mở chương
HS: Nhận xét, bổ xung.
- Mở bảng tính:
trình bảng tính mà em biết?
 File  New
- Lưu bảng tính với tên khác:

GV: Muốn lưu bảng tính ta làm thế HS: Trả lời và thao tác trên
 File  Save As.
nào?
máy.
HS: Nhận xét, thực hiện lại
thao tác trên máy.
Hoạt động 3: Thực hành Làm bài tập 1 và bài tập 2 (SGK - 20) ( 26’ )
Bài tập 1 (SGK - 20)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài, bài tập 1 Hoạt động theo nhóm.
và thảo luận trả lời theo nhóm. Sau đó
ghi vào vở.
GV: Em Cho biết yêu cầu của bài?
? Đại diện nhóm trả lời?
HS: Trả lời.
GV: Thao tác mẫu cho hs theo dõi.
HS: Nhận xét.
GV: Yêu cầu HS thực hành và theo dõi - Nhận xét câu trả lời của
kết quả nhận được, nhận xét.
các nhóm bạn.
Gv: Nhận xét, kết luận.
* Bài tập 2 khai thác tương tự bài tập
1.
GV: Thao tác mẫu cho hs theo dõi.

HS: Chú ý theo dõi, quan Bài tập 2 (SGK - 20)
sát thao tác thực hiện của
GV.
Hs: Thực hành theo yêu cầu
GV: Yêu cầu HS thực hành lại thao tác của Gv.
mình vừa thực hiện, theo dõi kết quả HS: Quan sát phần thực

nhận được.
hành của bạn, thao tác lại.
GV: quan sát, hướng dẫn những học HS: Yếu thực hành dưới sự
sinh yếu thực hành. Giải đáp những
hướng dẫn của Gv.
vướng mắc HS gặp phải trong quá
HS: Nhóm 2 vapf thực hành
trình thực hành.
sau khi nhóm 1 đã thực
Gv: Cho Hs nhóm 2 vào thực hành sau hành song.
khi hs nhóm 1 đã thực hành song.
Gv: Tiếp tục quan sát, hướng dẫn hs
thực hành.
Hoạt động 3: Củng cố (4’)
GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh HS: Chú ý lắng nghe, ghi
nghiệm cho tiết sau
nhận.
Gv: Sau tiết thực hành vừa rồi em thấy HS: Suy nghĩ trả lời.
màn hình làm việc của chương trình HS: Nhận xét, bổ sung cho
bảng tính có sự khác biệt gì so với
câu trả lời của bạn.
chương trình soạn thảo văn bản Word
đã học ở lớp 6?
GV: Nhận xét, kết luận
V. DẶN DO (1 phút).
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

16

Tin hoc 7



Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
- HS về nhà thực hành lại bài (nếu có máy). Đọc trước bài tập 3, 4 trong SGK.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày Soạn: 10/09/2013
Ngày dạy: 16/09/2013

Tuần 04
Tiết 08

Bài Thực hành 2.

LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần của trang tính.
- Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.
2. Kó năng:
- Mở và lưu bảng tính trên trang tính, thực hiện việc chọn đối tượng trên trang tính.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy, UFB….

-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Hướng dẫn giảng giải, minh họa trực quan, nêu câu hỏi để học sinh thảo luận trả lời.
- Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Mở bảng tính (5’)

Nội dung

GV: u cầu HS đọc đề bài và thực
HS: Thực hành theo nhóm.
Bài tập 3 (SGK - 20)
hành theo nhóm.
- Hãy mở một bảng tính Học sinh mở bảng
mới.
tính mới.
- Hãy mở thêm một bảng - Nháy nút lệnh New
tính mới khác mà không trên thanh công cụ .
phải trở lại màn hình
Desktop.
- Học sinh mở bảng
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

17


Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

-Mở bảng tính Danh sach lop tính có sẵn.
em đã được lưu trong Bài
thực hành 1.
- HS: Chú ý thực hành nghiêm
túc, dưới sự hướng dẫn của Gv.
GV: Quan sát hướng dẫn HS thực hành.
Hoạt động 2: Nhập dữ liệu vào trang tính (27’)
GV: Trên trang tính của HS:Nhập các dữ liệu Bài tập 4(SGK)
bảng tính Danh sach lop em trên vào các ô tính
vừa mở trong hoạt động
trên.
Sau khi nhập dữ liệu xong, - Học sinh lưu bảng
các em hãy lưu bảng tính
tính.
với tên So theo doi the luc
bằng cách dùng lệnh File
 Save As.
HS: Thực hành dưới sự theo
GV: Quan sát sửa lỗi cho Hs trong
q trình thực hành, hướng dẫn Hs yếu dõi của Gv.
thực hành.
GV: Cho nhóm 2 vào thực hành sau
khi nhóm 1 đã thực hành song.

