Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

BỘ TRẮC NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH CÓ ĐÁP SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.42 KB, 29 trang )

Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh.Câu hỏi trắc nghiệm: Số phức phần 1.

Câu 1 : Tìm 4 trong trường số phức.
a z1 = 2 ; z2 = −2 i. b z1 = 2 ; z2 = −2 .

c

z1 = 2 .

Câu 2 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để ( −1 + i) n là một số thực.
a n=3 .
b n=4 .
c n=1 .
√ n
Câu 3 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để ( −1 + i 3 ) là một số thực.
a n=1 .
b không tồn tại n.
c n=3 .

d

z1 = 2 ; z2 = 2 i.

d

n=6 .

d

n=6 .



Câu 4 : Tập hợp tất cả các số phức |z + 2 i| = |z − 2 i| trong mặt phẳng phức là
a Trục 0x.
b Đường tròn.
c Trục 0y.
d

Câu 5 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số z = ( − 3 + i) n là một số thực.
a n=1 2 .
b n=6 .
c n=3 .
d

Nửa mặt phẳng.
n=8 .

Câu 6 : Giải phương trình z 4 + z 3 + 3 √
z 2 + z + 2 = 0 trong C, biết z = i là một nghiệ√m.
−1 ± i 3
−1 ± i 7
.
c z1,2 = ±i; z3,4 =
.
a z1,2 = ±i; z3,4 =
2
2

−1 ± 3 i
b z1,2 = ±i; z3,4 =
.

d z1,2 = ±i; z3,4 = −1 ± i 7 .
2
Câu 7 : Tập hợp tất cả các số phức z = a( c o s 2 + i s in 2 ) ; a ∈ IR trong mặt phẳng phức là
a Đường thẳng.
b Đường tròn.
c 3 câu kia đều sai. d Nửa đường tròn.

−1 + i 3 n
Câu 8 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số z = (
) là một số thực.
1 +i
a n=5 .
b n=6 .
c n=3 .
d n=1 2 .

Câu 9 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để số z = ( − 3 + i) n là một số thuần ảo.
a n=2 .
b n=3 .
c n=1 2 .
d n=6 .

1 −i 3
Câu 10 : Tìm argument ϕ của số phức z =
−1 + i
−7 π
π
−1 3 π
π
a ϕ=

.
b ϕ= .
c ϕ=
.
d ϕ= .
1 2
4
1 2
1 2
3
Câu 11 : Giải z − i = 0 trong trường số phức.


5iπ


7iπ
a z0 = e 6 ; z1 = e 3 ; z2 = e 6 .
c z0 = e 6 ; z1 = e 2 ; z2 = e 6 .
b

Các câu kia sai.

( 1 − i) 9
Câu 12 : Tính z =
3 +i
1 6
3 2 i
8
3 2 i

a

.
b

.
5
5
5
5

Câu 13 : Tìm 3 i trong trường số phức.
a Các câu kia sai.
b


6

z0 = e ; z1 = e

5iπ
6



d

; z2 = e

9iπ

6

.

z0 = e 6 ; z1 = e

c
c
d

8
5

+

5iπ
6

6 4 i
.
5

; z2 = e

d

9iπ
6

1 6

3 2 i
+
.
5
5





5iπ
6

.


6


2

7iπ
6

.

z0 = e 6 ; z1 = e 3 ; z2 = e
z0 = e ; z1 = e ; z2 = e

.


3 +i
Câu 14 : Tính z =
2 i
−1
3 i
1
3 i
1
3 i
a
− .
b
+ .
c 1 − 3 i.
d
− .
2
2
2
2
2
2
2+iy
Câu 15 : Biểu diển các số phức có dạng z = e
, y ∈ IR lên mặt phẳng phức là
a Đường tròn bán kính 2 .
c Đường thẳng y = e2 x.
b Đường tròn bán kính e2 .
d Đường thẳng x = 2 + y.



Câu 16 : Cho các số phức z = ea+2i , a ∈ IR. Biễu diễn những số đó lên trên mặt phẳng phức ta
được:
a Nửa đường thẳng.
c Đường tròn bán kính bằng e.
b Đường thẳng.
d Đường tròn bán kính bằng e2 .
Câu 17 : Cho số phức z có module bằng 5. Tìm module của số phức w =
a

1 .

2 +3 i
Câu 18 : Tính z =
1 +i
1
3 i
a
+ .
2
2
Câu 19 :

Câu 20 :

Câu 21 :
Câu 22 :

Câu 23 :


Câu 24 :

Câu 25 :

b

1 0 0 3 0 .

2 0 1 0 .

d

5 .

5 i
5
i
5
i
.
c
− .
d
+ .
2
2
2
2
2

2
√ 10
( 1 +i 3 )
Tìm argument ϕ của số phức z =
−1 + i
−π
7 π
π
−π
a ϕ=
.
b ϕ=
.
c ϕ=
.
d ϕ= .
1 2
3
1 2
1 2

1 +i 3
Tìm argument ϕ của số phức z =
1 +i
π
π
π
7 π
a ϕ= .
b ϕ= .

c ϕ= .
d ϕ=
.
1 2
3
4
1 2
Tập hợp tất cả các số phức |z + 2 − i| + |z − 3 + 2 i| = 1 trong mặt phẳng phức là
a Ellipse.
b Các câu kia sai.
c Đường thẳng.
d Đường tròn.

Tìm argument ϕ của số phức z = ( 1 + i 3 ) ( 1 − i)
π
π
7 π
π
a ϕ= .
b ϕ= .
c ϕ=
.
d ϕ= .
1 2
3
1 2
4
2
Tập hợp tất cả các số phức e ( c o s ϕ + i s in ϕ) ; 0 ≤ ϕ ≤ π trong mặt phẳng phức là
a Đường tròn.

b Đường thẳng.
c Nửa đường tròn.
d 3 câu kia đều sai.

2 +i 1 2
Tìm argument ϕ của số phức z =
1 +i
π
π
7 π
π
a ϕ= .
b ϕ= .
c ϕ=
.
d ϕ= .
4
3
1 2
1 2
Giải phương trình trong trường số phức ( 1 + 2 i) z = 3 + i
1
i
− .
b −1 + i.
c z = 1 − i.
d z = 1 + i.
a
2
2

b

5

c

z · i2006
.


+


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Số phức phần 2.
1 + i2007
Câu 1 : Tính z =
2 +i
−i
−2
i
1
i
2
a
+
.
b
+ .
c

− .
5
5
5
5
5
5
Câu 2 : Tập hợp tất cả các số phức |z − 5 | = |z + 5 | trong mặt phẳng phức là
a đường y = x.
b Trục 0y.
c Các câu kia sai.

−1 + i 3
Câu 3 : Tìm argument ϕ của số phức z =
( 1 + i) 15
7 π
1 1 π
π
a ϕ= .
b ϕ=
.
c ϕ=
.
3
1 2
1 2

Câu 4 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để ( −1 + i 3 ) n
a n=1 .
b không tồn tại n.

c n=3 .

Câu 5 : Tìm i trong trường số phức.
−iπ
5iπ
3iπ
5iπ
a z1 = e 4 ; z2 = e 4 .
c z1 = e 4 ; z2 = e 4 .


b

z1 = e 4 ; z2 = e

5iπ
4

.

Câu 6 : Giải phương trình ( 2 + i) z = 1
−1
7 i
− .
b
a z=
5
5
Câu 7 : Giải phương trình ( 2 + i) z = (
1

7 i
a z= − .
b
5
5
1 +3 i
Câu 8 : Tính z =
2 −i
−1
7 i
a
+ .
b
5
5


/
− 3 i trong C
−1
7 i
z=
+ .
5
5
2
/
1 − i) trong C
1
7 i

z= + .
5
5

1 + i.

z=

c

z=

1

c
5



5

3 i
.
5



Trục 0x.

d


ϕ=

d

n=6 .

d

z=

−2
4 i
− .
5
5

d

z=

7 i
.
5

d

1 − i.

d


3 câu kia đều sai.

z1 = e 4 ; z2 = e
c

1

d



d

d

1
5



3iπ
4

3 π
.
4

.


7 i
.
5

1
5

+

7 i
.
5

−2
4 i
+ .
5
5

5

3)
Câu 9 : Cho z = (1+i
. Tìm module của z.
4−3i
16
a 5.
b 32
.
5


Câu 10 : Tìm −9 trong trường số phức.
a z1 = −3 ; z2 = 3 i. b z1 = 3 i.

32
.
25

c
c

Các câu kia sai.

d z1 = 3 i; z2 =
−3 i.

