Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

TONG HOP KIEN THUC TOAN LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 18 trang )

BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN 12
CÔNG THỨC LŨY THỪA
Cho các số dương a, b và m, n 


 a0  1

. Ta có:

a.a...........a với n 

an

*

n thừa số

 (a )  a
m n

mn

 (a n ) m

 a .a  a
m

n

m n


1
an



an 



am
 a mn
n
a
1

 a b  (ab)
n n

a a
 
bn  b 
n

n



n




m

an  a

 a  a2

n
m

1

 3 a  a3

CÔNG THỨC LOGARIT
Cho các số a, b  0, a  1. Ta có:
 log a b    a  b

 lg b  log b  log10 b

 ln b  log e b

 log a 1  0

 log a a  1

 log a a  b

 log a b  n log a b


 log am b n 

 log a (bc)  log a b  log a c

b
 log a    log a b  log a c
c

 log a b.logb c  log a c



a loga b  b
  log c
log a
a b  c b
1
 log a b 
logb a



 log am b 

1
log a b
m

b


n

log a c
 logb c
log a b

n
log a b
m

HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT
HÀM LŨY THỪA
 Dạng:

y  x
yu



với u là đa

ax

y

a

u

với


a

0

a

1

Nếu

ĐK

u

.

Nếu

ĐK

u

0.

ĐK

.

.


u

0.

ax

y

a x ln a

y

au

y

a x ln a. u

Đặc biệt:

Nếu a

y  x 
 y   x 1
 1

(e x )

ex


(eu )

eu . u

 Sự biến thiên: y

 Đạo hàm:

y  u 
 y   u

y

trên

. u

.

.

ax

1 thì hàm đồng biến
. Nếu 0

a

1 thì


hàm nghòch biến trên

 Dạng:

.

y

log a x

y

log a u

 Đặc biệt: a

a

 Đạo hàm:

 Tập xác đònh:



 Dạng:

y

HÀM SỐ LOGARIT


 Tập xác đònh: D

thức đại số.

Nếu

HÀM SỐ MŨ

10

y

e

với

y

log x

a

0

a

1

.


ln x ;
lg x .

 Điều kiện xác đònh: u 0 .
 Đạo hàm:
1
y log a x
y
x ln a
.
u
y log a u
y
u ln a
1
(ln x)
x
Đặc biệt:
.
u
(ln u)
u
 Sự biến thiên: y log a x
Nếu a
trên (0;

1 : hàm đồng biến
) . Nếu 0


a

hàm nghòch biến trên (0;

1:
)


ĐỒ THỊ HÀM MŨ VÀ HÀM LOGARIT
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ

 Ta thấy: a x

0

 Ta thấy: cx

c

a

1; bx

1; dx

ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

b

0

d

1.

1.

 So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
từ trái sang phải, trúng a x trước nên a b .
 So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
từ trái sang phải, trúng c x trước nên c d.
 Vậy 0 b a 1 d c.

 Ta thấy: log a x

0

a

1; logb x

 Ta thấy: log c x

c

1; log d x

0
d

b


1.

1.

 So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
từ phải sang trái, trúng log b x trước: b a.
 So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
từ phải sang trái, trúng log d x trước: d c.
 Vậy 0

a

b

1

c

d.

PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Phương trình mũ
 Dạng cơ bản: a

f ( x)

 a g ( x )  f ( x)  g ( x)

 Dạng logarit hóa:


Phương trình Logarit
 Dạng cơ bản:

log a f ( x)  log ag( x)  f ( x)  g ( x)  0
 Dạng mũ hóa: log a f ( x)  b  f ( x)  a

a f ( x )  b  f ( x)  log a b

b

(không cần điều kiện)

a f ( x )  b g ( x )  f ( x)  g ( x).log a b

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bất Phương trình mũ

Bất Phương trình Logarit
 Dạng cơ bản:

a 1

 Dạng cơ bản:

 a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)

a 1

 log a f ( x)  log a g ( x)  f ( x)  g ( x)  0


0 a 1

 a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x)

0 a 1

 log a f ( x)  log a g ( x)  0  f ( x)  g ( x)

CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
 k  0
Với k là hằng số

 e   e

  e   e . u



x

x

u

u

 ( x )   x



 1


(u )   u 1. u

 a   a ln a

  a   a .ln a. u



x

x

u

u



 

   

 u   2uu

u
 1 


    2
u
u





 1 
 x

1

x 
2 x

 sin x   cos x


  sin u   u cos u



1
x2

 cos x    sin x


  cos u    u sin u



1
  1  cot 2 x 
2
sin x
u

  cot u    2   u 1  cot 2 u
sin u

 tan x  

1
 1  tan 2 x
2
cos x
u

  tan u  
 u 1  tan 2 u
2
cos u










 cot x   





CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM






k. f ( x)dx  k  f ( x)dx

1)



kdx  kx  C



f ( x)dx  F ( x)  C  F ( x)  f ( x)

  f ( x)  g ( x)dx  





x 1
x dx 
C
 1

f ( x)dx   g ( x)dx

2dx  2 x  C









kdx  kx  C

(3)dx  3x  C
3

x4
x dx   C
4

1
2


x2
2 3
 
2) 
C 
x C
  xdx   x dx 
3/ 2
3
1 (ax  b) 1
MR
1 (1  x)11
(1  x)11
10

  (ax  b) dx  .
C
.
C 
C
  (1  2 x) dx 
a
 1
2
11
22
1
1
1

1
1
MR
3)  dx  ln x  C 
 

dx  ln ax  b  C
dx 
ln 1  3x  C
x
ax  b
a
1  3x
3
1
1
1
1 1
1
1 1
1
MR

dx  .
C
dx  .
C  
C
4)  2 dx    C 
 

2
2
x
x
(ax  b)
a ax  b
(2 x  3)
2 2x  3
4x  6


3

x3
1
 2 1 1

x



10
dx

 ln x   10 x  C
  x x2 
3
x
1
MR

5)  e x dx  e x  C 
  eax b dx  eax b  C
a


ax
C
6)  a dx 
ln a
1 abx c
MR
bx  c

a
dx

.
C

b ln a
x


7)













