Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.29 KB, 8 trang )


Toán

TÝnh vµ so s¸nh gi¸ trÞ cña hai
biÓu thøc:
4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5
4 x (3 + 5)
=4 x 8
= 32
4 x (3 + 5)
=
4x5

4x3+4x5
= 12 + 20
= 32
4x3+


Toỏn
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 x(3 + 5)

4x3
+4
4x
x5
(3 + 5)
4x3+4x5
=4 x 8
= 12 + 20


= 32
= 32
4 x ( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân
số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết
quả với nhau. a x ( b + c )a=x b + a x c
Ví dụ: Tính 2 x ( 6 + 4 )

2
x 6 + 2 x 42 x ( 6 + 4)
2x6 + 2
x4
= 2 x 10
= 12
+ 8
= 20


Toán

Bài 1. Tính giá trị của biểu thức rồi điền vào chỗ trỗng (theo mẫu):
a

b

c

a x ( b + c)

axb+ axc


4

5

2

4 x(5 + 2) =
28

28=
4x5+4x2

3

4

5

3 x (4 + 5)= 27

3 x 4 + 3 x5= 27

6

2

3

6 x (2 + 3)= 30


6 x2 + 6 x 3 = 30


Toán
Bài 2. a, Tính bằng hai cách: 36 x (7 + 3)
Cách 1: 36 x (7 + 3)
= 36 x 10

Cách 2: 36 x 7 + 36 x 3
= 252 + 108

= 360
= 360
b) Tính bằng hai cách(theo mẫu)
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ... ?
Cách1: 38 x 6 + 38 x 4 = 228 + 152 = 380
Cách 2: 38 x 6 + 38 x 4 = 38 x ( 6 + 4)
= 38 x 10 = 380
5 x 38 + 5 x 62
Cách 1: 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 =500.
Cách 2: 5 x 38 + 5 x 62 = 5 x (38 + 62)
= 5 x 100 = 500


Toán
Bài 3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 + 5) x 4




3x4+5x4

Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.
Khi nh©n mét mét tæng víi mét sè ta cã thÓ
nh©n tõng sè h¹ng cña tæng víi sè ®ã råi céng
c¸c kÕt qu¶ víi nhau.


Th sỏu ngy 9 thỏng 11 nm 2012
Toỏn
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 x(3 + 5) và 4 x 3 + 4
Ta có : x45x ( 3 + 5) = 4 + 8 =32 ;
4 x 3 + 4 x 5 + 12
+ 20 = 32
Vậy : 4 x
( 3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân
số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết
quả với nhau.
ax(b+ axb+axc
c)=


Các thầy cô giáo
Và các em học sinh




×