Câu 11 : Tập hợp tất cả các số phức |z + 4 i| = |z − 4 | trong mặt phẳng phức là
a Trục 0y.
c Đường thẳng x + y = 0 .
b Đường thẳng y = 4 x.
d Đường tròn.

2 +3 i
3 −i
3
i
1
3 i
1
5 i

3
1 1 i
− .
b
+ .
c
+ .
d
+
.
5
2
2
2
1 0
2
1 0
1 0
hợp tất cả các số phức e4 ( c o s ϕ + i s in ϕ) ; π/2 ≤ ϕ ≤ 3 π/2 trong mặt phẳng phức là
Nửa đường tròn.
b Nửa
đường c Đường tròn.
d Đường thẳng.
thẳng.

argument ϕ của số phức z = ( 3 + i) ( 1 − i)
7 π
−π
π
5 π

ϕ=
.
b ϕ=
.
c ϕ= .
d ϕ=
.
1 2
1 2
4
1 2
hợp tất cả các số phức z, thỏa |z + 2 i| + |z − 2 i| = 9 , trong mặt phẳng phức là
đường tròn.
b Các câu kia sai.
c nửa mặt phẳng.
d elipse.

Câu 12 : Tính z =
a
Câu 13 : Tập
a
Câu 14 : Tìm
a
Câu 15 : Tập
a


Câu 16 : Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa |arg( z) | ≤ π/2 , trong mặt phẳng phức là
a Các câu kia sai.
b nửa mặt phẳng.

c đường tròn.
d Đường thẳng.
1 + i20
Câu 17 : Tính z =
3 +i
−3
i
2
−i
a
+ .
b
+
.
5
5
5
5

Câu 18 : Tìm −i trong trường số phức.

3iπ
a z1 = e 4 ; z2 = e 4 .
b

d

Câu 20 : Tập hợp tất cả các số phức z, thỏa |arg( z) | =
đường tròn.


1 +i 3
Câu 21 : Tìm argument ϕ của số phức z =
( 1 − i) 2010
5 π
7 π
a ϕ=
.
b ϕ=
.
6
6
Câu 22 : Nghiệm của phương trình z 3 = 1 là:
a
b

nửa mặt phẳng.

Các câu kia sai.
z = 1 ; z = ± 12 −
1
2



z = 1 ;z =

d

z = 1 ; z = − 12 ±


±

b



a
Câu 25 : Cho
a

−iπ
4

z1 = e

−iπ
4

ϕ=

; z2 = e
; z2 = e

3iπ
4

.

5iπ
4


.

7 π
.
1 2

i
− .
5
5

d

ϕ=

π
, trong mặt phẳng phức là
3
c Các câu kia sai.
d

z+1 2
+1 =0
z−1
z = ±i.
b Các câu kia sai.

argument của số phức z = ( 3 + i) 10 ( 1 − i)
π

8 π
.
b
.
1 2
1 2
số phức z = 1 + 2 i. Tính z 5 .
4 1 − 3 8 i.
b 4 1 + 3 8 i.

5 .

z1 = e

d

c

ϕ=

c

π
.
3

2

π
.

1 2

nửa đường thẳng.

3 π
.
4

d

ϕ=

z = i.

d

z = ±2 i.

c

−π
.
1 2

d

Các câu kia sai.

c


2 2 + 3 5 i.

d

−4 1 − 3 8 i.

c

Các câu kia sai.

d

2 5 .

3
.
2

Câu 26 : Tính môđun của số phức z =
a

i
− .
5
5

3
.
2


Câu 23 : Tìm tất cả các số phức z thỏa
Câu 24 : Tìm

c

3

3
.
2


c

a

c

Các câu kia sai.


1 +i 3
Câu 19 : Tìm argument ϕ của số phức z =
−1 + i
−5 π
π
a ϕ= .
b ϕ=
.
3

1 2
a

c

b

3 +4 i
i2009
5
.
2

.
7


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Ma trận phần 1.
Câu 1 : Cho A ∈ M4 [IR] , B = ( bij ) ∈ M4 [IR], với bij = 1 , nếu j = i + 1 , bij = 0 , nếu j = i + 1 . Thực
hiện phép nhân AB, ta thấy:
a
b
c
d

3 câu kia đều sai.
Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.



3

1

5


Câu 2 : Với giá trò nào của m thì A =  2

a

b

∀m.

Câu 3 : Cho ma trận A: A =
a

1 .

Câu 4 : Với giá
 trò nào của k
1
0
0

 2
3

0


−2
5
A= 4

1
7
 2
−1 k + 1 4
a ∃k.
Câu 5 : Cho ma trận A =
a

∃m.







1







4

2

2

3
3

6
2
b

1

2

1




2 
4
3 
  1
 khả nghòch?
7
m 2 −1
c m = −1 .

d

3
5 −1
m=2 .

−1
5
−3
−1
0 .

 

3

7 

. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA
9 
8
c 2 .
d

thì hạng của ma trận A lớn hơn hoặc bằng 4 :
0
k+5


0

4


0
6


−1
8

2
k+5
b k = −1 .
c ∀k.

1

1

1

2

3

1

3

4


5
b



m=3 .



2

3
−4
∀m.

k = −5 .



1

m
0 
. Tính m để A khả nghòch.
0
c m=2 0 .
d

5





d

3 .

0

m=0 .

Câu 6 : Cho A ∈ M4 [IR] , B = ( bij ) ∈ M4 [IR], với bij = 1 , nếu i = j + 1 , bij = 0 , nếu i = j + 1 . Thực
hiện phép nhân AB, ta thấy:
a
b
c
d

Các cột của A dời qua phải 1 cột, cột đầu bằng 0.
Các dòng của A dời lên trên 1 dòng, dòng đầu bằng 0.
Các cột của A dời qua trái 1 cột, cột cuối bằng 0.
3 câu kia đều sai.


 2
Câu 7 : Tính hạng của ma trận: A = 


a


r( A) = 1 .

b

1
3

1

2
5

4
7
2
1 0 1 7 9
r( A) = 3 .



−1
3
6
1 5








1

c

r( A) = 4 .

d

r( A) = 2 .


c o s π/3
− s in π/3

Câu 8 : Cho A =
a
b
c
d

s in π/3
c o s π/3

, X =∈ M2×1 [IR]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .

3 câu kia đều sai.
1

Câu 9 : Cho f ( x) = 3 x2 − 2 x; A =
1 9
−6

a

5
1 3

.

2
−1
1 9
−6
3

b

. Tính f ( A) .
−4
2 3

.

1 9
8


c

−4
2 1

.

d

3 câu kia đều sai.

Câu 10 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Đổi chỗ cột 1 và cột 3 cho nhau. Phép
biến đổ
 i trên tương
 đương với nhân bên phải ma trận A cho ma trận nào sau đây.
0 0 1


a  0 1 0 .
c 3 câu kia đều sai.
1 0 0




0 0 1
0 0 1 0
 0
 0

1 0 
1 0 0 



b 

.
.
d 
 1


0 0
1 0 0 0 
0 0 0
0 0 0 1




1

1

1

1

 2

Câu 11 : Cho ma trận A: A = 


2

2

3

3
1

2
b

3
−1
1 .

2 

. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA

a



2 .

Câu 12 : Cho A =

a

1

1

2

0

0

1

0

3

3

2
0

0

.

3

3


a

AB =

b

AB =

1

1 4

1 3

1 4
1 4
1 4

1 8
1 3
1 8

3

2

2

3


2

0

4

1

3



−3
−5
2

0

.

b

0

3

(n ∈ IN + ). Tính A3 .
d


3

2

3

2

0


và B =  2

0

0 
. Khẳng đònh nào sau đây đúng

4

0
c

4

1

5

 


3

BA xác đònh nhưng AB không xác đònh.
AB =

2

5

1

1 4

1 3

0

1 4

1 8

0

.




6 

4 6 
  3
 khả nghòch?
7
m 1 4
c ∀m.

d

m=4 .

d

−3
−5

. Tính f ( A) .
2
5
7

.

c

2

3




0

3

+3
3

1

d

1
−1
2
−5

3

2

an 0
0
bn
1
3 .

0 .

1


3
3
−2
Câu 14 : Với giá trò nào của m thì A = 

2 −7
a ∃m.
b m=3 .
Câu 15 : Cho f( x) = x2 + 2 x − 5 ; A =

=

c

.


a

.

d

n

3

−2
3


.
0

3

3

3 .

a 0
0 b

. Biết

0

1

c

−1
1

0
b

Câu 13 : Cho hai ma trận A =

3 

3

−3
−5
7

5

.

2

5

.

.




2

1

2

3

4


3

4

2

4

5
b

7

2 

. Tìm hạng của ma trận phụ hợp PA





1

Câu 16 : Cho ma trận A: A = 
a

3 .




