Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.8 KB, 9 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Tính:

1357

×5

1567

×4

×

2. áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính:
BÀI LÀM
1. Tính:

1357
× 5
6785

1567
× 4
6268

2. áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính:

413

× 13 = 413 × ( 10 + 3 )



= 413 × 10 + 413 × 3
= 4130 + 1239
= 5369

413
×

13


NHÂN VỚI SỐ
BÀICÓ
MỚI
HAI CHŨ SỐ

×

1. Ví dụ:
36
23 = ?
Tính
a) áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để
tính:

36

× 23

=

=
=
=

36 × ( 20 + 3 )
36 × 20 + 36 × 3
720 + 108
828

Nêu
nhận
xét
vềtính
thừa
sốch
thứ
hailàm
của
phép
nhân
36
x 23tính
?
Thừa
sốthử
thứ
hai

ữ dọc
b)

Thông
Hãy
thường
đặt
tahai
theo
đặt
tính
cột

và tính
tính
kết
như
quả
sau:
phép
số
trên.
* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
36
NHỚ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
23

×

10
8
28

72
36 x 23 = 828

* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;

1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;
Hãy
sánh828
kết quả của 2 cách tính
Đềuso
bằng


NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHŨ SỐ

×

1. Ví dụ:
36
23 = ?
Tính
b) Thông thường ta đặt tính và làm tính như sau:

36
× 23
108
72

828

* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10.
tích riêng thứ Nhất

* 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 nhớ 1

tích riêng thứ Hai 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.

36 x 23 = 828

* Hạ 8 ;
0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ;
1 cộng 7 bằng 8, viết 8 ;

c) Trong cách tính trên:
Gọi làtích riêng thứ Nhất ViKhi
Tích
nhân
riêng
vthứ
ới thứ
số
Hai
cHai
ó đư
2 lùi
ch
ợcữ

viết
số ta
nh
cưần
thế
ết tích
riêng
sang
bên
trái
ch
úcột
ý đso
iềuvới
gì tích
?riêng
một
riêng
Nhất.
nào
so
với
tích
thứthứ
Nhất
?
Gọi làtích riêng thứ Hai
Tích riêng thứ Hai được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng
thứ Nhất
Vỡ nú là 72 chục, nếu viết đầy đủ phải là 720.



Luyện tập
1

Đặt tính rồi tính:

a) 86 × 53

×

86
53

258

b) 33 × 44

×

33

c) 157 × 24

×

157

Cả44
lớp Ch

làmữabài
bàivào vở. 24
132
628

d)1122 × 19

×

1122
19

10098

430

132

3 14

11 22

4 55 8

1 45 2

376 8

2131 8


Hãy nh
nêu
thực
phép
nhân
19 ? gì?
Khi
âncách
với số
cóhiện
2 chữ
số ta
cần1122
chú ýx điều


2

Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39
- Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
- Nếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170
- Nếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755

- Hãy so sánh 45 x 13 với 45 x 26 ?
- Cùng có một thừa số là 45 ; 26 gấp 2 lần 13 ; tích
1170 gấp 2 lần 585.
- Qua các ví dụ, hãy nêu nhận xét của mình ?
- Hai phép nhân có cùng một thừa số, thừa số còn
lại gấp (kém) bao nhiêu lần thì tích cũng gấp (kém)
bấy nhiêu lần.



3

Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả
bao nhiêu trang ?
BÀI LÀM
25 quyển vở có tất cả số trang là
48 x 25 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 (trang)


4

a)

Đúng điền chữ Đ ; sai điền chữ
và sửa lại cho đúng ?

×

b)

96
53

288

78
45


390

SỬA LẠI

480
5 088

×

?

S và giải thích Vì sao sai

312
702

?

3 51 0
312
702

Phép tính phần b sai vì khi nhân tích riêng thứ Hai đã không lùi sang trái một cột.


TOÁN 4 – NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ
SỐ
A. MỤC TIÊU:
- BIẾT THỰC HIỆN NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ.


-NHẬN BIẾT TÍCH RIÊNG THỨ NHẤT VÀ TÍCH RIÊNG
THỨ HAI TRONG PHÉP NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ.
-ÂP DỤNG PHÉP NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ĐỂ GIẢI
CÁC BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN.

HẾT

B. CÁCH THIẾT KẾ: CHIA LÀM 9 SLIDE.

SLIDE 1: TÊN ĐỀ BÀI, NGƯỜI HƯỚNG DẪN, NGƯỜI
THIẾT KẾ.
SLIDE 2: KIỂM TRA BÀI CŨ.
SLIDE 3: BÀI MỚI
SLIDE 4: BÀI MỚI
SLIDE 5: BÀI TẬP 1
SLIDE 6: BÀI TẬP 2
SLIDE 7: BÀI TẬP 3
SLIDE 8: BÀI TẬP 4



×