1 32 x 5
32 x 5
32 x 5 dx  .
C 
C
2 ln 3
2ln 3

cos xdx  sin x  C







1
sin(ax  b)  C
a

 3sin x  2cos x  dx  3cos x  2sin x  C












3 dx  

2 .3 dx  

9x
9 dx 
C
ln 9
x

1
1
6x
x
2 .3 . dx   6 dx 
C
3
3
3ln 6
x

x



1



sin  4 x   dx   cos  4 x    C
2
4
2



2

1






cos   x  dx  sin   x   C   sin   x   C
1  3
3


3

a 1; b 






2x

x 1

x

a  4; b 



1
dx   1  tan 2 x  dx  tan x  C
cos 2 x
1
1
MR


dx  tan  ax  b   C
2
cos  ax  b 
a

9)






sin xdx   cos x  C

MR

  cos(ax  b)dx 



5x
5 dx 
C
ln 5

1
MR

  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C
a
8)



x5  1
1
x5


dx    x 4   dx   ln x  C
x
x
5

1
e x dx  e x  C  e x  C
1

x

 ex1  2 ex dx    e2 x1  2ex  dx  12 e2 x1  2e x  C





3

sin 2 xdx  

1
1
1
1  cos 2 x  dx   x  sin 2 x   C
2
2
2



(hạ bậc)








1  2cos x
 1

dx   
 2  dx  tan x  2 x  C
2
2
cos x
 cos x

1
1
dx  tan 3x  C
2
cos 3x
3
2


1
MR


  1  tan 2  ax  b   dx  tan  ax  b   C
a







1  tan 2   2 x   dx  1 tan   2 x   C


2
a 2; b  


x sin 2 x  1
1 
x2

dx

x

dx

 cot x  C
 sin 2 x
  sin 2 x 

2
1
1
 
dx   cot 8 x  C
2
sin 8 x
8
1
1
MR
2
2

 1  cot  ax  b  dx   a cot  ax  b   C   1  cot 3x  dx   3 cot 3x  C
1
sin 2 x  cos 2 x
1 
 1
 
dx  
dx   
 2  dx  tan x  cot x  C
2
2
2
2
2
sin x cos x
sin x cos x

 cos x sin x 
1
2
 sin 2 x dx   1  cot x  dx   cot x  C
1
1
MR


dx   cot  ax  b   C
2
sin  ax  b 
a

10)



DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH
 Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) ,

 Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) ,

trục Ox , x  a, x  b thì có diện tích:

y  g ( x) , x  a, x  b thì có diện tích:

b

b


S   f ( x) dx

S   f ( x)  g ( x) dx

a

a

 y  f ( x)
 Khi xoay hình phẳng 
quanh Ox ,
 x  a, x  b
ta được khối trụ tròn có thể tích

 y  f ( x)

 Khi xoay hình phẳng  y  g ( x)
quanh Ox ,
 x  a, x  b

ta được khối trụ tròn có thể tích

b

V    f 2 ( x)dx

b

V    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx


a

a

 Xét hình khối được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  a, x  b . Khi cắt khối này ta được thiết diện có
diện tích S ( x) (là hàm liên tục trên [a;b]). Thể tích khối này trên  a; b là: V 



b

a

S ( x)dx .

CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỘNG
Xét hàm quảng đường S (t ), hàm vận tốc v(t ) và hàm gia tốc a(t ) . Ba hàm này sẽ biến thiên theo t .
 S (t ) 



v(t )dt  v(t )  S (t )

 v(t ) 



a(t )dt  a(t )  v(t )


CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
1. Hệ thức cơ bản:
 sin 2  cos2  1
2
 1  tan  

1
cos 2 

 tan  

sin 
cos 

 1  cot 2  

cos 
sin 
sin(  k 2 )  sin 
 
cos(  k 2 )  cos 
 cot  

1
sin 2 

 tan .cot  1

 tan(  k )  tan 
 

cot(  k )  cot 

2. Cung liên kết:
Đối:  và 

Bù:  và   

Phụ:  và



2

Khác pi:  ;   

Khác

Pi

: ; 
2
2




sin      cos 
2



sin( )   sin 

sin(   )  sin 

cos( )  cos 

cos(   )   cos 

tan( )   tan 

tan(   )   tan 

cot( )   cot 

cot(   )   cot 



cot      tan 
2


Sin Bù

Phụ Chéo

Cos Đối

sin(   )   sin 




cos      sin 
2



tan      cot 
2




sin      cos 
2



cos       sin 
2



tan       cot 
2


cos(   )   cos 
tan(   )  tan 




cot       tan 
2


cot(   )  cot 

Khác pi
Tang, Cotang

Khác pi chia 2
Sin bạn cos

3. Công thức cộng:

 sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a
 sin(a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a
tan(a  b) 

 cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b
 cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b

tan a  tan b
1  tan a.tan b

tan(a  b) 

tan a  tan b
1  tan a.tan b


4. Công thức nhân đôi, nhân ba:

cos 2  cos 2   sin 2 

sin 2  2sin  .cos 

tan 2 

 2cos   1  1  2sin 
2

2

cos3  4cos3   3cos 

sin 3  3sin   4sin3 

tan 3 

2 tan 
1  tan 2 

3tan   tan 3 
1  3tan 2 

5. Công thức hạ bậc

1  cos 2
sin 2  

2

cos 2  

1  cos 2
2

tan 2  

1  cos 2
1  cos 2

6. Công thức biến đổi tổng thành tích:

ab
a b
.cos
2
2
ab
a b
sin a  sin b  2sin
.cos
2
2
sin(a  b)
tan a  tan b 
cos a.cos b





sin   cos   2.sin      2.cos    
4
4


cos a  cos b  2cos

ab
a b
.sin
2
2
ab
a b
sin a  sin b  2cos
.sin
2
2
sin(a  b)
tan a  tan b 
cos a.cos b

cos a  cos b   2sin






sin   cos   2 sin       2 cos    

4

4

7. Công thức biến đổi tích thành tổng:

cos a.cos b 

1
cos(a  b)  cos(a  b)
2

Cos.Cos thì Cos cộng cộng Cos trừ



sin a.sin b 

1
cos(a  b)  cos(a  b)
2

Sin.Sin thì Cos trừ trừ Cos cộng

sin a.cos b 

1
sin(a  b)  sin(a  b)