1

Câu 17 : Tính hạng của ma trận:
1 1
2
−1
2

 2
3
5
3
5

4
7
7
7
5
A=


3
6
−2
8
 3
6 8 1 5 −4 −8
a r( A) = 4 .


5 

c

4 .

d

2 .

r( A) = 3 .

c

r( A) = 5 .

d

r( A) = 2 .

d

m=8 .

8
1 .











b



1

 3

Câu 18 : Tìm m để hạng của ma trận phụ hợp PA bằng 4 . A = 

1

a

m=6 .

c o s π/6
s in π/6

Câu 19 : Cho A =
a
b
c

d

b

− s in π/6
c o s π/6

m=3 .

c



1

5

2
6

6 3
m=8 .

1
−1
0

−1




0 



2 
m

, X =∈ M2×1 [IR]. Thực hiện phép nhân AX, ta thấy:

Vécto X quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .
Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/3 .
Vécto X quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π/6 .
3 câu kia đều sai.


1

0

Câu 20 : Cho ma trận A: A = 
 2

3

a

3




4
b

2
m 
. Tìm m để hạng của A−1 bằng 3 .
2
m=1 .
c m=3 .

3 câu kia đều sai.

d

m=2 .

Câu 21 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được
nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận
nào sau đây.


1 0 0
0 1 
a 3 câu kia đều sai.
c 
 2
.
0 1 0





1 0 0
1
0 0
b 
1 0 
d 
1 0 
 0
.
 0
.
2 0 1
−2 1 1


1

 2
Câu 22 : Cho A = 


a

4
−1
k = −5 .



Câu 23 : Cho A =
a

∃k.





1

2
2

3
3

5

0

0

3

3
−2
k+1


0

4

5

6
4 k+5
b ∀k.





.


Với giá trò nào của k thì r( A) ≥ 3 :
c



không tồn tại k.

d

k = −1 .

k 1
1

k 
 với giá trò nào của k thì hạng của ma trận A bằng 3 ?
2 k k
b k=1 .
c k=1 .
d ∀k.

3






1

2

1


Câu 24 : Cho A =  2

5

2 
 và M là tập tất cả các phần tử của A−1 . Khẳng đònh nào sau đây đúng?

a


3

7 4
{−1 , 0 , 2 } ⊂ M .

Câu 25 : Tính hạng của ma
3 2 4 6
 2
1 3 5

A=
 4
5 3 6
4 5 3 7
a r( A) = 3 .

trận:
5
4 


7 
8

b

{6 , −2 , 2 } ⊂ M .

c


{6 , −1 , 0 } ⊂ M .

d

{6 , 1 , 3 } ⊂ M .

b

r( A) = 2 .

c

r( A) = 4 .

d

r( A) = 5 .

4


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Ma trận phần 2.

) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
Câu 1 : Cho z = c o s ( 2π
n
n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi

Fourier. Tìm biế
n đổi Fourier
của vécto X = ( 1 , 2 , 0 ) T .




a X = ( 3 , 23 + i 12 , 23 + i 12 ) T .
c X = ( 3 , 12 − i 23 , 12 + i 23 ) T .
b

3 câu kia đều sai.

d

X = ( 3 , − 12 − i



3 1
,
2 2

+i



3 T
) .
2


Câu 2 : ∞−chuẩn của matrận là số lớnnhất trong tổng trò tuyệt đối của từng HÀNG. Tìm ∞−chuẩn
5 −1 2

7
1 
của ma trận A =  3
.
2 −5 7
a 1 1 .
b 8 .
c 1 4 .
d 3 câu kia đều sai.

) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
Câu 3 : Cho z = c o s ( 2π
n
n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi
Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vécto X = ( 1 , 0 , 1 , 1 ) T .
a 3 câu kia đều sai.
c X = ( 3 , i, 1 , −i) T .
b X = ( 4 , −i, 1 , i) T .
d X = ( 3 , −i, 1 , i) T .

Câu 4 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n

n
ak,j = z (k−1)·(j−1)
được gọ
i là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 3.

1
1
1
−1 −1 
a A=
c 3 câu kia đều sai.
 1
.
1
1
z



1
1
1
1
1
1



z z2 
b A =  1 −1 1 .

d A= 1
.
1 z2 z
1 z2 z
Câu 5 : Cho ma trận A =
a

2

100

0

3 0 0
2

100

2

6

0

2

. Tính A100 .

.



−2
Câu 6 : Cho ma trận A = 
 4
3
là chỉ số của ma trận A.
a k=2 .

b
0

Các câu kia sai.

c
2

1

100

0

1 0 0
1

.

d
2


1

100

0

3 0 0
1

.



−4
2
4 
. Số nguyên dương k nhỏ nhất thoả r( Ak ) = r( Ak+1 ) gọi
2
2
Tìm chỉ số của ma trận A.
b k=1 .
c 3 câu kia đều sai. d k = 3 .

Câu 7 : 1 −chuẩn của ma 
trận A là số lớ
 n nhất trong tổng trò tuyệt đối của từng CỘT. Tìm 1 −chuẩn
5 −1 2

3
7

1 
của ma trận A = 
.
2 −5 4
a 1 3 .
b 1 0 .
c 3 câu kia đều sai. d 7 .
Câu 8 : Cho vécto đơn vò u = ( 13 , −2
, 2 ) . Đặt I −2 ·u·uT , vécto X = ( 1 , −2 , 1 ) T . Tính ( I −2 ·u·uT ) ·X.
3 3
Phép biến đổi ( I − 2 · u · uT ) là phép đối xứng của vécto X qua mặt phẳng P là mặt phẳng
qua gốc O nhận u làm vécto pháp tuyến.
Phép biế
n đổi 
( I − 2 · u · uT ) 
được gọilà phép biến đổ
i Householder.



1 9 /9
1 7 /9
1 9 /9



a 
b 
c 
d 3 câu kia đều sai.

 2 /9
.
 4 /9 .
 −2 /9 .
−7 /9
8 /9
1 1 /9
1


Câu 9 : Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết củama trận AT · A là
1 2 −1

5 
chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận A =  2 3
.
4 1
6
a 3 câu kia đều sai. b 2 7 .
c 3 5 .
d 9 7 .
Câu 10 : 1 −chuẩn của ma trận là số lớn nhất
của ma
i
 trận AB vớ

1
2 −1
2




A= 2
3
2  và B =  −1
−3 1
4
3
a 1 3 .
b 1 5 .


−2
Câu 11 : Cho ma trận A = 
 −3
−2
a 3 câu kia đều sai.

trong tổng trò tuyệt đối của từng CỘT. Tìm 1 −chuẩn


3

−1
4
−1

0 
.
2


c

3 câu kia đều sai.

d

1 9 .



1

1
1

2 
. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho r( An ) = 0 .

1

1
b

n=2 .

c

n=4 .


d

n=3 .

Câu 12 : Tổng tất cả các phần tử trên đường chéo gọi là vết của ma trận. Vết củama trận
3
4

1
chuẩn Frobenius của ma trận A. Tìm chuẩn Frobenius của ma trận A =  2
−2 5
a 1 5 3 .
b 1 0 4 .
c 3 câu kia đều sai. d 2 1 6 .


AT · A là
6
7 
.
3



−2 1 1
1 2 
Câu 13 : Cho ma trận A = 
 −3
. Ma trận A gọi là ma trận luỹ linh nếu Ak = 0 . Số nguyên
−2 1 1

dương k nhỏ nhất thoả Ak = 0 được gọi là chỉ số của ma trận luỹ linh. Tìm chỉ số của ma
trận A.
a 3 câu kia đều sai. b k = 2 .
c k=3 .
d k=4 .
Câu 14 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào cột thứ
3, cột 2 đã được nhân với số 2 và đổi chổ cột 1 cho cột 2. Phép biến đổi trên tương đương
với nhâ
 n bên phả
i ma trận A cho ma trận nào sau đâ
y.

1 0 0
1 0 0




a  2 1 0 .
c  0 2 1 .
0 0 1
0 1 0


1 0 0

b  0 0 1 
d 3 câu kia đều sai.
.
0 1 2


Câu 15 : Cho vécto đơn vò u = ( √ 16 , √−26 , √ 16 ) . Đặt I −u·uT , vécto X = ( 1 , −2 , 1 ) T . Tính ( I −u·uT ) ·X.
Phép biến đổi ( I − u · uT ) là phép chiếu vécto X lên mặt phẳng P là mặt phẳng qua gốc
O nhậ
n u làm 
vécto pháp tuyến.



