Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.61 KB, 13 trang )

GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO
TẠO
Thứ haiBỘngày
tháng
năm
2008
Tập đọc
Ăng–co Vát

Luyện đọc

Tìm hiểu bài

• tuyệt diệu, kín khít, vuông vức  Ba tầng hành lang

Lúc hoàng hôn, Ăng Ghép vào nhau kín khít
NHÂN VỚI 10,100,1000…
co Vát thật huy hoàng. Mặt
như xây gạch vữa
trời lặn, ánh sáng
chiếuCHO
soi 10,100,1000…
CHIA
Ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp
vào bóng tối cửa đền.
tráng lệ, uy nghi của
Những ngọn tháp cao vút ở
Ăng-co Vát, một công
phía trên, lấp loáng giữa
trình kiến trúc và điêu


những chùm lá thốt nốt xoà
tán tròn vượt lên hẳn những khắc tuyệt diệu của nhân
dân Cam-pu-chia
hàng muỗm già cổ kính.


Toán

3
2
1

Tính:tính2367
4 hoán của
6 phép
X 13045
Nêu
chấtXgiao
nhân
2367tổng
13045
và công
thức
quát.chỗ trống:
Điền
số Xthích
hợp vào
X
4
6

5 X 175 = 175 X 5
9468
78270
2469 X 8 = 8 X 2469


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Nhân một số với 10
35 X 10 = ?
35 X 10 = 10 X 35
= 1 chục X 35 = 35 chục = 350
Vậy: 35 X 10= 350
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc
viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Chia số tròn chục cho 10
Từ 35 X 10 = 350
350 : 10 = 35
?
Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ
bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.


Toán

NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Tương tự, ta có:
35 X 100 = ?
3500
3500 : 100 = ?
35

35 X 1000 = ?
35000
35000 : 1000 = ?
35


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
35 X 10 = 350
35 X 100 = 35 00
35 X 1000 = 35 000
35
Nhận
X 10
xét000
chung:
=?
350 000
Khi nhân số tự nhiên với 10,100, 1000, … ta chỉ
việc viết thêm một, hai, ba,…chữ số 0 vào bên
phải số đó.



Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
350 : 10 = 35
3500 :100 = 35
35000 :1000 = 35
350 000:10 000 = ?35
Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…
cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai,
ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Nhận xét chung:
Khi nhân số tự nhiên với 10,100, 1000, … ta chỉ
việc viết thêm một, hai, ba,…chữ số 0 vào bên
phải số đó.
Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…
cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai,
ba,… chữ số 0 ở bên phải số đó.


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Bài 1: Tính nhẩm

a)18 X 10 = 180
18 X100 = 1800

82 X 100

256 X 1000

75 X 1000

302 X 10

18 X 1000 = 1800019 X 10
b) 9000 : 10= 900 6800 : 100

400 X 100
20020 : 10

9000 : 100= 90 420 : 10

200200 :100

9000 : 1000 = 9 2000 : 1000

2002000 : 1000


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Bài 1: Tính nhẩm

a) 82 X 100 = 8 200

256 X 1000 = 256 000

75 X 1000 = 75 000

302 X 10 = 3 020

19 X 10 = 190

400 X 100 = 40 000

b) 6800 : 100 = 68

20020 : 10= 2 002

420 : 10 = 42

200200 : 100= 2 002

2000 : 1000 = 2 000 000

2002000 : 1000 = 2 002


Toán
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
CHIA CHO 10, 100, 1000, …
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


300kg = …tạ
Cách làm:
Ta có: 100kg = 1 tạ
Nhẩm: 300 : 100 =
Vậy:
300kg = 3 tạ
3
70kg = …
7 yến

120 tạ

= 12
… tấn

8 tạ
800kg = …

5 tấn
5000kg = …

30 tấn
300 tạ = …

4000g

4 kg
=…






×