Tiếp tục quan sát, hướng dẫn HS thực -HS: Nhóm 2 vào thực hành
sau khi nhóm 1 thực hành song.
hành.
Hoạt động 3: Củng cố (11’)
Câu 1: Để mở bảng tính
HS: Trả lời và thao tác thực
mới, ta mở bằng cách:
hành trên máy.
a) Nháy chuột Start  All
Programs  Microsoft HS: Nhận xét.
Office  Microsoft
Excel.
b) Nháy biểu tượng
trên màn hình.
HS: Trả lời và thao tác thực
Câu 2: Để lưu một bảng
tính với một tên khác. ta hành trên máy.
dùng lệnh:
HS: Nhận xét, thao tác thực
a) File  Save
hành.
b) File  Save as

V. DẶN DO (1 phút).
- Thực hành lại bài nếu có máy. Đọc trước nội dung bài : Luyện gõ phím bằng Typing Test.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi


18

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
***********************************************
Ngày Soạn: 15/09/2013
Ngày dạy: 17/09/2013

Tuần 05
Tiết 09

PHẦN II:
Bài 1:

PHẦN MỀM HỌC TẬP

LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Biết ý nghĩa của phần mềm
-Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.
2. Kó năng:
-Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trò chơi.

-Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy được cài đặt sẵn phần mềm, UFB….
-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Minh họa trực quan, hướng dẫn cụ thể.
- Thực hành, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm (5’)
- Typing Test là phần
GV: Giới thiệu : Typing Test là HS: Chú ý lắng nghe, ghi
phần mềm dùng để luyện gõ phím nhận
mềm luyện gõ bàn
nhanh thơng qua 4 trò chơi đơn
phím nhanh bằng
giản. Bằng cách chơi với máy tính,
những trò chơi
các em sẽ luyện được kỹ năng gõ
bàn phím nhanh.
GV: chốt lại một lần nữa cho HS
nắm.
Kết luận: Typing Test là phần mềm HS: Ghi bài.

dùng để luyện gõ bàn phím nhanh
thơng qua một số trò chơi đơn giản
nhưng hấp dẫn. Bằng cách chơi với
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

19

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

máy tính em sẽ luyện được kỹ năng
gõ bàn phím nhanh bằng .... ngón.
Hoạt động 2: Khởi động và kết thúc phần mềm (7’)
GV: Giới thiệu biểu tượng của phần HS chú ý xem.
- Nháy biểu tượng
mềm Typing Test.
trên màn hình
GV hỏi cách khởi động Typing Test HS nghiên cứu sách, trao đởi,
cho HS tự tìm hiểu.
thảo luận, phát biểu ý kiến.
GV: Nhận xét và nêu cách khởi HS lắng nghe, ghi vở.
động phần mềm.
GV: Nêu câu hỏi cách thốt khỏi HS nghiên cứu sách, trao đởi, - Chọn tên hoặc gõ
tên mới vào ô Enter
phần mềm.
thảo luận, phát biểu ý kiến

Your Name -> Nháy nút
GV: Nhận xét và nêu cách thốt HS lắng nghe, ghi vở.
khỏi phần mềm.

