Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.79 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 4 CHƯƠNG 2
BÀI 1: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA
PHÉP CỘNG


* Kiểm tra bài cũ :Trắc nghiệm
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bảng
nhóm :

Bài 1: Cho a = 7896 ; b = 104.
Phép tính a + b =….
A/ 7990
Câu B - Đúng

B/ 8000

C/ 8900

D/ 8990


*

Nhanh lên bạn ơi

Bài 2: Cho biểu thức a + b = 1245
Cho a = 248 ; Vậy b = …
A/ 1003

B/ 993


C/ 995

D/ 997
Câu D : Đúng


* Bài cuối :

Bài 3: Cho biểu thức a + b = 1245
Với b = 997 ; Vậy a = …
A/ 246

B/ 247

C/ 248

D/ 249

Câu C : Đúng


Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a để
điền vào bảng . (Các em làm vào phiếu bài tập )
a

20

350

1208


b

30

250

2764

a+b

20+30 =

350+250 =

1208+2764 =

b+a

30+20 =

250+350 =

2764+1208 =


Tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với a = 20 ; b = 30 )

a


20

350

1208

b
a+b
b+a

30

250

2764

20+30 =

50

30+20 =

50


Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với : a = 350 ; b = 250 )
a


20

350

1208

b
a+b
b+a

30

250

2764

20 + 30 = 50
30 + 20 = 50

350+250 =

600

250+350 =

600


Thực hiện tính giá trị của biểu thức a + b và b + a
( Với a = 1208 ; b = 2764 )

a

20

350

1208

b
a+b
b+a

30

250

2764

20 + 30 = 50

350+250 = 600

30 + 20 = 50

250+350 = 600

1208 + 2764 =

3972


2764 + 1208 =

3972


Ta đã thực hiện xong việc tính giá trị của
biểu thức a + b và b + a.(Như kết quả ở bảng sau :)
a

20

350

1208

b
a+b
b+a

30

250

2764

20 + 30 = 50

350+250 = 600

1208+2764 = 3972


30 + 20 = 50

250+350 = 600

2764+1208 = 3972

Vậy giá trị của biểu thức a + b luôn như
thế nào so với giá trị của biểu thức b + a?
Câu hỏi:

Câu trả lời :

Giá trị của biểu thức a + b
luôn bằng giá trị của biểu thức b + a


* kiến thức cần ghi nhớ:

a

+

b

=

b

+


a

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng không thay đổi .



Luyện tập :
Bài 1 : Nêu kết quả tính:
(Thảo luận nhóm hai )

a) 468 + 379 = 847 b)6509+2876 = 9385 c)4268+76 = 4344
379 + 468 = ?

2876 + 6509 = ?

76 + 4268 = ?


LUYỆN TẬP
* Bài 1 : Nêu kết quả của phép tính ( trò chơi đố bạn )

a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = . .847
.


b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509 = . 9385

. .
C) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 = . 4344
. .


Luyện tập
•Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
( Các em làm vào vở )

a)48 + 12 = 12 + . . 48
.
65 + 297 = . .297
. + 65
. . . + 89 = 89 + 177
177


Luyện tập
* Bài 2b :

m + n = n + . .m
.
84 + 0 = . . 0. + 84
a + 0 = . . 0. + a = . .a.


* Bài 3õa : Trắc nghiệm

Hãy chọn các dấu : > ; < ; = thích hợp để điền vào chỗ

chấm ( các em thực hiện trên bảng nhóm . )

2975 + 4017 . . . . 4017 + 2975
2975 + 4017 . . . . 4017 + 3000
2975 +4017 . . . . 4017 + 2900


Bài 3a :Điền dấu:

>

;

<

;

=

* Baột ủaàu
Câu 1 : 2975 + 4017 . . . . 4017 + 2975

=
Câu 2 : 2975 + 4017 . . . . 4017 + 3000
<
Câu 3 : 2975 +4017 . . . . 4017 + 2900

>



* Bài 3õb : Trắc nghiệm

8264 + 927

. . . . 927 + 8300

8264 + 927

. . . . 900 + 8264

927 + 8264 . . . . 8264 + 927


Bài 3b :Điền dấu:

>

;

<

;

=

* Baột ủaàu
Câu 1 : 8264 + 927 . . . . 927 + 8300

<
Câu 2 : 8264 + 927 . . . . 900 + 8264

>
Câu 3 : 927 + 8264 . . . . 8264+ 927
=




×