2

Sin.Cos thì Sin cộng cộng Sin trừ

PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
u  v  k 2
u  v  k 2
sin u  sin v  
(k  )
 cos u  cos v  
k 
u    v  k 2
u  v  k 2




sin u  1  u 
Đặc biệt:


2

 k 2

sin u  1  u  
sin u  0  u  k





2

cos u  1  u  k 2

k  

 k 2

cos u  1  u    k 2

Đặc biệt:

cos u  0  u 

tan u  tan v  u  v  k

k  




2

k  

 k

k  


cot u  cot v  u  v  k

TỔ HP – XÁC SUẤT
QUY TẮC CỘNG

QUY TẮC NHÂN

Nếu phép đếm được chia ra nhiều trường hợp,
ta sẽ cộng các kết quả lại.
HOÁN VỊ
 Sắp xếp (đổi chỗ) của n phần
tử khác nhau, ta có số cách
xếp là Pn  n ! với n 

CHỈNH HP
 Chọn k phần tử từ n phần tử
(không sắp xếp thứ tự), ta có

TỔ HP
 Chọn k phần tử từ n phần tử
(có sắp xếp thứ tự), ta được số

số cách chọn là Cnk .

.

 Cách tính: Cnk 

 Cách tính:


n!  1.2.....  n  1 n .
với

 Quy ước sốc: 0!  1.

 Công thức: P( X ) 
XÁC SUẤT

Nếu phép đếm được chia ra làm nhiều giai đoạn
bắt buộc, ta sẽ nhân các kết quả của mỗi giai
đoạn ấy.

n, k
0

k

n

cách chọn là Ank .

n!
 n  k  !k !

 Cách tính: Ank 
với

.

n( X )

n ( )

n, k
0

k

n

n!
 n  k !

.

 Tính chất:

0  P( X )  1 .

Trong đó: n( X ) : số phần tử của

P()  0; P()  1 .

tập biến cố X ; n() : số phần tử
không gian mẫu . P( X ) là xác suất

P( X )  1  P( X ) với X là biến cố đối của X .

để biến cố X xảy ra với X   .

KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTƠN


Khai triển dạng liệt kê:
Trong các công thức bên,
ta luôn có n  , n  2.

 a  b

n

 Cn0 a n  Cn1a n1b  Cn2 a n2b2  .........  Cnn1abn1  Cnnbn .

 Đặc biệt: 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  .........Cnn1 x n1  Cnn x n (*).
n

 Hệ quả 1: Cn0  Cn1  Cn2  .........Cnn1  Cnn  2n (tức là thay x  1 vào (*)).
 Hệ quả 2: Với n chẵn, chỉ cần thay x  1 vào (*), ta có:

Cn0  Cn1  Cn2  .........  Cnn1  Cnn  0  Cn0  Cn2  Cn4 ......  Cnn  Cn1  Cn3  ......Cnn1
Khai triển tổng quát:
Trong các công thức bên,
ta luôn có n  , n  2.

 Khai triển:

n

 a  b    Cnk a nk bk . Số hạng tổng quát: Tk 1  Cnk a nk bk
n

k 0


 Phân biệt hệ số và số hạng: Cnk ( 1)k a n kbk . x .
HỆ SỐ
SỐ HẠNG

Nhớ rằng số hạng không chứa x ứng với

0.

CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CẤP SỐ CỘNG

CẤP SỐ NHÂN


1. Đònh nghóa:
1. Đònh nghóa:
 Dãy số  un  được gọi là cấp số cộng khi và
 Dãy số  un  được gọi là cấp số nhân khi và
chỉ khi un1  un  d với n 

*

.

chỉ khi un 1  un .q với n 

 Cấp số cộng như trên có số hạng đầu u1 ,

*


.

 Cấp số nhân như trên có số hạng đầu u1 ,
công bội q .

công sai d .
2. Số hạng tổng quát:
 un  u1  (n  1)d với n 

2. Số hạng tổng quát:
*

 un  u1.q n 1 với n 

.

3. Tính chất các số hạng:
 uk 1  uk 1  2uk với k  và k  2.

*

.

3. Tính chất các số hạng:
 uk 1.uk 1  uk2 với k 

4. Tổng n số hạng đầu tiên:

và k  2.


4. Tổng n số hạng đầu tiên:

(u  un )n
 Sn  u1  u2  ...  un  1
.
2

 Sn  u1  u2  ...  un 

u1 (1  q n )
với q  1.
1 q

KHẢO SÁT HÀM SỐ & BÀI TOÁN LIÊN QUAN
HÀM BẬC BA

XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU
 Bước 1: Tìm tập xác đònh D .
 Bước 2: Tính y  f ( x) ; cho

y  0

Tìm nghiệm

x1 , x2 ...

 Bước 3: Lập bảng biến thiên.
(Nên chọn giá trò x đại diện cho
từng khoảng thay vào y  để tìm

dấu của y  trên khoảng đó).
 Bước 4: Dựa vào bảng biến
thiên để kết luận về sự đồng
biến, nghòch biến của hàm số.
ĐIỀU KIỆN CỰC TRỊ
 Hàm số có điểm cực trò là

 y( x0 )  0
( x0 ; y0 )  
.
 y ( x0 )  y0

 Nếu

0

f ( x0 )

0

thì hàm số

f ( x) đạt cực đại tại x
 Nếu

f ( x0 )

0

f ( x0 )


0

x0 .

thì hàm số

f ( x) đạt cực tiểu tại x

 Đạo hàm y  3ax  2bx  c .

x0 .

y

ax  b
(ad  bc  0)
cx  d

2

 Hàm số đồng biến trên tập
xác đònh
 y  0, x 

a  0

.
  0


 Đạo hàm y 

ad  bc
.
(cx  d )2

 Hàm số đồng biến trên
từng khoảng xác đònh

 Hàm số nghòch biến trên
tập xác đònh  y  0, x 

a  0

.
  0

 ad  bc  0.
 Hàm số nghòch biến
trên từng khoảng xác
đònh  ad  bc  0.