Hoạt động 3: giới thiệu giao diện và cách chọn trò chơi (10’)
GV: Mở giao diện phần mềm HS quan sát, giao diện phần - Nháy vào Warm up
Typing Test cho HS xem.
mềm, chú ý những chỉ dẫn game để chọn trò chơi
GV: Chỉ cho HS cách gõ tên mới của GV.
gõ phím
hoặc chọn tên mình trong danh sách
rồi chuyển sang màn hình kế tiếp.
GV: Hướng dẫn HS chọn dòng
Warm up Games để vào màn hình HS: Theo dõi hướng dẫn của
có 4 trò chơi luyện gõ phím.
Gv, ghi nhận.
GV: Hỏi HS cách chọn, dịch chuyển HS: Thảo luận, phát biểu.
và bắt đầu 1 trò chơi.
GV nhắc lại nội dung cho HS nắm. HS: Lắng nghe, ghi vở.
- Chọn trò chơi và
nháy nút
Hoạt động 5: Củng cớ (3’)
GV: Nhận xét tiết học, u cầu HS HS: Chú ý lắng nghe.
cho biết về ý nghĩa của nội dung bài HS: Cho biết ý nghĩa của
học.
phầm mềm là thơng qua các
GV: Nhận xét, Kết luận.
trò chơi giúp Hs luyện gõ
phím nhanh.
V. DẶN DO (1 phút)

- Hs về nhà học bài, đọc bài mới.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

20

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
************************************************
Ngày Soạn: 17/09/2013
Tuần 05
Ngày dạy: 19/09/2013
Tiết 10

Bài 1:

LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
(Tiết 2)

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Biết ý nghĩa của phần mềm.
-Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.
2. Kó năng:

-Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trò chơi.
-Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy được cài đặt sẵn phần mềm, USB….
-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Minh họa trực quan, hướng dẫn cụ thể.
- Thực hành, Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV: u cầu Hs nhắc lại cách chơi HS: Chú ý lắng nghe, trả lời
trò chơi Bong bóng Bubbles.
câu hỏi và thao tác trên máy.
GV: Nhận xét, kết luận (nhắc lại một Hs: Nhận xét, bở sung.
số điểm cần lưu ý).
HS: Chú ý lắng nghe, nắm
chắc bài.
Hoạt động 2: Trò chơi ABC (Bảng chữ cái) (35’)
GV: Giới thiệu trò chơi
4.Trò chơi ABC
- HS: Trả lời
ABC

a . Giới thiệu trò
? Nêu cách vào trò chơi - HS: Đọc cách chơi chơi ABC:
trong SGK.
ABC
- Một dãy chữ cái
- GV yêu cầu HS đọc
- HS: Chú ý quan sát, tự xuất hiện theo vòng
cách chơi trong SGK
tròn
khám phá trò chơi.
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

21

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014

GV: Hướng dẫn cho HS tự khám
-HS: Thao tác mẫu;
phá trò chơi.
- HS: Lắng nghe.
GV: Gọi một HS lên làm mẫu.
- HS: Ghi bài.
GV: nhắc một số điểm cần lưu ý.
GV: làm lại từng bước chậm cho HS
nắm.

 Cho HS tự thực hiện.

- Gõ đúng chữ cái có
trong vòng tròn theo
đúng thứ tự xuất
hiện của chúng
- Gõ nhanh và chính
xác để hoàn thiện
trong 5 phút
b. Khởi động phần
mềm trò chơi ABC :
- Nháy biểu tượng
trên màn hình
- Chọn tên vào ô Enter
Your Name -> Nháy nút
- Nháy vào Warm up
game để chọn trò chơi
gõ phím

- Chọn trò chơi ABC và
nháy nút

Hoạt động 3: Củng cớ (3’)
GV: Nhận xét tiết thực hành, nhận HS: Chú ý lắng nghe, ghi
xét cụ thể theo từng nhóm, cho điểm nhận, rút kinh nghiệm cho tiết
nhóm thực hành đạt kết quả tốt nhất. thực hành sau.
GV: u cầu một Hs nhắc lại cách HS: Nhắc lại cách khởi động
và thốt khỏi trò chơi.
khởi động và thốt khỏi trò chơi
HS: Nhận xét.

ABC.
GV: Nhận xét, Kết luận.
V. Dặn Dò (1 phút)
- Về nhà xem lại bài cũ, ch̉n bị bài mới trước khi đến lớp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

22

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
Năm học 2013 - 2014
...............................................................................................................................................................
************************************************
Ngày Soạn: 22/09/2013
Ngày dạy: 24/09/2013

Tuần 06
Tiết 11

Bài 1:

LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
(Tiết 3)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:
- Biết ý nghĩa của phần mềm.
-Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.
2. Kó năng:
-Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trò chơi.
-Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy được cài đặt sẵn phần mềm, UFB….
-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Minh họa trực quan, hướng dẫn cụ thể.
- Thực hành, Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA

HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
TRÒ
Hoạt động 1: Trò chơi Clouds (Đám mây) (20 phút)
3 . Trò chơi Clouds :
GV: Giới thiệu màn hình, hướng HS: nghiên cứu SGK trước.
dẫn cách vào trò chơi.
a. Giới thiệu trò
chơi Clouds:
HS: lắng nghe.

