Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.95 KB, 9 trang )

MÔN TOÁN 4
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
( TIẾP THEO )


Toán
Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
2435 x 132
2435

132
4870
7305
2435
321420

258 x 200
258

200
51600


Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)

258 x 203
0 =?
Nhận xét về chữ số hàng chục của thừa số thứ hai



Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
258 x 203 = ?
Thực hiện phép nhân ta được:
x 258
203
774
000
516
52374
Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép tính ?


Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
258 x 203 = ?
Thực hiện phép nhân ta được:
258
x
203
774
000
516
52374

Viết gọn như sau:
258
x
203

774
516
52374
Chú ý: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái
hai cột so với tích riêng thứ nhất


Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Bài tập:
Bài 1/73 Đặt tính rồi tính
a. 523  305 b. 308  563 c. 1309  202
523

305
2615
1569
159515

1309

308

563
924
1848
1540

563
3927

6854
6545

173404

726967




Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Bài tập:
Bài 2/73 Đúng ghi Đ, sai ghi S:
456

203
1368
912
2280

S

456

203
1368
912
10488


S

456

203
1368
912
92568

Đ


Toán
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
Bài tập:
Bài 3/73 Tóm tắt
1 ngày 1 con ăn : 104 g
10 ngày 375 con ăn: ... kg?
Bài giải:
Số ki-lô-gam thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là:
104  375 = 39000 (g)
39000 g = 39 kg
Số ki-lô-gam thức ăn trại đó cần cho 10 ngày là:
39  10 = 390 (kg)
Đáp số: 390 kg


- Về nhà làm bài tập 3 vào vở
- Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”
- Soạn bài 1, 2/74




×