CỰC TRỊ HÀM BẬC BA

CỰC TRỊ HÀM BẬC BỐN

y  ax  bx  cx  d (a  0)

y  ax4  bx2  c (a  0)


3

2

 Đạo hàm y  3ax  2bx  c .
2

 Hàm số có hai cực trò

(giả thiết là hàm số liên tục
tại x0 ).
f ( x0 )

y  ax3  bx2  cx  d (a  0)

HÀM NHẤT BIẾN

a  0

(*) .
 y  0

f ( x)

TÌM MAX-MIN TRÊN ĐOẠN
Tìm Max-Min của f ( x) trên đoạn  a; b

3

 Điều kiện cực trò

Ba cực trò
Một cực trò

 Để tìm điều kiện cho hàm số
không có cực trò: Bước 1:
làm theo công thức (*).
Bước 2: phủ đònh kết quả.
 Phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm cực trò:
y

 Đạo hàm y  4ax  2bx .

f ( x). f ( x)
18a

ab  0
ab  0
 2 2
a  b  0
a 2  b2  0

Có cực trò
 Cho A, B, C là ba điểm cực
trò, ta có: cos BAC 

SABC 

b3  8a
b3  8a


b5
.
32a 3

TÌM MAX-MIN TREN KHOẢNG
Tìm Max-Min của f ( x) trên khoảng (a; b)


 Bước 1: Tính y

 Bước 1: Tính y

f ( x) .

Tìm các nghiệm xi

(a;b) khi cho f ( x)

Tìm các nghiệm xi

0.

x

(nếu có).
 Bước 3: So sanh tất cả giá trò trong bước 2 để
kết luận về giá trò lớn nhất, nhỏ nhất.
 Nếu hàm f ( x) đồng biến trên [a; b] thì


a

f (a)

min f ( x)

f (a)

min f ( x)

f (b)

x [a;b]

x [a;b]

TIỆM CẬN ĐỨNG

x

x0

TIỆM CẬN NGANG

(x hữu hạn, y vô hạn),

y

ta có tiệm cận đứng x


x0 . Lưu ý: điều kiện

x0 có thể được thay bằng x

hạn bên trái) hoặc x

ax
cx

x0 là một nghiệm

b
với (c
d

0, ad

x
y

bc

(x vô hạn, y hữu hạn),

y0

ta có tiệm cận ngang y

Bước 2: CALC


CALC

của mẫu số mà không phải là nghiệm của
tử số thì x x0 chính là một TCĐ của đồ thò.
 Đồ thò hàm số y

 Đònh nghóa:

y0 .

 Cách tìm TCN: Đơn giản nhất là dùng CASIO
Bước 1: Nhập hàm số vào máy.

x0 (giới

x0 (giới hạn bên

phải).
 Cách tìm TCĐ: Nếu x

b

 Bước 3: Lập bảng biến thiên và suy ra giá trò
lớn nhất, nhỏ nhất trên khoảng.
 Nếu hàm f ( x) nghòch biến trên [a; b] thì
max f ( x)

 Đònh nghóa:

x


x 

f (b)

x [a;b]

0.

bằng (; ) thì ta tính thêm lim y ).

max f ( x)
x [a;b]

x

(a;b) khi cho f ( x)

 Bước 2: Cần tính lim y, lim y . (Nếu thay (a; b)

 Bước 2: Tính các giá trò f (a), f (b) và f ( xi ),...

ĐẶC
BIỆT

f ( x) .

NEXT

X


10 ^ 10

10 ^ 10

NEXT

NEXT

X

NEXT

Bước 3: Nếu kết quả thu được là hữu hạn (tức
là y0 ) thì ta kết luận TCN: y y0 .
0) có một TCĐ: x

d
, một TCN: y
c

a
.
c

 Nên nhớ, đồ thò có thể có nhiều tiệm cận đứng, nhưng chỉ có tối đa là 2 tiệm cận ngang.
TÌM TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM HOẶC SỐ GIAO ĐIỂM HAI ĐỒ THỊ
f (x ) và (C 2 ) : y g(x ) .
Xét hai đồ thò (C1 ) : y
 Bước 1 : Lập phương trình hoành độ giao điểm

của (C1 ) & (C2 ) : f ( x)

g( x) .

(*)

 Bước 2 : Giải phương trình (*) để tìm các
nghiệm x1 , x2 ,... (nếu có), suy ra y1 , y2 ...

PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
DẠNG 1
Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thò (C ) : y  f ( x) tại

DẠNG 2
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thò (C ) : y  f ( x) biết tiếp

DẠNG 3
Viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thò (C ) : y  f ( x) biết tiếp

điểm M ( x0 ; y0 )  (C )

tuyến có hệ số góc k.

tuyến đi qua A( xA ; y A ) .

 Bước 1: Tính đạo hàm y , từ


 Bước 1: Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp

 Bước 1: Tiếp tuyến có dạng :
y y ( x0 )( x x0 ) y0 (*) với

đó có hệ số góc k

y ( x0 ).

 Bước 2 : Viết phương trình
tiếp tuyến của đồ thò dạng
y

k( x

x0 )

y0 .

