Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bài giảng Giao an tin hoc ky II 3 cot theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.16 KB, 22 trang )

Giỏo ỏn Tin hc 6
Tun 20 Ngy son:
Tit 39, 40
Chng 4:
SON THO VN BN
Bi 13:
LM QUEN VI SON THO VN BN
I. MC TIấU:
1. Kin thc :
- Bit vai trũ ca phn mm son tho vn bn. Bit cú nhiu phn mm son tho vn
bn
- Nhn bit c biu tng ca Word v bit cỏch thc hin thao tỏc khi ng Word.
Phõn bit c cỏc thnh phn c bn ca mn hỡnh lm vic Word.
- Bit vai trũ ca cỏc bng chn v cỏc nỳt lnh. Bit cỏch thc hin lnh trong cỏc bng
chn v trờn thanh cụng c.
2. K nng:
- Bit cỏch to vn bn mi, m vn bn ó cú, lu vn bn trờn a v kt thỳc phiờn
lm vic vi Word.
II. CHUN B:
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
- HS: Vở ghi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh t chc:
- Kim tra s s:
2. Kim tra bi c:
- Khụng kim tra.
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca HS Ni dung
GV:Ni dung ca chng ny
nhm cung cp cho cỏc em mt s
kin thc m u v son tho


vn bn trờn mỏy tớnh thụng qua
phn mm son tho Microsoft
Word.
GV:Gii thiu cho HS th no l
vn bn, cú 2 cỏch son tho vn
bn
GV:Gii thiu phn mm
Microsoft Word
GV:Gii thiu cho HS bit 2 cỏch
HS chỳ ý nghe túm
tt chng
- HS nh li v vn
bn v so sỏnh vi
cỏch son vn bn
trờn mỏy tớnh.
1.Vn bn v phn mm
son tho vn bn
2.Khi ng Word
C1:Nhỏy nỳt Start All
ProgramMicrosoft
office Microsoft Word.
C2:ỳp click biu tng
Word trờn mn hỡnh nn.
3.Cú gỡ trờn ca s Word.
a)Thanh bng chn:
Trang 1
Giáo án Tin học 6
mở Word
GV:Giới thiệu cho HS biết thanh
bảng chọn

VD: Chọn File\ New để mở một
cửa sổ mới với văn bản trống.
GV:Giới thiệu thanh công cụ
VD: Nháy nút lệnh New để mở
một cửa sổ mới với văn bản
trống.
GV:Em hãy cho biết khi sử dụng
lệnh File\ New và nháy nút lệnh
New thì cho ra kết qña như thế
nào?
GV:Hướng dẫn HS cách mở tệp
tin có trên máy tính
Chú ý: Tên các tệp văn bản trong
Word có phần mở rộng là .doc
V:Hướng dẫn HS cách lưu tệp tin
vào máy tính
Chú ý: Nếu tệp văn bản đã lưu ít
nhất một lần thì các lần sau không
có đặt tên chỉ cần click vào biểu
tượng cái đĩa.
GV:Nháy nút Close(x) ở trên để
kết thúc việc soạn thảo
GV:Nháy nút Close(x) ở dưới để
đóng văn bản.
- HS chú ý và nhận
biết được cách nào
nhanh nhất
HS: Điều cho kết
quả giống nhau.
-Trên thanh bảng chọn nó

chứa các nhóm lệnh của tất
cả các lệnh.
-Để thực hiện một lệnh nào
đó ta nháy chuột vào nhóm
lệnh chứa lệnh đó.
b)Thanh công cụ:
-Thanh công cụ chứa các
nút lệnh. Mỗi nút lệnh điều
có tên để phân biệt.
4.Mở văn bản
-Để mở tệp văn bản đã có
trên máy tính ta thực hiện
như sau:
Chọn File Open =>
Xuất hiện hộp thoại Open
+Look in: Chọn ổ đĩa
+Chọn tệp tin cần mở
+Click nút Open.
5.Lưu văn bản
-Để lưu tệp văn bản có thể
dùng lại sau này ta thực
hiện như sau:
Chọn File  Save=>
Xuất hiện hộp thoại Save
As
+Save in: Chọn ổ đĩa
+File name: gõ tên vào
+Click nút Save.
6.Kết thúc
C1:Chọn File  Exit

