Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.4 KB, 10 trang )


1.Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh
dài 1 mét.
1m2 =

100 dm2

….

1m2 = ….
10000cm2


2.Chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng kết quả
bài tập sau rồi ghi vào bảng con:
10m2 2dm2 =

dm2

….

Số thích hợp ghi vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 102
C. 120

D 1002
D.


Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức :


4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5
32
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
8

4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 3232
20
12

4 x (3+5) = 4 x 3 + 4 x 5
Một số nhân
với một tổng

Tổng giữa các tích
của số đó với từng số
hạng của tổng

Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân
số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết
quả với nhau.
ax(b+c)=axb+axc


1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống
(theo mẫu )
a
b
c
ax(b+c)
axb+axc

4

5

2

4 x ( 5 + 2 ) = 28

7
3
6

4
2

4 x 5 + 4 x 2 = 28

20

8

5

3 x ( 4 + 5 ) = 27

3 x 4 + 3 x 5 = 27

3

6 x ( 2 + 3 ) = 30


6 x 2 + 6 x 3 = 30

a x ( b + c ) =a x b + a x c


2. a Tính bằng hai cách:
Toán
36 x (7 + 3)

10 =
=
=

207 x (2 + 6)

8
+

=
=
=
=

+


2. b. Tính bằng hai cách (theo mẫu):
Mẫu: 38 x 6 + 38 x 4 = ?
Cách 1:

38 x 6 + 38 x 4
= 228 + 152
= 380
5 x 38 + 5 x 62

Cách 2:
38 x 6 + 38 x 4
= 38 x ( 6 + 4 )
= 38 x 10 = 380
135 x 8 + 135 x 2


3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
( 3 + 5 ) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4
( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 3232
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20= 32 32
12

8

(3 + 5) x 4
Một tổng nhân
với một số.

20

= 3x4+5x4
Tổng giữa các tích
của từng số hạng của
tổng với số đó.


Khi nhân một tổng với một số, ta có thể
nhân từng số hạng của tổng, với số đó rồi cộng các
kết quả với nhau.


Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B sao cho
giá trị của chúng bằng nhau.
A
B
3 x (5 + 32))
5x3+2x3
(8
(8 +
+ 3)
3) xx 22
22xx88++22xx33

( 8++3)
3)
2 x (8
8 x 22++33xx22
(5 + 2) x 3
3 x 5 + 3 x 23




×