7 /3
5 /3
4 /3



a 
b 
c 3 câu kia đều sai. d 
 −4 /3 .
 2 /3
.
 1 /3 .
1 /3
−1 /3
2 /3

Câu 16 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông Fn = ( fk,j ) cấp n , với
n

n
fk,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Phép nhân Fn · X được gọi là phép biến đổi
Fourier. Tìm biến đổi Fourier của vécto X = ( 2 , −1 ) T .
a X = ( 3 ,2 ) T.
b 3 câu kia đều sai. c X = ( 1 , 3 ) T .
d X = ( 2 ,1 ) T.
Câu 17 : Cho ma trận A =
a
2

99

B.

2

2
2

2

. Đặt B =
b
2

100

1

1

1

1

. Tính A100 .
c

B.
2

2

199

B.

d
2

200

B.


Câu 18 : Cho A ∈ M3×4 [IR]. Sử dụng phép hai phép biến đổi sơ cấp theo liên tiếp: cộng vào hàng
thứ 2, hàng 1 đã được nhân với số 3 và đổi chổ hàng 2 cho hàng 3. Phép biến đổi trên
tương đương với nhân bên trái ma trận A cho ma trận nào sau đây.
1 0 0
1 0 0





a  0 0 1 .
c  3 0 1 .
3 1 0
0 1 0


1 0 0


b 3 câu kia đều sai.
d  3 1 0 .
0 0 1

Câu 19 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n
n
ak,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 2.
1 −1
1
1
.
b A=
.
c 3 câu kia đều sai. d A
=

a A=
1
1
1 −1
1
1
.
−1 −1

Câu 20 : Tổng tất cả các phầ
đường ché
o gọi là vết củ
 n tử trên 
 a ma trận.
1 3 2
5 −2 4

2 4 
3
7 
Cho ma trận A = 
 4
 và B =  1
. Tìm vết của ma trận AB.
3 2 2
6
4
5
a 3 câu kia đều sai. b 7 0 .
c 4 6 .

d 6 5 .




Câu 21 : Cho ma trận A = 

a



m=1 .

2
3

1
2

1

3
4

6



3


−1
0
1 

. Tính m để A khả nghòch và r( A−1 ) = 3 .
−1
2 
3
m
b Các câu kia sai.
c m = −2 .
d m=2 .

Câu 22 : ∞−chuẩn của ma trận là số lớn nhất trong tổng trò tuyệt đối của từng HÀNG. Tìm ∞−chuẩn
của ma
i
 trận AB vớ


3
−1 2
4
−2 0


3
2 
2
0 
A= 2

 và B =  −1
.
−3
1
4
3
−1 2
a 3 3 .
b 3 câu kia đều sai. c 1 1 .
d 1 5 .

Câu 23 : Cho z = c o s ( 2π
) − i s in ( 2π
) là một nghiệm của n 1 . Ma trận vuông A = ( ak,j ) cấp n , với
n
n
ak,j = z (k−1)·(j−1) được gọi là ma trận Fourier. Tìm ma trận Fourier cấp 4.


1
1
1
1
 1
i −1 −i 

a A=

.
c 3 câu kia đều sai.

 −1
1 −1
1 
1
i −1 −i




1
1
1
1
1
1
1
1
 1
 1
−i −1
i 
i
1
−i 


b A=
d A=

.


.
 1
 1
−1
1
−1 
1
−1
1 
1
i −1 −i
1 −i 1
i
Câu 24 : Tìm ma trận X thỏa mãn

a





9
7
−1

1 5




1 2 
.
6


b



2

5
1

3

1 0

 9
−1 0



4

2

6 
.
7


=
 5
−1


−1 6
−1 8 
.
1 9

c

3



Các câu kia sai.

d



1 0

−8

0

7




1 6 
.
1 2


Câu 25 : Tổng tất cả các phầ
đường chéo gọi là vết của ma trận.
 n tử trên 
1 0 0
1 0 
Cho ma trận A = 
 2
. Tìm vết của ma trận A100 .
3 2 2
a 3 câu kia đều sai. b 4 100 .
c 2 100 + 4 100 .

4

d
2

100

.



Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Đònh thức.


i

1

−1
Câu 1 : cho A =  1
2 +i 0
số thực.
a m=1 0 .

Câu 2 : Giải phương trình :
a

x = −1 0 .



1
3

1 
 với i2 = −1 . Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để d e t ( Am ) là một
b

Ba câu kia sai.


2

3
3

2

1

1
1
0 −1
−1 1
2
b x=4

4

.
3

4

Câu 5 : Cho A =
a

2

3
1


4



b

c

Ba câu kia sai.

d

x = −4 .

d

Ba câu kia sai.

3
4

5

1
1

2 1
m 1
7


d

m=2 .



3 



−4 
3
c det( A) = 2 0 .


−1
1
2
3






m=1 .

c


m=0 .

. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để d e t ( Am ) = 0 .

m=5 .

Câu 6 : Tính đònh thức:
2
5
1
3
2 −1
|A| =
−2 1
0
5
7
2
a |A| = 4 .

3

2

 3

Câu 4 : Tìm m để det( A) = 6 , với A = 

Các câu kia sai.


m=4 .

−1

0
−1
0

6 4
det( A) = 1 4 .


a

1

1
2



b

d

= −3

1
x


 4
Câu 3 : Tính đònh thức của ma trận: A = 


det( A) = 5 3 .

m=6 .

1



a

c

b

m=4 .

c

m=1 0 .

d

Ba câu kia sai.

b


|A| = 0 .

c

|A| = −3 .

d

|A| = −7 .

3
4
5
−2

Câu 7 : Biết rằng các số 2 0 5 7 , 2 2 4 4 , 5 5 2 5 chia hết cho 1 7 và 0 ≤ a ≤ 9 . Với giá trò nào của a thì đònh
thức A chia hết cho 1 7 .
2 0 5 7
2 2 4 4
A=
9 0 a 4
5 5 2 5
a a=2 .
b a=4 .
c a=3 .
d a=7 .
1
Câu 8 : Giải phương trình

1

2

x=5 .

−1

0
3
x 1
0 −1

4
1

a

1

b

1

=0

−1
2
1

x= .
3

1

c

Ba câu kia sai.

d

x=

1 0
.
3




2

3


Câu 9 : Cho ma trận A =  3

4

a

5


6 4 .

1



2 
. Tính det( PA ) .
3 −1
b 5 1 2 .
c


2


Câu 10 : Cho f ( x) = x2 + 3 x − 5 ; A =  4
−1
1
1
a
.
b
.
2 0
5



0


0
1

0 
. Tính det( ( f ( A) )
1
4
c
.
5
3



1

2

det( X) = 4 .

b



0

det( X) = 1 .

1




−1

d

8 .

).
d



1

1

Ba câu kia sai.



1

1 4 
2 −1 
·X = 1
.
0 1
3 5

2
c det( X) = −2 .
d

Câu 11 : Tìm đònh thức của ma trận X thỏa mãn 
 0
a

Ba câu kia sai.

det( X) = 3 .



1
1
1

b
c 
Câu 12 : Tính đònh thức của ma trận A, với A =  a

b+c c+a a+b
a det( A) = ( a + b + c) abc.
c det( A) = abc.
b det( A) = ( a + b) ( b + c) ( c + a) .
d det( A) = 0 .
Câu 13 : Tính đònh thức của ma trận A100 , biết A =
a


Các câu kia sai.

b

−2

50

Câu 14 : Tính đònh thức (m là tham số) |A| =
|A| = 1 2 .

b

i
.
1 +3 i
c 2 50 .
2

.
1

a

1

0
2

0

|A| = 3 + m.

2

−1
1
0
m 4
3
0

50

d
2

( 1 + i) .

d

|A| = 1 6 .

1
1
1
5
c

|A| = 2 − m.


Câu 15 : Cho ma trận A = ( ajk ) cấp 3 , biết ajk = ij+k , với i là đơn vò ảo. Tính det( A)
a 0 .
b 1 .
c i.
d −1 .
Câu 16 : Cho d e t ( A) = 3 , d e t ( B) = 1 . Tính d e t ( ( 2 AB)
1
a 6 .
b 24
.
Câu 17 : Cho hai đònh thức
2
1
−5
1
1 −3
0
−6
A=
0
2
−1
2
1
4
−7
6
a B = A.

4


2
1
−3
và B =
−5
0
1
−6
b B = −2 A.

−1

0
2
−1
2

) , biết rằng A, B là ma trận vuông cấp 3 .
c 23 .
d 83 .