C2:Nháy nút close (x) phía
trên.
4. Củng cố, dặn dò:
Về nhà học bài, xem trước bài số 14
Trang 2
Giỏo ỏn Tin hc 6

Tun: 21 Ngy son:
Tit: 41
Bài 14:
soạn thảo văn bản đơn giản
I. MC TIấU:
1. Kin thc :
- Bit cỏc thnh phn c bn ca mt vn bn
- Nhn bit c con tr son tho, vai trũ ca nú v cỏch di chuyn con tr son tho.
- Bit quy tc son tho vn bn bng Word.
2. K nng:
- Bit cỏch gừ vn bn ch Vit - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
3. Thỏi :
-Hc tp nghiờm tỳc.
II. CHUN B:
- GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ, phòng máy.
- HS: Vở ghi.
III. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh t chc:
- Kim tra s s:
2Kim tra bi c:
Trỡnh by cỏc cỏch khi ng Word? Trờn ca s ca Word cú nhng gỡ?
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca
HS
Ni dung
GV:Gi i thi u cho HS bi t cỏc
thnh ph n c b n c a v n b n.
GV: N u mu n chốn kớ t hay
m t i t ng vo v n b n, ta di
chuy n con tr so n th o t i v trớ
c n chốn b ng cỏch nhỏy chu t
vo v trỡ ú.
-Chỳ ý: C n phõn bi t con tr
so n th o v i con tr chu t.
-Ta cú th s d ng phớm Home,
End, trờn bn phớm di
chuy n con tr so n th o.
- HS nh li cu
trỳc vn bn
-HS lm
1.Cỏc thnh phn
ca vn bn:
a)Kớ t: .
b)Dũng:
c)on:
d)Trang:
2.Con tr son tho
-Con tr son tho l
mt vch ng nhp
nhỏy trờn mn hỡnh.
Nú cho bit v trớ xut
hin ca kớ t c gừ

vo.
Nu mun chốn kớ t
hay mt i tng
vo vn bn, ta di
chuyn con tr son
tho ti v trớ cn chốn
Trang 3
Giáo án Tin học 6
GV:Gi i thi u 4 qui t c c b n gõớ ệ ắ ơ ả
v n b nă ả
GV:Phát phi u h c t p cho HSế ọ ậ
làm theo nhóm?
N i dungộ Đ S
Tr i n ng , ánh m t tr i ờ ắ ặ ờ
r c r .ự ỡ
Tr i n ng ,ánh m t tr i ờ ắ ặ ờ
r c r .ự ỡ
Tr i n ng,ánh m t tr i ờ ắ ặ ờ
r c r .ự ỡ
Tr i n ng, ánh m t tr i ờ ắ ặ ờ
r c r .ự ỡ
HS: T ng nhóm làm và n p lênừ ộ
GV:Nh n xét và đ a ra đáp ánậ ư
đúng.
GV:Phát phi u h c t p cho HSế ọ ậ
làm theo nhóm?
N i dungộ Đ S
N c Vi t Nam (th đô là ướ ệ ủ
Hà N i)ộ
N c Vi t Nam( th đô là ướ ệ ủ