- Các đám mây
GV: HS cho biết cách chơi dựa vào HS: thảo luận, phát biểu.
xuất hiện
giới thiệu của GV
- Có đám mây
GV: nhận xét, bở sung
đóng khung là vò trí
GV: hỏi cách gõ chữ in hoa, in HS: trả lời.
làm việc hòên thời .
thường
Gõ đúng theo từ
GV: nhận xét, bở sung.
xuất hiện trong đám
THẦY

Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

23

Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy
GV: làm mẫu trò chơi và phở biến HS: lắng nghe, ghi vở.
luật chơi.
GV: nhắc lại nội dung lần nữa để
HS nắm.

Năm học 2013 - 2014
mây

- Dùng phím Enter
hoặc Space để
chuyển sang đám
mây tiếp theo
- Dùng phím
Backspace quay lại
đám mây trước
b. Khởi động phần
mềm trò chơi
Clouds :
- Nháy biểu tượng
trên màn hình
- Chọn tên vào ô
Enter Your Name ->
Nháy nút
- Nháy vào Warm up
game để chọn trò
chơi gõ phím
- Chọn trò chơi Clouds

và nháy nút
Hoạt động 2: Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh) (23 phút)
Tròchơi Wordtris:
GV: giới thiệu màn hình, hướng
dẫn cách vào trò chơi.
HS: lắng nghe.
a. Giới thiệu trò
HS: suy nghĩ, thảo luận, phát chơi Wordtris:
biểu.
- Khung chữ U chứa 6

thanh chữ
Gọi HS cho biết cách chơi
HS: xem làm mẫu.
- Gõ các từ có trên
HS: lắng nghe, ghi vở.
thanh chữ rơi xuống
GV nhận xét, bở sung
- Nếu gõ xong trước
GV làm mẫu trò chơi và phở biến
khi thanh chữ rơi
luật chơi.
xuống đáy khung
GV nhắc lại nội dung lần nữa để
thanh chữ sẽ biến
HS nắm.
mất , ngược lại thanh
chữ sẽ nằm lại
trong khung
b . Khởi động
phần mềm trò
chơi Wordtris :
- Nháy biểu tượng
trên màn hình
- Chọn tên vào ô
Enter Your Name ->
Nháy nút
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi

24


Tin hoc 7


Trường THCS Hồng Thủy

Năm học 2013 - 2014
- Nháy vào Warm up
game
để chọn trò chơi gõ
Chọn trò chơi Wordtris
và nháy nút

V. Dặn dò (1 phút).
- Xem lại nội dung đã học, đọc trước bài mới ch̉n bị cho tiết thực hành.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
************************************************
Ngày Soạn: 24/09/2013
Tuần 06
Ngày dạy: 26/09/2013
Tiết 12

Bài 1:

LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST
(Tiết 4)

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:

- Biết ý nghĩa của phần mềm.
-Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.
2. Kó năng:
-Thực hiện được thao tác khởi động/thốt khỏi phần mềm, mở được các trò chơi.
-Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Biết làm việc theo nhóm, tn theo quy trình, kỉ luật.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
-GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy được cài đặt sẵn phần mềm, USB….
-HS: SGK, ôn bài, xem trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Minh họa trực quan, hướng dẫn cụ thể.
- Thực hành, Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Nhắc nhở HS trật tự ch̉n bị vào bài
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦATHẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Trò chơi Clouds (đám mây) (18 phút)
GV: hướng dẫn cho HS tự khám phá HS: trao đởi, nhận xét, phát Trò chơi đám mây.(Clouds )
trò chơi..
biểu
GV: nhắc một số điểm cần lưu ý.
HS: lắng nghe, ghi vở.
Cho HS tự thực hiện.
HS: Thực hành dưới sự theo
Giáo viên: Nguyễn Văn Lợi


25

Tin hoc 7


×