điểm và tính đạo hàm y .
 Bước 2: Cho y ( x0 )

k , từ đó

tìm được tiếp điểm ( x0 ; y0 ).
 Bước 3: Viết phương trình
tiếp tuyến :

y0  f ( x0 ).
 Bước 2: Thay tọa độ điểm A

vào (*) để tìm được x0 .
 Bước 3: Thay x0 tìm được vào


y

k( x

(*) để viết phương trình tiếp
tuyến.

y0 .

x0 )

SỐ PHỨC VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
Số phức có dạng: z

a

a, b

bi với

i2

Thành phần

1


(i: là đơn vò ảo). Ký hiệu tập số phức:

Hình học

 Phần thực: a.
Nếu a 0 thì z bi được gọi là
số thuần ảo.
 Phần ảo: b.
Nếu b 0 thì z a là số thực.
 Khi a b 0 thì z 0 vừa là số
thuần ảo vừa là số thực.
Số phức liên hợp – Số phức
nghòch đảo
Cho z a bi . Khi đó:
 Số phức liên hợp của nó
là z a bi .
 Số phức nghòch đảo là
1
1
z 1
z
a bi
a
b
i.
2
2
2
a
b

a
b2

.

Minh họa

 Điểm M (a;b) biểu diễn
cho z trên hệ trục Oxy.
 Mô-đun:
z

OM

b2 .

a2

Căn bậc hai
 Căn bậc hai của a
 Căn bậc hai của a

Phương trình bậc hai
 Phương trình z2

a.

0 là
0 là


w

x

x
y
2 xy b

yi với

2

0 có

hai nghiệm phức z
 Phương trình z

a

a.
a

2

i a.
 Căn bậc hai của số phức
z a bi là hai số phức dạng
2

a


hai nghiệm phức z

0 có

i

a.

 Phương trình az
bz c 0
0 sẽ có hai nghiệm
với
2

.

phức là: z1,2

b

i
2a

.

KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
I. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG CƠ BẢN:
1. Tam giác vuông:
A


AC

▪ AC2

CH.BC


B

C

H

AC
(đối/huyền) ▪ cos B
BC

▪ sin B

1
AH 2

A

BC2

1
AB2


AB
(kề/huyền)
BC

1
AC2

▪ tan B

▪ Đường cao: AH

a
a

K

▪ AG

G

H

2

▪ AB2

BH.BC

▪ AH 2


BH.CH

AB.AC

AH

AB 2

AC 2

AC
(đối/kề)
AB

▪ cot B

AB
(kề/đối)
AC

Giả sử tam giác ABC đều có cạnh a; trọng tâm G; các đường
cao (trùng với trung tuyến) gồm AH , BK .

2. Tam giác đều:

B

Pitago

▪ AB2


C
a

3. Tam giác thường:

2
AH
3

BK

2 a 3
.
3 2

(cạnh)
2
a 3
; GH
3

(cạnh)2
ABC
4
Giả sử tam giác ABC có a
▪ Diện tích: S

3


a 3
.
2
1
AH
3

1 a 3
.
3 2

a2 3
.
4
BC, b AC, c

a 3
.
6

3

AB ; các đường

cao ha , hb , hc lần lượt ứng với cạnh a, b, c. Ký hiệu R, r lần lượt
là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp ∆.


a
sin A

▪ Đònh lí Cô-sin: a2

b
c
2R .
sin B sin C
b2 c2 2bc.cos A ;

▪ Đònh lí Sin:

b2
▪ Diện tích: S
S

ABC

ABC

a2

c2

2ac.cos B; c2

a2

b2

2ab.cosC.


1
1
1
1
1
1
ha .a
hb .b
hc .c ; S ABC
ab.sin C
ac.sin B
bc.sin A ;
2
2
2
2
2
2
abc
a b c
(nửa chu vi).
pr ; S ABC
p( p a)( p b)( p b) với p
4R
2
Công thức Hê Rông

Cho hình vuông ABCD có cạnh a; hai điểm M, N lần lượt là

4. Hình vuông:


trung điểm của CD, AD; I là tâm hình vuông.
▪ Đường chéo:

IA

IB

AC

BD

AC

BD

IC

(cạnh)

ABN

a2 ; chu vi: p

4a.

ADM , ta chứng minh được: AM

Cho hình chữ nhật ABCD tâm I có AB


5. Hình chữ nhật:

.

a 2
nên I là tâm đường tròn đi qua
2

ID

bốn đỉnh hình vuông.
▪ Diện tích: SABCD (cạnh)2
▪ Vì

a 2

2

BN.

a, AD

b.

▪ Đường chéo: AC

BD
a2 b2 .
1 2
IA IB IC ID

a
b2 nên I là tâm đường tròn đi
2
qua bốn điểm A, B, C, D.

▪ Diện tích: SABCD

a.b ; chu vi: p

2(a

b).

Cho hình thoi ABCD có tâm I , cạnh bằng a.

6. Hình thoi:

▪ Đường chéo: AC
▪ Diện tích: SABCD

BD; AC 2 AI
1
AC.BD ; SABCD
2

2 AB.sin ABI
2S

ABC


2S

2a.sin ABI.
ACD

2S

ABD

.

Đặc biệt: Nếu hình thoi có góc B D 600 ( A C 1200 ) thì
ACD.
ta chia hình thoi ra làm hai tam giác đều: ABC

AC

a và S

ABC

S

ACD

a2 3
; SABCD
4

2S


a2 3
.
2

ABC

II. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP:
7. Hình chóp:

7.1. Hình chóp tam giác đều

S

h

▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
▪ Đáy là tam giác đều cạnh a.
▪ SH ( ABC) với H là trọng tâm
∆ ABC.

D



A

H



SH



a2 3
4
h

Thể tích

V

1 a2 3
h.
3
4

C

B

V

1
h.Sđ
3

Góc giữa cạnh bên và mặt

Góc giữa mặt bên và mặt đáy:



7.2. Tứ diện đều:
▪ Đây cũng là hình chóp tam
giác đều, đặc biệt là cạnh
bên bằng cạnh đáy. Thể
tích: V

a3 2
.
12

đáy: SA,( ABC)

SAH

(SAB),( ABC)
SCH .

SC,( ABC)

(SBC),( ABC)



Góc giữa cạnh bên và mặt

7.4. Hình chóp có cạnh bên
SA vuông góc với mặt
phẳng đáy.


a2

SO

h

h

SA



S

Thể tích

SBO .

