Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.79 KB, 11 trang )


Kiểm tra bài cũ:
70
7yến =………kg
4tạ =………kg
400

9000
9tấn =………kg
3yến6kg =………kg
36


Bảng đơn vị đo khối lượng
Các đơn vị đo khối lượng đã học
gam

tấn
tạ

yến

ki-lô-gam


Bảng đơn vị đo khối lượng
Đề-ca-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người
ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
1dag = 10g




Bảng đơn vị đo khối lượng

Héc – tô - gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta
còn dùng đơn vị: héc – tô - gam
Héc – tô- gam viết tắt là hg
1hg = 10dag
1hg = 100g


Bảng đơn vị đo khối lượng
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam

tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1tấn
1tạ
1yến
1kg
1hg

1dag 1g
= 10 tạ =10yến = 10 kg = 10 hg = 10 dag = 10 g
= 1000kg = 100kg
= 1000g = 100 g

Mỗi
Mỗiđơn
đơnvịvịđođokhối
khốilượng
lượngđều
đềugấp
gấpmấy
10

vị
bébé
hơn,
hơn,
liền
liền
nó?
nó.

lần đơn vị


Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(Trò chơi “Tiếp sức”)
a) 10g


1
=………dag

1
10dag =………hg

b) 3kg
7kg
2kg300g
2kg 30g

=………hg
30
7000 g
=………
=………
2300 g
2030 g
= ……


Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài 2: Tính
380g
+ 185g = 575g
380g
+ 195g
928dag –– 274dag
274dag = 654dag

928dag
452hg
= 1356hg
453hgx x3 3
768hg
= 128hg
768hg: 6: 6


Bảng đơn vị đo khối lượng

1dag =

10

g

1hg = 10 dag
1hg = 100 g
 Mỗi

đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn
vị bé hơn, liền nó.


Bảng đơn vị đo khối lượng
Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc lại Bảng đơn vị đo khối lượng
-Chuẩn bị :Giây – thế kỉ.
-HSKK: xem BT 1

-HSK-G : làm BT 1vaf xem các bài còn lại




×