Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 12 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ

Đơn vị :Trường Tiểu học Phong Khê


TOÁN:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính giá trị biểu thức:

4x(3+5)

4x3+4x5


TOÁN:


TOÁN: Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
Ta có:
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
1 số

Tổng

Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng
số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.




TOÁN: Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
Ta có:

4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy : 4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 3 + 4 x 5
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng
số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.
4x(3+5)=4x3+4x5
a

x

( b +c) = a x b + a x c


TOÁN: Nhân một số với một tổng
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
Ta có:
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
1 số

1 tổng


Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng
số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.
a x (b + c) = a x b + a x c


S/66

TOÁN: Nhân một số với một tổng
aNhân
x (b một
+ c)số= với
a xmột
b +tổng
axc

Luyện tập:

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
a

b

c

a x (b + c)

4

5


2

4 x (5 + 2) = 28

4 x 5 + 4 x 2 = 28

3

4

5

3 x (4 + 5) = 27

3 x 4 + 3 x 5 = 27

6

2

3

6 x (2 + 3) = 30

6 x 2 + 6 x 3 = 30

axb+axc



TOÁN: Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = a x b + a x c
Luyện tập:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2. a, Tính bằng hai cách:
36 x (7 + 3)

207 x ( 2 + 6)

Cách 1: 36 x (7 + 3) = 36 x 10
= 360

Cách 1: 207 x (2 + 6) = 207 x 8
= 1656

Cách 2: 36 x (7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3
= 252 + 108
=
360

Cách 2: 207 x (2 + 6) = 207 x 2 + 207 x 6
= 414 + 1242
=
1656


TOÁN: Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = a x b + a x c
Luyện tập:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):

Bài 2. a, Tính bằng hai cách:
207 x ( 2 + 6)
36 x (7 + 3)
b, Tính bằng hai cách:
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1:38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380
Cách 2:38 x 6 + 38 x 4 = 38 x ( 6 + 4)
= 38 x 10 = 380
135 x 8 + 135 x 2 = ?
Cách 1:135 x 8 +135 x 2= 1080 + 270
= 1350
Cách 2:135 x 8+ 135 x 2 = 135 x ( 8 + 2)
= 135 x 10 = 1350


TOÁN: Nhân một số với một tổng
Luyện tập:

a x (b + c) = a x b + a x c

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
Bài 2: a, Tính bằng hai cách:
b, Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Bài 3: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:

(3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
(3 + 5) x 4 = 8 x 4
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20
= 32
Vậy: (3 + 5) x 4


= 32
=

3x4+5x4

Khi nhân một tổng với một số, ta có thể lấy từng số hạng của tổng
nhân với số đó, rồi cộng các kết quả với nhau.


TOÁN: Nhân một số với một tổng
a x (b + c) = a x b + a x c

CỦNG CỐ – DẶN DÒ:




×