2
4
−7
6
c

. Khẳng đònh nào sau đây đúng?
B = 2 A.


d

Ba câu kia sai.

x x2
4 . Khẳng đònh nào đúng?
Câu 18 : Biết phương trình (biến x) sau có vô số nghiệm 1 2
1 a a2
a Các câu kia sai.
b ∀a.
c a=2 .
d a=2 .

2

1







Câu 19 : Tìm m để det( A) = 0 với A = 
a

m=4 .

b


1

1

3

2
5

6
6

1
1
−1
0

3



−1

0 



2 
m

c m = −4 .

m=3 .

d

m = −3 .

d

Bậc 5.

d

m=2 0 .

1 .

d

−1 .

−1
5 
. Tính det( 2 AB)
7
c Ba câu kia sai.

d


−7 2 .

d

− 23 .

2
1
x
−2
5
x3
Câu 20 : Tìm bậc của f ( x) , biết f ( x) =
4
2
2 x
5
−2
1
a Bậc 3.
b Các câu kia sai.



Câu 21 : Cho A = 


a




Ba câu

1

1

−1
2 3
1
3 2
m
4 5
3
kia sai.



−1

Câu 22 : Cho A =  2
4
a Ba câu kia
Câu 23 : Cho: 


A= 0

3


a

0

−2
1
0

0

4
6
3
c



2

4 


. Tìm m để d e t ( PA ) = 0 .
1 
9
b m=0 .
c m = −2 6 .

0 
. Tính det( A2011 ) .


1
3 1
sai.

b



2 0 1 1 .


0

b

1

c


0


4 
 và B =  0

1

Bậc 4.




0

6

1 2 .

3

2
−2

−4 8 .

Câu 24 : Cho A ∈ M3 [R], biết det( A) = −3 . Tính det( 2 A−1 ) .
a −2 4 .
b −1
.
c − 83 .
24


1


Câu 25 : Cho A =  5
−2
a −1 6 .


0

0
1
1





−1


0 , B =  0
2
0
b 1 8 .

Câu 26 : Tính đònh thức:
i+1
2 i
2
1
−1
|A| =
3 −i 1 −i 4
a |A| = 4 + i.

2


1



4 
. Tính det(2 AB) .
1
0

1

+i
0
với i2 = −1
+2 i
b Ba câu kia sai.


 3
Câu 27 : Tính đònh thức của ma trận: A = 

 4
5
a Các câu kia sai.
b 0 .

2

1

−1
0
0

3

c

5 .

d

−4 .

c

|A| = 1 2 − 1 4 i.

d

|A| = 1 + 4 i.

d

−2 .

−1
7
−2
−1

1
1 0 −3
c

3







1 .




1

1



1





3

4 1




Câu 28 : Cho hai ma trận A =  1 2 1  và B =  −2 1 0 . Tính det( A−1 · B 2n+1 ) .
2 3 5
1
0 0
1
−1
−1
a
.
b
.
c
.
d Ba câu kia sai.
2n+1
3
3
3
4
1
Câu 29 : Tìm bậc của f ( x) , biết f ( x) =
x2
−1
a Các câu kia sai.
b Bậc 3.



1

1

Câu 30 : Cho ma trận A = 
 0
1

a

−4 5 .

0

1

−1
2
x
2

2

5
−1
x3 + 1 x + 4
1
0

c Bậc 4.
6



d

Bậc 5.

1 
 và f ( x) = 2 x2 + 4 x − 3 . Tính đònh thức của ma trận f ( A) .
0 −1
b Các câu kia sai.
c 2 0 .
d 1 5 .

4


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Hệ phương trình tuyến tính.
Câu 1 : Tìm


 x
x


x
a


tất cả m
+ 2 y
+ 3 y
+ 4 y
∀m.

để
+
+
+

hai
5 z
7 z
9 z

hệ phương
 trình sau

= 0
 x +
= 0 ;
x +


= 0
3 x + 1
b m=2 3 .


tương đương
4 y + 9 z = 0
2 y + 7 z = 0
0 y + mz = 0
c ∃m.

d

m=1 .

Câu 2 : Cho ma trận A ∈ M4,5 ( R) , X ∈ M5,1 ( R) . Khẳng đònh nào đúng?
a 3 câu kia đều sai.
c Hệ AX = 0 vô nghiệm.
b Hệ AX = 0 có nghiệm khác không.
d Hệ AX = 0 có nghiệm duy nhất.




x +
Câu 3 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm  −2 x −

4 x +
a m = −1 .
b m=3 .
c m=3
Câu 4 : Tìm tấtcả m

 x
Hệ (I) 2 x



5 x
a ∃m.

để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệ
 m

+ y + 2 z = 0
 x
+ 3 y + 4 z = 0 ; hệ (II) 3 x


+ 7 y + 1 0 z = 0
2 x
b m=4 .
c

Câu 5 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a

m=5 .

b







1 4
m= .
3

c







Câu 6 : Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) 


a

( −8 , 4 , −1 ) .

b

( 1 6 , −6 , 1 ) .










x
3 x
2 x
x

+
+
+
+
c

2
3
4

3 y +
6 y + ( m−1 )
1 2 y + ( 3 + m2 )
.
d

của hệ (II)
+ 2 y + 2 z =
+ 4 y + 6 z =
+ 5 y + mz =
3 câu kia đều sai.
x
x
x

x

+ y +
+ 3 y + 4
+ y + 2
+ 6 y + 3

z
z
z
z

0
0
0
d

2 y − 2 z = 2
7 y − 2 z = 5
5 y + z = 3
3 y + 3 z = 1
Các câu kia sai.

x +
y −
Câu 7 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm  2 x + 3 y −

3 x + my −
a m=2 .
b ∃m.

c 3 câu kia đều sai.
Câu 8 : 
Tìm
x



 x


 x

x
a

tất cả m để
+ 2 y + 2 z =
0
+ 3 y + 2 z + 2 t
+ 2 y + z + 2 t
+ y + z + mt
m=2 .
b

hệ

phương

trình


= 0
= 0
= 0
m=0 .

c




sau

m=0 .



m=1 .

+
t

t
+ 5 t
+ mt

∃m.






z =
−1
z =
4
z = m−3
m = −1 .

=
=
=
=

1
3
2
1

d

m=3 .

d

( −2 0 , 9 , 1 ) .

2 z = 1
3 z = 5
7 z = 4
d m=2 .


nghiệm

d

khác

m = −1 .

mx +
y +
z = 1
z = 1
Câu 9 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm  x + my +

x +
y + mz = m
a m = −2 .
b ∀m.
c ∃m.
d m=1 .

1

không


Câu 10 : Trong
tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thoả 2 x + y + z − 3 t = 4 .



x
+ y + z + t = 0

2 x + y + 3 z + 4 t = 0


3 x + 4 y + 2 z + 5 t = 0
a 3 câu kia đều sai. b ( 3 , −4 , 2 , 0 ) .
c ( 4 , −2 , −2 , 0 ) .
d ( 5 , −3 , −3 , 0 ) .




2 x − 4 y + 6 z =0
Câu 11 : Giải hệ phương trình  3 x − 6 y + 9 z = 0

5 x − 1 0 y + 1 5 z =0
/ .
a x = y = 3 α, z = α, α ∈ C
c
/ .
b x = 2 α + β, y = α, z = β, α, β ∈ C
d
Câu 12 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a

m = ±2 .


Câu 13 : Tìm tấtcả m

 x
Hệ (I) 3 x


2 x
a m=1 .

để
+
+
+

b

∃m.

/ .
x = 2 α − 3 β, y = α, z = β, α, β ∈ C
/ .
x = −α, y = z = α, α ∈ C





x + 2 y +
z
2 x + 5 y +

3 z


3 x + 7 y + m2 z
c m = −2 .

=
=
=
d

1
5
5
m = ±2 .

tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệ
m của hệ (II)


2 y + 2 z = 0
y + 2 z = 0
 x +
4 y + 6 z = 0 hệ (II)  2 x + 3 y + 4 z = 0 ;

5 y + mz = 0
5 x + 7 y + 1 0 z = 0
b ∃m.
c ∀m.
d 3 câu kia đều sai.





x +
y + 2 z =
2
y + 3 z =
5
Câu 14 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm  2 x +

3 x + my + 7 z = m + 2
a 3 câu kia đều sai. b m = 4 .
c m=3 .
d ∃m.
Câu 15 : Vớ
 i giá trò

 x + 2 y
2 x + y


3 x + 3 y
a m=4 .

nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường?
+
z =0
+ 3 z =0
+ mz = 0

b m=4 .
c m=0 .
d m=3 .

Câu 16 : Tìm
tất cả m để tất cả


x
+ 2 y + 1 z

3 x + y + 5 z


4 x + 5 y + mz
a m=1 .

hai hệ khôn
g tương đương.