Hà N i)ộ
N c Vi t Nam(th đô là ướ ệ ủ
Hà N i)ộ
HS: T ng nhóm làm và n p lênừ ộ
GV:Nh n xét và đ a ra đáp ánậ ư
đúng.
GV:Nói đ n ch vi t chúng ta quyế ữ ệ
c đó ch qu c ng . Mu n so nướ ữ ố ữ ố ạ
th o đ c v n b n ch vi tả ượ ă ả ữ ệ
chúng ta ph i có thêm các côngả
c có th :ụ ể
-Gõ đ c ch vi t vào máy tínhượ ữ ệ
b ng bàn phím.ằ
-Xem đ c ch vi tượ ữ ệ
-In đ c ch vi tượ ữ ệ
GV:Chú ý đ gõ ch vi t c nể ữ ệ ầ
ph i ch n tính n ng c a ch ngả ọ ă ủ ươ
trình gõ. Ngoài ra đ hi n th vàể ể ị
in ch vi t còn c n ch n đúngữ ệ ầ ọ
phông ch phù h p v i ch ngữ ợ ớ ươ
-HS chú ý và
chọn một trong
hai kiểu gõ
bằng cách nháy chuột
vào vị trì đó.
3.Quy tắc gõ văn bản
trong Word
-Các dấu ngắt câu
(dấu chấm, dấu phẩy,
dấu hai chấm, dấu

chấm phẩy, dấu chấm
than, dấu chấm hỏi)
phải được đặt sát vào
từ đứng trước nó, tiếp
theo là khoảng trắng
nếu còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc và
các dấu nháy phải
được đặt sát vào bên
trái kí tự đầu tiên của
từ tiếp theo. Các dấu
đóng ngoặc và các
dấu nháy phải được
đặt sát vào bên phải kí
tự cuối cùng của từ
ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng
một kí tự trống.
-Em nhấn phím Enter
để kết thúc một đoạn
văn bản chuyển sang
đoạn mới.
4.Gõ văn bản chữ
việt
Trang 4
Giáo án Tin học 6
trình gõ.
- N u ch n b ng mã VNI thìế ọ ả
phông ch b t đ u là ki u VNI-ữ ắ ầ ể
-N u ch n b ng mã UNICODE thìế ọ ả

phông ch có ki u ARIAL, TIMESữ ể
NEW ROMAN, TAHOMA,…
a)Kiểu VNI:
1  Sắc o6 ô, a6 â,e6ê
2  Huyền o7 ơ,u7ư
3  Hỏi a8ă
4  Ngã d9d9
5  Nặng
b)Kiểu TELEX:
s  sắc ooô, aaâ, eeê
f  Huyền ow,[ ơ, uw,[,wwư
r  Hỏi awă
x  Ngã ddđ
j  Nặng www
VD:Gõ từ “Trường Học”
+)VNI: Tru7o72ng Ho5c
+)TELEX: Trwowfng Hojc
4. Củng cố dặn dò:
- Củng cố: Nhắc lại một số khái niêm cơ bản
- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị trước bài thực hành số 5
Trang 5
Giỏo ỏn Tin hc 6
Tun: 21, 22 Ngy Son:
Tit: 42, 43
Bài thực hành số 5
Văn bản đầu tiên của em
I.MC TIấU:
1.Kin thc :
- Nhn bit c mt s thnh phn trong mn hỡnh lm vic ca Word: bng chn, mt
s nỳt lnh thụng dng.

- Bc u thc hin c lnh thụng qua bng chn v thụng qua nỳt lnh trờn thanh
cụng c.
2.K nng:
- Gừ c ch Vit bng mt trong hai kiu TELEX hoc VNI.
- To c tp vn bn n gin v lu c tp vn bn.
3.Thỏi :
-Hc tp nghiờm tỳc.
II.CHUN B:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.
III.TIN TRèNH LấN LP.
1.n nh t chc:
- Kim tra s s:
2.Kim tra bi c:
- Kt hp trong gi.
3.Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung
- GV: Nờu mc ớch yờu cu ca bi thc
hnh trc khi hc sinh vo mỏy thc
hnh.
- HS: Ghi chộp thụng tin
- GV: Gii thiu ni dung phn u tiờn
ca bi thc hnh.
- Nờu cỏc bc m hc sinh s thc hnh
trờn mỏy tớnh.
- Thc hnh trờn mỏy chiu (1 ln) cỏc
bc.
- HS: Quan sỏt v thc hnh s dng mỏy
tớnh vi cỏc bc trờn theo s hng dn
ca giỏo viờn.

