Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 8 trang )

NHÂN VỚI 10,100,1000…….
CHIA CHO 10,100,1000……..


Môn : Toán

BÀI : NHÂN VỚI 10,100,1000…….
CHIA CHO 10,100,1000……..
1. Nhân với 10 chia cho 10
a. Nhân với 10
Theo tính chất hoán ta có
35 x 10 = ?
35 x 10 = 10 x 35
= 1 chục x 35 = 35 chục = 350
Vậy 35 x 10 = 350
Ví dụ: Lớp 4a2 có 28 bạn, nếu mỗi bạn nhận được 10 quyển vở thì cả lớp
nhận được tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Lớp 4a2 có 28 bạn, nếu mỗi bạn nhận được 10 quyển vở thì cả lớp nhận được
tất cả 280 quyển vở .
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào
bên phải số đó


b. Chia cho 10
35 x 10 = 350
Vậy 350 : 10 = ?
350 : 10 = 35
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở phía bên phải số
đó.
Ví dụ: Có 280 quyển vở chia đều cho 28 học sinh mỗi học sinh sẽ được bao
nhiêu quyển vở?.


280 : 10 = 28 ( quyển)
Có 280 quyển vở chia đều cho 28 học sinh mỗi học sinh sẽ được 10 quyển
vở.


Nhân với 100, 1000…
chia cho 100, 1000…
Nếu một ngày một học sinh tiết kiệm được 100 đồng thì 5 ngày học sinh đó tiết
kiệm được bao nhiêu tiền ?
Nếu một ngày một học sinh tiết kiệm được 100 đồng thì 5 ngày học sinh đó tiết
kiệm được 5 X 100 = 500 (đồng)
Tương tự ta có

Ngược lại 3500 : 35 = ?

35 x 100 = ?
35 x 100 = 3500

3500 : 100 = 35

Nếu một ngày một học sinh tiết kiệm được 1000 đồng thì 28 học sinh tiết kiệm
được bao nhiêu tiền trong một ngày ?
Nếu một ngày một học sinh tiết kiệm được 1000 đồng thì 28 học sinh tiết kiệm
được 28 x 1000 = 28000
Vậy 35 x 1000 = ?
35 x 1000 = 35000

35000 : 1000 = ?
35000 : 1000 = 35



Từ những ví dụ:
35 x 10 = 350

350 : 10 = 35

35 x 100 = 3500

3500 : 100 = 35

35 x 1000 = 35000

35000 : 1000 = 35 ….

Ta có kết luận chung:
•Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000 … ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba
… chữ số 0 vào bên phải số đó.
•Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn… cho 10,100,1000 … ta chỉ
việc bỏ bớt đi một, hai, ba … chữ số 0 vào bên phải số đó.


Bài tập 1: Tính nhẩm
a.

18 x 10 = ?

18 x 10 = 180

18 x 100 = ?


18 x 100 = 1800 75 x 1000 = ? 75 x 1000 = 75000

18 x 1000 = ?

18 x 1000 = 18000
19 x 10 = ?

82 x 100 = ?

82 x 100 = 8200

19 x 10 = 190

b.
9000 x 10 = ?

9000 x 10 6800
= 90000
x 100 = ?

9000 x 100 = ?

9000 x 100 = 900000
420 x 10 = ?
9000 x 1000
= 9000000
2000
x 1000 = ?

9000 x 1000 = ?


6800 x 100 = 680000
420 x 10 = 2400
2000 x 1000 = 2000000

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
300 kg = … tạ
Ta có 100kg = 1 tạ
Mà 300 : 100 = 3
Vậy 300kg = 3 tạ

70 kg = …. yến
800 kg = … tạ
300 tạ = …. tấn

70 kg = 7 yến
800 kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn


* Khi nhân số tự nhiên với 10,100,1000 … ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba
… chữ số 0 vào bên phải số đó.
* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn…cho 10,100,1000 … ta chỉ
việc bớt đi một, hai, ba … chữ số 0 vào bên phải số đó.




×