= 1
y +
 x +
= 6 và 2 x + 3 y +


= 1 0
3 x + 4 y +
b 3 câu kia đều sai. c


2 z = 1
4 z = 1
5 z = 3
∃m.

d

m=1 .





x + 3 y +
z =
−1
0
Câu 17 : Tìm tất cả m để hệ sau vô nghiệm  2 x + 6 y + ( 1 − m) z =

2
2 x + 6 y + ( m +1 ) z = m−3
a m=1 .
b m = ±1 .
c m=3 .
d

m = −1 .

Câu 18 : Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau
tương đương



x + 2 y + 3 z




y + z + 2 t = 1
 x +
 2 x +
y + z
x + 3 y + 4 z + 5 t = 3 ;


5
x
+
4
y
+ 4 z



3 x + 2 y + 2 z + 7 t = 5

3 x + 6 y + 9 z
a m=9 .
b 3 câu kia đều sai. c ∃m.

m=6 .


Câu 19 : Trong tất cả cá
 c nghiệm của

x2
 x1 +
trò nhỏ nhất.  2 x1 + 3 x2

x1 + 2 x2
a ( −3 , 2 , 1 , 0 ) .
b

+ 3 t
+ 5 t
+ 1 1 t
+ mt

=
=
=
=

2
4
7
6
d

hệ phương trình, tìm nghiệm sao cho x21 + x22 + x23 + x24 đạt giá
+ 2 x3 + x4 = 1

+ 4 x3 + 2 x4 = 4
+ 3 x3
= 4
−3
1 −10
( 11 , 2 , 11 , 11 ) .
c 3 câu kia đều sai. d ( −12
, 2 , 45 , −1
).
5
5
2






x + y + 2 z −
t=0
t=0
Câu 20 : Với giá trò nào của m thì không gian nghiệm của hệ  2 x + 3 y + z +

−x + y + z + mt = 0
có chiều bằng 1.
a m=7 .
b ∃m.
c m=5 .
d m=7 .
Câu 21 : Tìm

tất


x
+
2

2 x + 3


3 x + 5
a m=2

cả m để
y + ( 3 − m) z
y −
5 z
y +
mz
.
b

hệ phương
=0
=0
=0
m = −1 .

trình


c

Câu 22 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm
a

m=2 .

b

sau







m = ±2 .

c

2
3



d

x + 2 y +
z

x + 5 y +
3 z
x + 7 y + m2 z
m = −2 .

=
=
=
d

2 x +
Câu 23 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau là hệ Cramer  3 x +

x +
a m = −2 .
b m=0 .
c m = −4

a

tất cả m
+ y +
+ 3 y + 4
+ y + 2
+ 6 y + 3
1 4
m= .
3

z

z
z
z

để hệ phương
+
t = 0

t = 0
+ 5 t = 0
+ mt = 0
b

trình

sau

m=3 .

khác

Các câu kia sai.





Câu 24 : Tìm

x




 2 x

3 x



4 x

nghiệm



c

không.

m=1 .
1
5
7
m = ±2 .

3 y + mz =
3
2 y − 1 z = −3
2 y − 3 z =
0

.
d Các câu kia sai .

nghiệm

m=5 .

không

tầm

d

m=

thường

1 2
.
3





x + my + mz = 1
y + mz = 1
Câu 25 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có nghiệm  mx +

mx + my +

z = m
−1
a m=1 .
b m=
.
c ∀m.
d m = −2 .
2
Câu 26 : Tìm
tất cả


x
+ 2 y

2 x + 4 y


3 x + 6 y
a m = −2 .

giá trò thực m để hệ phương trình sau có VÔ SỐ NGHIỆM
+
3 z =
1
+
8 z = m+4
2
+ ( m +5 ) z = m+5
b m = ±2 .

c m=2 .
d m = ±2 .




x + 2 y + ( 7 − m) z = 2
5 z = 1
Câu 27 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm  2 x + 4 y −

3 x + 6 y +
mz = 3
a Các câu kia sai.
b m=0 .
c m=1 .
d m = 19
.
2
Câu 28 : Tìm
tất cả

x
+ y



 2 x + 3 y


 3 x + 2 y


4 x + 5 y
a m = −3 .

m để hệ phương
+ z −
t = 0
+ 3 z − 2 t = 0
+ 2 z + mt = 0
+ 3 z + mt = 0
b m=3 .

trình

sau

c

chỉ

m=2 .






nghiệm

d


bằng

Các câu kia sai.

x + 2 y +
z = 1
3 z = 5
Câu 29 : Tìm tất cả m để hệ phương trình sau VÔ NGHIỆM  2 x + 5 y +

3 x + 7 y + m2 z = 6
a m = ±2 .
b m = ±2 .
c m=2 .
d ∃m.
3

không.


Câu 30 : Vớ
 i giá trò

 x + 2 y
2 x + y


3 x + 4 y
1
a m= .

3

nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất bằng 0 ?
+
z =0
+ 3 z =0
+ mz = 0
1 1
b m=0 .
c m=3 .
d m= .
3

4


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Độc lập tuyến tính phần 1.
Câu 1 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ thực V . Với giá trò nào của số thực m thì
mx + y + 3 z, mx − 2 y + z, x − y + z cũng là cơ sở?
a m = − 75 .
b Các câu kia sai.
c m = 75 .
d m = 75 .
Câu 2 : Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian véc tơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn
đúng?
a
{x, y, x + y + z} sinh ra V.
c {2 x, 3 y, 4 z} không sinh ra V.
b

{x, 2 y, x + y} sinh ra V.
d Hạng của họ {x, x, z} bằng 3.
Câu 3 : Cho họ véctơ M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a x, y, z độc lập tuyến tính.
c M độc lập tuyến tính.
b M sinh ra không gian 3 chiều.
d x là tổ hợp tuyến tính của {y, z, t}.
Câu 4 : Trong IR3 cho họ M = {( 1 , 2 , 3 ) , ( 2 , 4 , 6 ) , ( 3 , 4 , m) }. Với giá trò nào của m thì M sinh ra
không gian có chiều là 3?
a ∀m.
b ∃m.
c m=3 .
d m=1 .
Câu 5 : Cho không gian véctơ V có chiều bằng 3 , biết {x, y} độc lập tuyến tính. Khẳng đònh nào
sau đây đúng?
a V =< x, y, 2 x >.
c V =< x, y, x + 2 y >.
b Tập {x, y, 0 } độc lập tuyến tính.
d {x, y, x − y} sinh ra không gian 2 chiều.
Câu 6 : Trong không gian véctơ V cho họ M = {x, y, z, t} có hạng bằng 2 . Khẳng đònh nào sau
đây luôn đúng? ký hiệu: ĐLTT, PTTT, THTT là độc lập , phụ thuộc và tổ hợp tuyến tính
tương ứng.
a M sinh ra không gian 3 chiều.
c {x, y} ĐLTT.
b {2 x} không là THTT của {x, y}.
d {x, y, x + z} PTTT.
Câu 7 : Trong IR3 cho họ M = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 3 , 5 ) , ( 3 , 4 , m) }. Với giá trò nào của m thì M sinh ra
không gian có chiều là 3?
a ∀m.
b m=6 .

c m=4 .
d m=6 .
Câu 8 : Cho ba vectơ {x, y, z} là cơ sở của không gian véc tơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a {x, y, 2 y} sinh ra V .
c Hạng của họ {x, x + y, x − 2 y} bằng 2.
b {x, 2 y, z} phụ thuộc tuyến tính.
d {x, y, x + y + z} không sinh ra V .
Câu 9 : Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian vectơ V , biết {x, y, z} độc lập tuyến tính.
Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Hạng của họ {x, y, z, 2 x + y − z} bằng c Các câu kia sai.
4.
b Dim ( V ) = 3 .
d t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
Câu 10 : Cho V =< ( 1 , 1 , 1 ) ; ( 2 , −1 , 3 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) >. Với giá trò nào của m thì x = ( 2 , 1 , m) ∈ V .
a m=2 .
b m=0 .
c ∀m.
d ∃m.
Câu 11 : Với giá trò nào của k thì M = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 2 , 3 ) , ( 0 , 1 , 2 ) , ( 0 , 2 , k) } SINH ra IR3 ?
a k=4 .
b k=4 .
c k=2 .
d Không tồn tại k.
Câu 12 : Cho V =< x, y, z, t >. Giả sử t là tổ hợp tuyến tính của x, y, z. Khẵng đònh nào luôn đúng?
a 2 x + y + 3 t không là véctơ của V .
c x, y, t độc lập tuyến tính.
b 3 câu kia đều sai.
d {x, y, z} là tập sinh của V .
Câu 13 : Cho không gian vecto V sinh ra bởi 4 vecto v1 , v2 , v3 , v4 . Giả sử v1 , v3 là hệ độc lập tuyến
tính cực đại của hệ v1 , v2 , v3 , v4 . Khẳng đònh nào sau đây đúng?

a v1 , v2 , v3 không sinh ra V .
c v2 là tổ hợp tuyến tính của v1 , v3 , v4 .


