Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 17 trang )

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Toán

*Đặt tính và tính:
36 x 3
36
× 3
108
36 x 3 = 108

36 x 20
36
×
20
720
36 x 20 =

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
36 X 23

= ?

Ta có thể tính như sau :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108
= 828
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

36

× 23 = ?

a) Ta có thể tính như sau:

36

×

23 =
=
=
=

3 6 × (2 0 + 3 )
3 6 × 20 + 3 6
720 + 108
828

×3


b) Đặt tính và tính:

3
7
10
26
× 2 83
8
8 12 1

36

Nhớ

× 2 3 = 828

* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


To¸n
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
b) Thông thường người ta đặt tính và tính như sau:


36
× 23
108
72
828
3 6 × 2 3 = 828

* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10
* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1
* 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
* Hạ 8
0 cộng 2 bằng 2, viết 2
1 cộng 7 bằng 8, viết 8

c) Trong cách tính trên:
* 108 gọi là tích riêng thứ nhất.
* 72 gọi là tích riêng thứ hai.Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột
vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Toán

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

36 x 23
36

23
10 8
72
828
x

 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 ; 3 nhân 3 bằng
Tích riêng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.

thứ nhất

 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 nhân 3
bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

 Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
Tích riêng
1 cộng 7 bằng 8, viết 8.
thứ hai

36 x 23 =
828
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Bài 1:
a) 86 x 53

86
x

53
258
430
4558
86 x53= 4558
1122 x19 =21318

Đặt tính rồi tính:
b) 33 x 44

c) 157 x 24 d) 1122 x 19

33
x
44
13 2
13 2
1452

157
x
24
628
314
3768

33 x 44= 1452

1122
x

19
10 0 9 8
1122
21318

157 x 24 =3768

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Toán

NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

Bài 3:
Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở
cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?
BÀI GIẢI
25 QUYỂN VỞ CÙNG LOẠI CÓ SỐ TRANG LÀ :
48 X 25 = 1200 (TRANG)
ĐÁP SỐ : 1200 TRANG.
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


RUNG
CHUÔNG VÀNG

Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo



1

2

3

4
CÂU HỎI PHỤ
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Câu 1: ĐÚNG
86
×
13
258
86
1118

hay SAI

?

ĐÚNG

5
15
8
3
7

4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Câu 2: ĐÚNG
56
×
31
56
168
224

hay SAI

?

SAI

5
15

8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Câu 3: ĐÚNG
57
×
43
171
228
2351

hay SAI

?

SAI


5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Câu 4: ĐÚNG
25
×
24
100
50
600

hay SAI


?

ĐÚNG

5
15
8
3
7
4
2
14
6
12
13
11
9
0
10
1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Câu hỏi phụ: SAI Vè SAO?
56
×
31
56
168
224


Tích riêng thứ hai
chưa
trái
SAI lùi
VÌsang
SAO?
một cột

5
8
3
7
4
2
6
9
0
10
1
Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo


Thiết kế bởi: Đào Quang Trung – Chu Thanh Thảo




×