1
SA.S
3

V

ABC

SBA

SC,( ABC)


SCA

ABC

.

.

▪ Đường cao h SH cũng là
đường cao của ∆SAB.
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
SAH

SC,( ABC)

SCH

.

SMO
SNO .

Đáy là tứ giác đặc biệt

Đáy là tam giác

SA,( ABC)

1

h.a2 .
3

V

(SBC),( ABCD)

▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
SB,( ABC)

Thể tích

(SAB),( ABCD)

Đáy là tam giác



7.5. Hình chóp có mặt bên
(SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy.



Góc giữa mặt bên và mặt đáy:

SAO

SB,( ABCD)


SNH .

▪ Tất cả cạnh bên bằng nhau.
▪ Đáy là hình vuông cạnh a.
▪ SO ( ABCD) với O là tâm hình
vuông ABCD.

7.3. Hình chóp tứ giác đều:

đáy: SA,( ABCD)

SMH



h


SA
SABCD

Thể tích

1
SA.SABCD .
3

V

▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:

SB,( ABCD)

SBA

SC,( ABCD)

SCA

.

Đáy là tứ giác đặc biệt

▪ Đường cao h SH cũng là
đường cao của ∆SAB.
▪ Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
SA,( ABCD)

SAH

SC,( ABCD)

SCH

.


III. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ:
1. Hình lăng trụ thường:
 Hai đáy là hai hình giống
nhau và nằm trong hai mặt

phẳng song song.
 Các cạnh bên song song và
bằng nhau. Các mặt bên là
các hình bình hành.
 Thể tích: V

Đáy là tam giác

Đáy là tứ giác

h.Sđ .
V

2. Hình lăng trụ đứng:
 Các cạnh bên cùng vuông góc
với hai mặt đáy nên mỗi
cạnh bên cũng là đường cao
của lăng trụ.
 Lăng trụ tam giác đều:
Là lăng trụ đứng và có hai
đáy là hai tam giác đều
bằng nhau.

AH.S

ABC

h

 Thể tích: V


AA

h.Sđ với

BB

CC .

AH.SABCD

AH.SA B C D

Đáy là tứ giác

Thể tích: V
h

AA

h.Sđ với

BB

CC

DD .

3.1 Hình hộp chữ nhật:
 Là lăng trụ đứng có đáy là

hình chữ nhật.

3.2. Hình lập phương:
 Là hình hộp chữ nhật có tất cả
các cạnh bằng nhau.

 V

 V

abc với a,b, c là ba kích

thước khác nhau của hình hộp
chữ nhật.

h.Sđ .

V

ABC

Đáy là tam giác

 Thể tích: V
3. Hình hộp:
 Là lăng trụ có tất cả các mặt
là hình bình hành.

AH.S


a3 với a là cạnh của hình

lập phương.

MẶT TRỤ – MẶT NÓN – MẶT CẦU
MẶT NÓN

Các yếu tố mặt nón:
 Đường cao: h

S

l

h
l

SO . ( SO

cũng được gọi là trục của hình
nón).
 Bán kính đáy:
l

r

OA

OB


OM .

Một số công thức:
 Chu vi đáy: p

 Diện tích đáy: Sđ
 Thể tích: V

 Đường sinh:
A

r

O

B

M

Hình thành: Quay

vuông

l

SA

SB

2 r.


1
h.S
3 đ

r2 .

1
h. r 2 .
3

(liên tưởng khối chóp).

SM .

 Góc ở đỉnh: ASB .

 Diện tích xung quanh:
Sxq

rl .


SOM quanh trục SO , ta được
mặt nón như hình bên với:

h

SO


r

OM

.

 Thiết diện qua trục: SAB
cân tại S.
 Góc giữa đường sinh và mặt
đáy: SAO

MẶT TRỤ

SBO

 Diện tích toàn phần:
Stp

 Đường cao: h

OO .

 Đường sinh: l

AD

OA

BC .


h.

OB

OC

O D.

 Thiết diện qua trục: Là hình
chữ nhật ABCD.

Một số công thức:

IA

IB

Sxq

Stp

Là đường tròn tâm I , bán

4 R3
3

Sxq

2Sđ


2 r.h

2 r2 .

 Mặt cầu nội
tiếp đa diện là
mặt cầu tiếp
xúc với tất cả
các mặt của đa
diện đó.

kính R .

 Thể tích khối cầu: V

2 r.h .

 Mặt cầu
ngoại tiếp đa
diện là mặt
cầu đi qua tất
cả đỉnh của đa
diện đó.

 Thiết diện qua tâm mặt cầu:

4 R2

h. r2 .


Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
Mặt cầu nội tiếp đa diện

2R .

 Diện tích mặt cầu: S

h.Sđ

 Diện tích toàn phần:

IM .

 Đường kính AB

Hình thành: Quay đường
tròn tâm I , bán kính
AB
quanh trục AB , ta có
R
2
mặt cầu như hình vẽ.

r2 .

 Diện tích xung quanh:

 Tâm I , bán kính

R


2 r.

 Diện tích đáy: S đ
V

hai điểm O, O .

MẶT CẦU

r2 .

 Thể tích khối trụ:

 Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường
trung bình OO , ta có mặt trụ
như hình bên.

rl

Một số công thức:
 Chu vi đáy: p

 Bán kính đáy:

r




SMO .

Các yếu tố mặt trụ:

Ta có: l

Sxq

CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh
dưới một góc vuông.

 Xét hình chóp có
SA ( ABC) và

 Xét hình chóp có
SA ( ABCD) và
ABCD là hình chữ

2. Hình chóp đều.

 Xét hình chóp tam
giác đều có cạnh bên
bằng b và đường cao

 Xét hình chóp tứ giác
đều có cạnh bên bằng
b và chiều cao SO h



ABC
 Ta có

nhật hoặc hình vuông.

900 .