Câu 14 : Cho không gian véctơ V =< ( 1 , 1 , −1 ) , ( 2 , 3 , 5 ) , ( 3 , m, m + 4 ) >. Với giá trò nào của m thì
V có chiều lớn nhất?
1 4
a m= .
b ∀m.
c m=3 .
d m=5 .
3
Câu 15 : Với giá trò nào của k thì M = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 2 , 3 ) , ( 3 , 4 , 5 ) , ( 1 , 1 , k) } không sinh ra R3 ?
a Không có giá trò nào của k.
c k=1 .
b k=1 .
d Các câu khác đều sai.
Câu 16 : Trong không gian véctơ thực V cho họ M = {x, y, z} phụ thuộc tuyến tính. Khẳng đònh
nào sau đây đúng?
a x là tổ hợp tuyến tính của y, z.
c M không sinh ra V .
b Hạng của M bằng 2 .
d 2 x là tổ hợp tuyến tính của M .
Câu 17 : Trong không gian véctơ IR3 cho các ba véctơ x1 = ( 1 , 1 , 1 ) , x2 = ( 0 , 1 , 1 ) , x3 = ( 0 , 1 , m) . Với
giá trò nào của m thì x3 là tổ hợp tuyến tính của x1 và x2 ?
a m = −1 .
b m = −1 .
c m=1 .
d m=1 .
Câu 18 : Tìm tất cả m để M = {( 1 , 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , 3 , 4 ) , ( 3 , 2 , 1 , m) , ( 1 , 0 , 2 , 3 ) } SINH ra không gian 4

chiều?
a ∃m.
b m=5 .
c m=0 .
d ∀m.
Câu 19 : Cho M = {x, y, z} là tập cơ sở của không gian vectơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a {x, y, x + z} là cơ sở của V .
c {x, y, x + y + z} phụ thuộc tuyến tính.
b Dim ( V ) = 2 .
d
{x, y, 2 x + y} sinh ra V .
Câu 20 : Trong không gian véctơ V cho họ M = {x, y, z, t} có hạng bằng 2 . Khẳng đònh nào sau
đây luôn đúng?
( ký hiệu: ĐLTT, PTTT, THTT là độc lập , phụ thuộc và tổ hợp tuyến tính tương ứng.)
a M sinh ra không gian 3 chiều.
c {x, y} ĐLTT.
b {x, y, z + t} PTTT.
d {2 x} không là THTT của {x, y}.
Câu 21 : Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vectơ V , biết {x, y} độc lập tuyến tính.
Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Hạng của họ vectơ {x, y, 2 x + 3 y} bằng c Dim ( V ) = 2 .
2.
b {x, y, 2 x + 3 y + z} độc lập tuyến tính.
d
2 x+3 z ∈V.
Câu 22 : Cho không gian vecto V sinh ra bởi 4 vecto v1 , v2 , v3 , v4 . Giả sử v5 ∈ V và khác với
v1 , v2 , v3 , v4 . Khẳng đònh nào sau đây đúng?
a
b
c

d

v1 , v2 , v3 , v4 là cơ sở của V .
V sinh ra bởi 5 vecto v1 , v2 , v3 , v4 , v5 .
Mọi tập sinh ra V phải có ít nhất 4 phần tử.
các câu khác đều sai.

Câu 23 : Trong IR3 cho 3 vectơ x = ( 1 , 1 , 1 ) , y = ( 2 , 3 , 1 ) , z = ( 3 , 0 , m) . Tìm tất cả m để z là tổ hợp
tuyến tính của x, y.
a m=6 .
b m=6 .
c m=0 .
d m=0 .
Câu 24 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ thực V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a
4 y+3 z ∈V.
c {2 x, 3 y, x + z} phụ thuộc tuyến tính.
b Hạng của họ vectơ {x, y, 2 x − y} bằng d Dim ( V ) = 2 .
2.
Câu 25 : Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian véc tơ V . Giả sử {x, y} là tập độc lập
tuyến tính cực đại của M . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a
{x, 2 y, z} sinh ra V.
c {2 x, 3 y} không là cơ sở của V .
b {x, z, t} độc lập tuyến tính.
d Hạng của họ {x + y, x, z, t} bằng 3.


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Độc lập tuyến tính phần 2.

Câu 1 : Cho V =< ( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , 0 ) , ( 5 , 3 , 1 ) >. Khẳng đònh nào luôn luôn đúng?
a {( 1 , 1 , 1 ) , ( 0 , 0 , 1 ) } là cơ sở của V .
c {( 1 , 0 , −1 ) } ∈ V .
b dim( V ) = 3 .
d Các câu kia sai.
Câu 2 : Trong không gian véctơ V cho E = {x, y, z} là tập sinh. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a {2 x, x + y, x − y, 3 z} sinh ra V .
c Hạng của {x, y, 2 y} bằng 3.
b Các câu kia sai.
d Hạng của {x, y, x + 2 y} bằng 2.
Câu 3 : Trong không gian véctơ V cho E = {x, y, z} là cơ sở. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Các câu kia sai.
c x là tổ hợp tuyến tính của y, z.
b Hạng của x, y, x + 2 y bằng 2.
d Hạng của x, y, 2 y bằng 3.
Câu 4 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Hạng{x + y, y + z, x + y + z} = 2 .
c Các câu kia sai.
b {x + y, x − y, x + z} là cơ sở của V .
d
{x, y, 2 x + y} sinh ra V .
Câu 5 : Cho M = {( 1 , 1 , 0 ) , ( 2 , 1 , 3 ) , ( 1 , 0 , 3 ) } là tập sinh của không gian véctơ V . Tìm m để
{( 3 , 1 , 6 ) , ( 1 , 2 , m) } là cơ sở của V .
a m = −3 .
b m=0 .
c m=4 .
d m=3 .
Câu 6 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian véctơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Các câu kia sai.
c {x, 2 y, 3 z} không là cơ sở của V.

b
{x, y, x + y, x + z} không sinh ra V.
d
{x, x + y, x + y + z} là cơ sở của V.
Câu 7 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ thực V . Với giá trò nào của số thực m thì
2 x + 3 y + z, mx + 2 y + z, x + y + z cũng là cơ sở?
a m = 32 .
b m = 15 .
c m = − 35 .
d Các câu kia sai.
Câu 8 : Cho {x, y, z} là tập sinh của không gian véctơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Dim( V ) = 4 .
c x + y, x − y, 3 z là tập sinh của V .
b x+2 y ∈ V.
d 3 câu kia đều sai.
Câu 9 : Cho không gian véctơ V có chiều bằng 3 , biết {x, y} độc lập tuyến tính, z không là tổ hợp
tuyến tính của x, y. Khẳng đònh nào sau đây đúng?
a {x, y, 2 x − 3 y} sinh ra không gian 3 c V =< x + y + z, x − y, x + 3 y + 2 z >.
chiều.
b V =< x, y, x + 2 y >.
d V =< x + y, x − y, z >.
Câu 10 : Cho không gian véctơ V =< x, y, z, t >, biết {x, y, z} độc lập tuyến tính. Khẳng đònh nào
sau đây luôn đúng?
a t là tổ hợp tuyến tính của x, y, z.
c {x, y, t} phụ thuộc tuyến tính.
b
dim( V ) = 3 .
d x là tổ hợp tuyến tính của 2 x, y, z.
Câu 11 : Cho M = {x, y, z} là tập độc lập tuyến tính, t không là tổ hợp tuyến tính của M. Khẳng
đònh nào luôn đúng?

a {x, y, z + t, z − t} có hạng bằng 3.
c {x + y, x − y, z, t} có hạng bằng 4.
b Các câu kia sai.
d x là tổ hợp tuyến tính của {y, z, t}.
Câu 12 : Trong R4 cho họ véctơ M = {( 1 , 1 , 1 , 1 ) , 2 , 3 , 1 , 4 ) , ( −1 , 3 , m, m + 2 ) , ( 3 , 1 , 2 , 2 ) }. Với giá trò
nào của m thì M sinh ra không gian 3 chiều.
a m=2 .
b m=0 .
c m=2 .
d m=0 .
Câu 13 : Cho không gian véctơ V có số chiều bằng 3 , biết {x, y} độc lập tuyến tính, z không là tổ
hợp tuyến tính của {x, y}. Khẳng đònh nào sau đây đúng?
a x + y, x − y, x + y + 3 z là cơ sở của V . c V =< x, y, x + 2 y >.
b {x, y, z} không sinh ra V .
d 3 câu kia đều sai.


