Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra vật lí 8 học kì 1 c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.42 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2013 - 2014
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá nhận thức của HS về các kiến thức đã được học ở HKI.
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng được các kiến thức vào việc trả lời các câu hỏi và giải bài tập.
+ Rèn luyện các kĩ năng giải bài tâp.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác, sáng tạo trong làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. (20% TNKQ; 80% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
1. Chuyển động cơ.
2. Lực cơ.
3. Áp suất.
Tổng

T.số
tiết


thuyết

3
3
8
14


3
3
6
12

Tỉ lệ thực dạy
LT
VD
(1,2)
(3,4)
0,6
2,4
0,6
2,4
1,2
6,8
7,2
2,8

Trọng số
LT
VD
(1,2) (3,4)
4,3
17,1
4,3
17,1
8,6
48,6
17,2

82,8

2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Cấp độ 1, 2
(Lý thuyết)
Cấp độ 3, 4
(Vận dụng)

Nội dung
(chủ đề)

Trọng
số

1. Chuyển động cơ.
2. Lực cơ.
3. Áp suất.
1. Chuyển động cơ.
2. Lực cơ.

4,3
4,3
8,6
17,1

Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
T.số
TN

TL
0,5 ≈ 0
0
0
0,5 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
1,0 ≈ 1
1 (0,25đ)
0
2,1 ≈ 2
1 (0,25đ)
1 (2đ)

17,1

2,1 ≈ 2

1 (0,25đ)

1 (2đ)

2,25

3. Áp suất.

48,6

5,8 ≈ 6


4 (1đ)

2 (4đ)

5

Tổng

100

12

8 (2đ)

4 (8đ)

10

3. Ma trận đề kiểm tra

Điểm
số

0,25
0,25
2,25


Nhận biết
Tên chủ đề

1. Chuyển
động cơ
học.
3 tiết

Số câu hỏi
Số điểm
2. Lực cơ.

TNKQ

Thông hiểu
TL

1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết
chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là
đặc trưng cho sự nhanh, chậm của
chuyển động và nêu được đơn vị
đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là
gì và cách xác định tốc độ trung
bình.
1

4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của
chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều,
chuyển động không đều dựa vào khái

niệm tốc độ.

16. Nêu được áp lực, áp suất và
đơn vị đo áp suất là gì.

Cấp độ thấp
TNKQ
TL
7. Vận dụng được công thức
v=

C11.2; C10.7
C13.10
0,5
2
18. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí
quyển.

Cấp độ cao
TNKQ
TL

Cộng

s
t

8. Xác định được tốc độ trung
bình bằng thí nghiệm.

Tính được tốc độ trung bình của
chuyển động không đều.

1

9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực
làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển
động của vật.
10. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai
lực cân bằng lên một vật chuyển động.
12. Nêu được quán tính của một vật là
gì.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ,
trượt, lăn.
2
1

Số câu hỏi

8 tiết

TL

C1.1
0,25

3 tiết

Số điểm

3. Áp suất.

TNKQ

Vận dụng

C7.10
2
14. Biểu diễn được lực bằng
vectơ.
15. Giải thích được một số hiện
tượng thường gặp liên quan tới
quán tính.
16. Đề ra được cách làm tăng ma
sát có lợi và giảm ma sát có hại
trong một số trường hợp cụ thể
của đời sống, kĩ thuật.

2
2,25 (22,5%)

3
2,5 (25%)
24. Vận dụng được công thức


Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm


19. Nêu được áp suất có cùng trị số tại
các điểm ở cùng một độ cao trong lòng
một chất lỏng.
20. Nêu được các mặt thoáng trong bình
thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng
yên thì ở cùng một độ cao.
21. Mô tả được cấu tạo của máy nén
thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt
động của máy này là truyền nguyên vẹn
độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất
lỏng.
22. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại
của lực đẩy Ác-si-mét.
23. Nêu được điều kiện nổi của vật.
3
1

2
C16.5; C16.6
0,5
3
0,75 (7,5%)

C18.3;C18.4; C22.8
C23.11
0,75
2,5
7
3,25 (32,5%)


p=

F
.
S

25. Vận dụng công thức p = dh
đối với áp suất trong lòng chất
lỏng.
26. Vận dụng được công thức về
lực ẩy Ác-si-mét F = V.d.
27. Tiến hành được thí nghiệm để
nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.

1
C26.12
1,5
2
3,5 (35%)

7
5,25 (52,5%)
12 (45')
10,0 (100%)


TRƯỜNG THCS THANH PHÚ
Họ và tên: .....................................
Lớp: .........


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
I. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác
B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
B. Áp suất của chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
Câu 4: Càng lên cao thì áp suất của khí quyển:
A. Không đổi
B. Càng giảm
C. Càng tăng
D. Có thể tăng hoặc giảm
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Câu 5: Áp lực là lực ép có phương ……………………. với mặt bị ép.

Câu 6: Đơn vị của áp suất là ………………………
III. Hãy đánh dấu “X” vào ô đúng hoặc vào ô sai trong các câu sau đây :
Câu
Đúng
Sai
7. Đơn vị của lực là Jun (J).
8. Một vật đang nhúng chìm trong chất lỏng chỉ chịu tác
dụng của 2 lực: lực đẩy Acsimet và trọng lực.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Một đoàn tàu chuyển động trong 5 giờ với vận tốc trung bình 30 km/h.
Tính quãng đường tàu đi được.
Câu 10: (2 điểm) Khi bóp phanh cho xe đạp dừng lại, giữa má phanh và vành xe xuất hiện
lực ma sát gì ? Lực ma sát này có lợi hay hại ?
Câu 11: (2,5 điểm)
a) Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống,
lơ lửng ?
b) Vẽ hình, biểu diễn lực và nêu tên các lực tác dụng vào vật.
Câu 12: (1,5 điểm) Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên
miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước? Biết dnước = 10.000 N/m3.


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN VẬT LÝ 8
A. Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,25đ.
1.C 2. D 3. C 4.B
5. vuông góc
6. N/m2 hoặc Pa
7. S 8. Đ
B. Tự luận (8đ):

CÂU
ĐÁP ÁN
Tóm tắt:
t = 5 (h)
vtb = 30 (km/h)
S=?
9
Giải:
Từ công thức vtb 

ĐIỂM
0,5

1

S
� S  vtb .t = 30.5 (150 km)
t

Quãng đường tàu đi được là 150 km.
10

11

Ma sát trượt. Ma sát này có lợi vì giúp xe dừng lại.
a) Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng
lượng (P) của vật và lực đẩy ác-si-mét (FA) thì:
+ Vật chìm xuống khi FA < P.
+ Vật næi lên khi FA > P.


FA

+ Vật lơ lửng khi P = FA
FA

F
b) Vẽ hình và biểu diễn lực đúng:

FA

12

Tóm tắt:
V = 2 dm3 = 0,002 m3
dnước = 10000 N/m2
FA = ?


F
P


P

P

Giải:
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước
là:
FA = d.V = 10000 . 0,002 = 20 ( N)


0,5
2
0,5
0,5
0,5
1
0,5

1



×