 Ta có: SAC

SAC SBC 90
nên mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,
0

bán kính R

SC
.
2

SBC

SDC 900
Suy ra mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,

 Bán kính mặt cầu

ngoại tiếp hình chóp

SH h .
 Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
b2
.
2h

trên là R

b2
.
2h

trên là R

SC
.
2

bán kính R

3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy.
 Khi đó mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có bán
h
2


kính R

4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với
mặt đáy.

2

rđ 2 .

 Nếu đáy là tam giác
đều cạnh a thì
 Xét hình chóp có
(đáy) và
SA
SA h ; bán kính
đường tròn ngoại tiếp
của đáy là rđ .

a 3
.
3
 Nếu đáy là hình vuông


a 2
.
2
 Nếu đáy là hình chữ
nhật cạnh a, b thì
cạnh a thì rđ


a2



b2
2

 Xét hình chóp có mặt bên (SAB)

(đáy), bán

kính ngoại tiếp đáy là rđ , bán kính ngoại tiếp

SAB là rb , d

AB

(SAB)

(đáy).

 Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
R

.

rđ 2

rb2


d2
.
4

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vò i
 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vò j
 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vò k

(1;0;0) .
(0;1;0) .

(0;0;1).

 Điểm O(0;0;0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u
Cho a
 a
 ka
 a

 a.b

b (a1

b1 ; a2


b2 ; a3

(a1 ; a2 ; a3 ), b

b3 )

b

b1

a2

b2

a3

b3

a1 .b1

a2 .b2

a3 .b3

yj

zk

 a


a12

a22

a22

( x; y; z) .

u

(b1 ;b2 ;b3 ) . Ta có:

 a cùng phương b

(ka1 ; ka2 ; ka3 )
a1

xi

a1

kb1

a2

kb2

a3

kb3


a1
b1

 a2

a

kb (k

a2

a3

b2

b3

a

2

R)

, (b1 , b2 , b3

a12

a22


0).

a32


 a

b

a.b

a1b1

0

a2b2

3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z)
 AB

( xB

xA ; yB

a3b3

zA )

 AB


xA

2

xB yA
;

2

yB zA
;

2

zB

a

a1b1

a2b2

a

a . b

2
2

2

3

a3b3
b22

2
1

b32

( xB

x A )2

( yB

yA )2

( zB

zA ) 2

 Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x
xB xC yA yB yC zA zB zC
G A
;
;
.
3

3
3

 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
M

a.b

2
1

( x; y; z) . Cho A( xA ; yA ; zA ) , B( xB ; yB ; zB ) , C( xC ; yC ; zC ) , ta có:

OM

yA ; zB

a.b

 cos(a, b)

0

.

4. Tích có hướng của hai vectơ:
 Đònh nghóa: Cho a

(a1 , a2 , a3 ) , b


(b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
a2
b2

a, b

[a, b]

 Tính chất:

a3 a3
;
b3 b3

[a, b]

a

 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là
a, b

0 với 0

a1 a1
;
b1 b1

a2
b2


a2b1 .

a . b .sin a, b

0.

 Diện tích tam giác ABC:

 Diện tích hình bình hành ABCD:

 Thể tích khối hộp: VABCD. A'B'C'D'

a1b3 ; a1b2

[a, b]

b

là [a, b].c

ABCD

a3b2 ; a3b1

 Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a, b và c

(0;0;0).

S


a2b3

S

AB, AD .

[ AB, AD]. AA'.

ABC

 Thể tích tứ diện: VABCD

1
AB, AC .
2

1
AB, AC . AD .
6

5. Phương trình mặt cầu:
Dạng 1: (S) : ( x
Mặt cầu ( S) có

a)

2

(y


b)

2

(z

c)2

R2

Dạng 2: (S) : x2

I (a; b; c)
R

Mặt cầu ( S) có

R2

 Phương trình x2

z2

2ax

2by

2cz

d


Bài toán 5.1. Viết phương trình mặt cầu tâm
I và đi qua điểm M.
 Bước 1: Tính bán kính R  IM .

2ax

b2

c2

2by

2cz

d

0

a2

d

0 là phương trình mặt cầu  a 2  b2  c 2  d  0 .
Bài toán 5.2. Viết phương trình mặt cầu có
đường kính AB.
 Bước 1: Tìm tâm I là trung điểm AB. Bán kính

R


 Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1.

z2

I (a; b; c)
R

y2

y2

AB
 IA  IB .
2

 Bước 2: Viết phương trình mặt cầu dạng 1.

6. Phương trình mặt phẳng:
 Mặt phẳng ( P)
trình ( P) : a( x
 Lưu ý: Vectơ pháp tuyến (VTPT) của mặt
phẳng là vectơ khác 0 nằm trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đó.
Bài toán 6.1. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB.

qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
VTPT n

x0 )


b( y

(a; b; c)

y0 )

thì phương
c( z

z0 )

0 .

 Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương
trình dạng ax by cz d 0 , mặt phẳng
này có VTPT n

(a;b; c) .

Bài toán 6.2. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua ba điểm A, B, C.


 Bước 1: Tìm trung điểm I của đoạn AB và tính

 AB, AC  .




tọa độ AB .
 Bước 2: Phương trình mp( P)

 Bước 1: Tính tọa độ AB, AC và suy ra

qua I
VTPT n  AB

.

Bài toán 6.3. Viết phương trình mặt phẳng
qua M và chứa đường thẳng d với M d .

 Bước 2: Phương trình mp( P)





 Bước 2: Phương trình mp( P)

ax0  by0  cz0  d
a 2  b2  c 2

.

 Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình:

( P) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0


(Q) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0
 Góc giữa ( P) & (Q) được tính:

nP . nQ



1.

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Cho hai mặt phẳng 

Góc giữa hai mặt phẳng



z
c

( P) : ax  by  cz  d1  0
.
(Q) : ax  by  cz  d 2  0

 M ( x0 ; y0 ; z0 )
.
mp( P) : ax  by  cz  d  0

nP .nQ

y

b

VTPT n   AM , ud 

 Cho 

cos  ( P), (Q)  

x
a

qua M

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

 Khi đó: d  M , ( P)  

0.