Câu 14 : Cho x, y, z là ba véctơ của không gian véctơ thực V , biết M = {x+y +z, 2 x+y +z, x+2 y +z
là cơ sở của V . Khẳng đònh nào luôn đúng?
a {2 x, 3 y, 4 z} là cơ sở của V .
c {x + y, x − y, 2 z} có hạng bằng 2.
b Các câu kia sai.
d {x + y, y + z, x − z} là cơ sở của V .
Câu 15 : Cho {x, y, z, t} là tập sinh của không gian véctơ V . Giả sử t là tổ hợp tuyến tính của x, y, z.
Khẵng đònh nào luôn đúng?
a 3 câu kia đều sai.
c x, y, z sinh ra V .
b Dim( V ) = 3 .
d {x, y, z} độc lập tuyến tính.
Câu 16 : Trong không gian R3 cho không gian con F =< ( 1 , 0 , 1 ) ; ( 2 , 3 , −1 ) ; ( 5 , 6 , −1 ) > và

x = ( 2 , m, 3 ) . Với giá trò nào của m thì x ∈ F .
a m=4 .
b m=2 .
c m = −1 .
d m=3 .
Câu 17 : Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian véctơ V . Biết x, y là tập con độc lập tuyến
tính cực đại của M . Khẳng đònh nào luôn đúng?
a x là tổ hợp tuyến tính của {y, z, t}.
c y là tổ hợp tuyến tính của {z, t}.
b {x + y, x − y, z, t} không sinh ra V .
d t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
Câu 18 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian vectơ thực V . Với giá trò nào của số thực m thì
x + 2 y + z, mx + y + 3 z, mx + 3 y − z có hạng bằng 2 ?
b m=1 .
c m=3 .
d Các câu kia sai.
a m = 75 .
Câu 19 : Trong không gian véctơ V có chiều bằng 4, cho hai họ độc lập tuyến tính
M = {x, y, z}; N = {u, v, w}. Khẳng đònh nào luôn đúng?
a M ∪ N là tập sinh của V .
c M ∪ N phụ thuộc tuyến tính.
b Hạng của họ M ∪ N bằng 4.
d M ∪ N sinh ra không gian 3 chiều.
Câu 20 : Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian vectơ V , biết {x, y} là hệ con độc lập tuyến
tính cực đại của M . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Hạng của họ {x, y, z, 2 x + y − z} bằng c Dim ( V ) = 3 .
3.
b t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
d Các câu kia sai.
Câu 21 : Cho V =< ( 1 , 1 , 0 , 0 ) , ( 2 , 1 , −1 , 3 ) , ( 1 , 2 , 0 , 1 ) , ( 4 , 5 , −1 , 5 ) >. Tìm m để ( 3 , −1 , 2 , m) ∈ V .

a m=3 .
b m = −1 .
c m=2 .
d m = −1 2 .
Câu 22 : Cho M = {x, y, z, t} là tập sinh của không gian vectơ V , biết {x, y, z} là họ độc lập tuyến
tính cực đại của M . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a Các câu kia sai.
c t là tổ hợp tuyến tính của {x, y, z}.
b {x, y, t} độc lập tuyến tính.
d Dim ( V ) = 4 .
Câu 23 : Cho V =< ( 1 , 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , 3 , 0 ) , ( 3 , 2 , 1 , 1 ) , ( 4 , 3 , 1 , m) >. Tìm m để dim( V ) lớn nhất.
a m=2 .
b m=3 .
c ∀m.
d m=4 .
Câu 24 : Cho không gian véctơ V =< x, y, z, t >, biết {x, y} là họ độc lập tuyến tính cực đại của
x, y, z, t. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a x, y, x + y + z sinh ra V .
c {x, t} phụ thuộc tuyến tính.
b
{x, y, t} độc lập tuyến tính.
d {z} không là tổ hợp tuyến tính của
{x, y}.
Câu 25 : Trong không gian véctơ V cho E = {x, y, z} là cơ sở. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a
b
c
d

{x, y, 3 z, x − y} sinh ra không gian 2 chiều.

{2 x, x + y, x − y, 3 z} là tập sinh của V .
{x + y + z, 2 x + 3 y + z, y − z} sinh ra V .
Hạng của {x, y, x + 2 y} bằng 3.


Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM.
Biên soạn: TS Đặng Văn Vinh. Câu hỏi trắc nghiệm: Độc lập tuyến tính phần 3.
Câu 1 : Cho M = {x, y, z} là cơ sở của không gian véc tơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a
{2 x, y, 4 z} không sinh ra V.
c Hạng của họ {x, y, x + 2 y + z} bằng 2.
b
{3 x, 2 y, z} sinh V.
d
{x, 2 y, x + y} sinh ra V.
Câu 2 : Cho họ véctơ M = {x, y, z} là tập sinh của không gian véctơ V . Khẳng đònh nào sau đây
luôn đúng?
a 2 x+3 y ∈ V.
c Dim( V ) = 3 .
b Hạng của họ x + y, x − y, x bằng 2 .
d 3 câu kia đều sai.
Câu 3 : Cho {( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 1 , 0 ) , ( 5 , 3 , 1 ) } là tập sinh của không gian con F . Khẳng đònh nào luôn đúng?
a {( 1 , 0 , −3 ) } ∈ F .
c {( 1 , 1 , 1 ) , ( 2 , 3 , −1 ) } là cơ sở của F .
b dim( F ) = 3 .
d Các câu kia sai.
Câu 4 : Trong không gian véctơ V cho E = {x, y, z} là cơ sở, t là một véctơ của V . Khẳng đònh
nào sau đây luôn đúng?
a Hạng của 2 x, y, x + 2 y bằng 3.
c t là tổ hợp tuyến tính của y, z.

b Các câu kia sai.
d 2 x+3 y+t∈V .
Câu 5 : Trong IR3 cho họ M = {( 2 , 1 , 3 ) , ( 4 , 2 , 5 ) , ( 4 , 3 , m) }. Với giá trò nào của m thì M sinh ra
không gian có chiều là 2?
a ∀m.
b m = −6 .
c ∃m.
d m=2 .
Câu 6 : Cho V =< v1 , v2 , v3 , v4 >. Cho V4 là tổ hợp tuyến tính của v1 , v2 , v3 . Khẳng đònh nào luôn
đúng?
a v1 , v2 , v3 là cơ sở của V .
c dim( V ) = 3 .
b 3 câu kia đều sai.
d v1 , v2 , v3 , v4 độc lập tuyến tính.
Câu 7 : Cho {x, y, z, t} là tập sinh của không gian véctơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a 3 câu kia đều sai.
c x + 2 y là tổ hợp tuyến tính của x, y, z.
b x+2 y ∈ V.
d Dim( V ) = 4 .
Câu 8 : Trong R4 cho tập B = {( 1 , 1 , 2 , 1 ) , ( 2 , 3 , 1 , 4 ) , ( 0 , 0 , 0 , 0 ) , ( 3 , 4 , 3 , 5 ) }. Khẳng đònh nào đúng?
a Hạng của B là 2 . b B là cơ sở của c Hạng của B là 3 . d B sinh ra R4 .
R4 .
Câu 9 : Cho x, y, z là cơ sở của không gian véctơ V . Tìm tất cả các giá trò của m để
x + y + z, 2 x + y + z, x + 2 y + z, 3 x + my + z là tập sinh của không gian vécto V .
a ∀m.
b m=2 .
c m=3 .
d ∃m.
Câu 10 : Cho x, y, z là cơ sở của không gian véctơ V . Tìm tất cả các giá trò của m để
x + 2 y + z, 2 x + y + z, 3 x + my + 2 z là cơ sở của không gian vécto V .

a m = −3 .
b m=3 .
c m=2 .
d ∀m.
Câu 11 : Cho họ véctơ M = {x, y, z, t} có hạng bằng 3. Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a x, y, z độc lập tuyến tính.
c M độc lập tuyến tính.
b Các câu kia sai.
d x + y + 2 t là tổ hợp tuyến tính của
{x, y, z, t}.
Câu 12 : Cho M = {x, y, z} là tập sinh của không gian vectơ V . Khẳng đònh nào sau đây luôn đúng?
a
2 x+3 z ∈V.
c Dim ( V ) = 2 .
b Hạng của họ vectơ {x, y, 2 x + 3 y} bằng d 3 câu kia đều sai.
2.

1


×