Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.08 KB, 14 trang )

Phòng giáo dục huyện Cam Lâm


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo

Toán
I KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
137x3+137x97
428x12-428x2
=137x(3+97)
=428x(12-2)
=137x100
=428x10
=13700
=4280


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán
Bài 4
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng
bằng nửa chiều dài.Tính chu vi và diện tích của sân vân
động đó.


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Giải:
Chiều rộng của sân vận động là:


180:2=90(m)
Chu vi của sân vận động là:
(180+90)x2=540(m)
Diện tích của sân vận động là:
2
180x90=16200(m )
2
Đáp số:540m, 16200m


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Nhân với số có hai chữ số


36 x 3 =

x

36
3
108



36x23=

?



Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán
Nhân với số có hai chữ số




36 x 23 = ? 828
-Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
36x23=36x(20+3)
=36x20+36x3
=720+108
= 828


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán
Nhân với số có hai chữ số

36 x 23 = ?

828

Cách đặt tính và tính

36
x
23
10 8

72

Tích
36 x riêng
3 thứ nhất
Tích
thứ hai
36
x 2riêng
(chục)

828

Tích+chung
108
720


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Nhân với số có hai chữ số
Ghi nhớ
Muốn nhân với số có hai chữ số ta làm như sau:
+Đặt tính
+Lần lượt nhân từng chữ số theo thứ tự từ phải sang trái
+Cộng hai tích vừa tìm được.


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo

Toán

Nhân với số có hai chữ số
Bài1:Đặt tính rồi tính:

a) 86 x 53
86
X
53
258
430
4558


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Nhân với số có hai chữ số

b)33x44
33
X
44
132
132
1452


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán


Nhân với số có hai chữ số

c)157x24
X

157
24
628
314
3768


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Nhân với số có hai chữ số
Bài 3: Một quyển vở có 48 trang .Hỏi 25 quyển vở cùng loại có
tất cả bao nhiêu trang?
Giải:
Số trang của 25 quyển vở là:
48x25=1200(trang)
Đáp số: 1200 trang


Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo
Toán

Nhân với số có hai chữ số


81

Đúng ghi Đ,sai ghi S:
a)27
b)27
c)27
X34
x34
x34
108
108
108
81
189
8208
981

81

S

S

Bài sau: Luyện tập

Đ





×