 Phương trình mặt
phẳng được viết
theo đoạn chắn
( P) :

Tính  AM , ud  .

VTPT n   AB, AC 

Bài toán 6.4. Viết phương trình mặt phẳng
cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0),


C (0; 0; c) với a, b, c

 Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud .

qua A

a1a2  b1b2  c1c2
a  b12  c12 . a22  b22  c22
2
1



0
0
 Chú ý: 0  ( P), (Q)  90 .

 Khi đó: d  ( P), (Q)  

d1  d 2
a 2  b2  c2

với d1  d 2 .

Vò trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình:

( P) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0
. Ta có:


(Q) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0
a
b c
d
 ( P) (Q)  1  1  1  1 .
a2 b2 c2 d2
a
b c
d
 ( P)  (Q)  1  1  1  1 .
a2 b2 c2 d 2
 ( P) & (Q) cắt nhau  a1 : b1 : c1  a2 : b2 : c2 .
 ( P)  (Q)  a1a2  b1b2  c1c2  0 .
 Lưu ý: Các tỉ số trên có nghóa khi mẫu khác 0.

Ví trò tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu
Cho mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 và mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính R.
 Trường hợp 1: d  I , ( P)   R  ( P) và ( S ) không có điểm chung.
 Trường hợp 2: d  I , ( P)   R  ( P) và ( S ) có

 Trường hợp 3: d  I , ( P)   R  ( P) cắt ( S )


một điểm chung. Khi đó ta nói ( P) tiếp xúc

theo giao tuyến là một đường tròn.

( S ) hoặc ( P) là tiếp diện của ( S ).


Đường tròn giao tuyến có tâm H (là trung điểm
AB), bán kính r  R 2  IH 2 với IH  d  I ,( P)  .

Ta có: IM  ( P) với M là tiếp điểm.

7. Phương trình đường thẳng:
 Đường thẳng d

qua A( xA ; y A ; z A )
VTCP u  (u1; u2 ; u3 )

 x  x A  u1t

 Phương trình tham số d :  y  y A  u2t với
z  z  u t
A
3


có:

t là tham số.
 Phương trình chính tắc

d:

 Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d là
vectơ khác 0 , có giá nằm trên d hoặc song song với d.

x  xA y  y A z  z A



u1
u2
u3
a  d

 Lưu ý: Nếu có cặp vectơ khác 0 không cùng phương sao cho 

b  d

với u1.u2 .u3  0 .

thì d có VTCP là: ud   a, b  .





7.1. Ví trò tương đối giữa hai đường thẳng:
Xét vò trí tương đối của hai đường thẳng d1 , d2 với d1
Bước I
 u1 , u2

0

Hai đường thẳng

d1 , d2 song song hoặc trùng nhau.
 u1 , u2


0

Hai đường thẳng d1 , d2

cắt nhau hoặc chéo nhau.

qua M
VTCP u1

Bước II
 u1 ; MN

0

 u1 ; MN

0

qua N

, d1

VTCP u2

.

Kết luận

d1


d2

(Hai đường thẳng trùng nhau)

d1

d2

 u1 ,u2 .MN

0

d1 cắt d2

 u1 ,u2 .MN

0

d1 & d2 chéo nhau

7.2. Ví trò tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:

x

x0

u1t

Xét vò trí tương đối giữa đường thẳng d : y


y0

u2 t và mặt phẳng (P) : ax

z

z0

u3 t

Bước I:
 Thay phương trình tham số d vào

Bước II:Giải PT (*), ta gặp
1 trong 3 trường hợp sau
 PT (*) vô nghiệm

by

cz

d

Kết luận
d ( P)

0 .



phương trình ( P) , ta được PT (*):
a( x0 u1t) b( y0 u2t) c(z0 u3t)

d

 x  x0
0  PT (*) có 1 nghiệm 
 y  y0
z  z
0


d cắt ( P) tại điểm

có tọa độ ( x0 ; y0 ; z0 ) .
d

 PT (*) có vô số nghiệm

(P)

7.3. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
 Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud .
 Cho điểm M và đường thẳng d (có
phương trình tham số hoặc chính tắc).

 Bước 2: d  M , d  

ud , AM 



.
ud

7.4. Góc giữa hai đường thẳng:
 Cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có VTCP là u1 , u2 .






 Ta có: cos d1 , d 2 

u1.u2

.

u1 . u2

7.5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
 Cho đường thẳng d có VTCP u và măt phẳng ( P) có VTPT n .






 Ta có: sin d , ( P) 


u.n
u.n

8. Hình chiếu và điểm đối xứng:
Bài toán
 Tìm hình chiếu
của điểm A trên
mặt phẳng (P ) .

Phương pháp
 Gọi d là đường thẳng

qua A
( P)

Viết pt tham

số của d với VTCP của d cũøng là VTPT của (P).
 Gọi H  d  ( P) . Thay pt tham số của d vào pt
mp (P) ta tìm được tọa độ H.

 Tìm điểm A
đối xứng với A qua
(P ) .

 xA  2 xH  xA

 Ta có H là trung điểm AA   y A  2 yH  y A .
z  2z  z
H

A
 A
Cách I

 Tìm hình chiếu
của điểm A trên
đường thẳng d.

 Gọi H (theo t ) (dựa vào pt tham số của d).

 Tìm được t
 AH  d  AH .ud  0 
 Gọi ( P)

Cách II

qua A
( P)

d

Viết pt mp( P) .

 Gọi H  d  ( P) . Thay pt tham số của
d vào pt mp (P) ta tìm được tọa độ H.

 Tìm điểm A
đối xứng với A qua
đường thẳng d.


 xA  2 xH  xA

 Ta có H là trung điểm AA   y A  2 yH  y A .
z  2z  z
H
A
 A

Biên soạn: Hoàng Xuân Nhàn
Email góp ý:

....... 
 Tọa độ H.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×