- GV: Yờu cu hc sinh vo mỏy thc
hnh cỏc bc trong ni dung phn - a)
Tit 1
1. Mc ớch yờu cu:
* Lm quen v tỡm hiu ca s lm vic
ca Word, cỏc bng chn, mt s nỳt
lnh
* Bc u to v lu mt vn bn ch
Vit n gin.
2. Ni dung:
a) Khi ng Word v tỡm hiu cỏc
thnh phn trờn mn hỡnh ca Word.
B1: Khi ng Word
Chn nỳt Start -> Programs-> Microsoft
Word.
B2: Nhn bit cỏc bng chn trờn thanh
bng chn. M mt vi bng chn v di
Trang 6
Giáo án Tin học 6
- HS: thực hành theo hướng dẫn của giáo
viên trên máy tính.
- GV: Gọi học sinh lên kiểm tra kết quả
thực hành trên máy chiếu.
- HS: Quan sát bạn lên thực hành và nhận
xét.
- GV: Hướng dẫn học sinh bước đầu soạn
thảo một văn bản đơn giản.
- Chỉnh chữ việt. VnTime; cỡ chữ: 14
- Nhập chữ việt ( nhập đúng)
- Yêu cầu học sinh lưu VBản bằng một tên

riêng.
- HS: Thực hành soạn thảo trên máy.
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các
bước di chuyển con trỏ soạn thảo trên văn
bản.
- Sử dụng thanh cuốn để xem các phần
khác nhau khi văn bản được phóng to
- GV: Hướng dẫn học sinh chọn các lệnh
View -> Normal, View -> Print Layout,
View -> Outline để hiển thị văn bản trong
các chế độ khác nhau. Quan sát sự thay
đổi trên màn hình.
chuyển chuột để tự động mở các bảng
chọn.
File; Edit; View; Insert; Format...
B3: Phân biệt các thanh công cụ Word.
Tìm hiểu các nút lệnh trên thanh công cụ
đó.
Stadard; Formatting; Drawing
B4: Tìm hiểu một số chức năng trong
bảng chọn File: Mở; đóng; lưu tệp văn
bản; mở tệp văn bản mới
B5: Chọn lệnh File  Open và nháy nút
lệnh Open trên thanh công cụ, suy
ra sự tương tự giữa lệnh trong bảng chọn
và nút lệnh trên thanh công cụ.
Tiết 2
b) Soạn một văn bản đơn giản.
B1: Khởi động Word
Chọn nút Start -> Programs-> Microsoft

Word.
B2: Soạn thảo một đoạn văn bản đơn
Trang 7
Giáo án Tin học 6
- GV: Thu nhỏ kích thước của màn hình
soạn thảo.
- HS: Quan sát và thực hành sử dụng máy
tính với các bước trên theo sự hướng dẫn
của giáo viên.
giản.
B3: Lưu văn bản bằng một tên riêng.
c) Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn
thảo và cách hiển thị văn bản.
B1: Tập di chuyển con trỏ soạn thảo
trong văn bản bằng chuột và các phím
mũi tên.
B2: Sử dụng thanh cuốn để xem các
phần khác nhau của văn bản khi được
phóng to.
B3: Chọn các lệnh View -> Normal,
View -> Print Layout, View -> Outline
để hiển thị văn bản trong các chế độ khác
nhau. Quan sát sự thay đổi trên màn
hình. Nháy lần lượt các nút
và ở góc
dưới màn hình, bên trái thanh cuốn
ngang để thay đổi cách hiển thị văn bản
và rút ra kết luận.
B4: Thu nhỏ kích thước của màn hình
soạn thảo.

B5: Nháy chuột ở các nút và ở
góc bên phải cửa sổ và biểu tượng của
văn bản trên thanh công việc để thu nhỏ,
khôi phục kích thước trước đó và phóng
cực đại cửa sổ.
B6: Đóng cửa sổ văn bản và thoát khỏi
Word.
Trang 8

×