Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 13 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Các đơn vị đo khối lượng đã học

tấn
1tấn
= 10 tạ

tạ
yến
kg
1yến
1kg
1tạ
=10 yến = 10 kg

= 1000 kg = 100kg

g


đề-ca-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người
ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag


Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
héc –TOÁN:
tô - gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta


còn dùng đơn vị: héc – tô - gam
Héc – tô- gam viết tắt là hg


Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-loâgam

Taán

Taï

Yeán

Kg

1taán

1taï

1yeán

1kg

= 10 taï =10ye =10kg
án
=1000k
g

=100k

g
 Mỗi

Bé hơn ki-lô-gam
hg
dag
g
1hg

1dag

1g

= 10 hg = 10dag = 10 g
= 1000g = 100 g

đơn
khối
lượng
đều
gấp
10 lần
lần đơn
đơn vị
Mỗi đơn
vị vị
đođo
khối
lượng
đều

gấp
mấy
vị
hơn,
bé bé
hơn,
liềnliền
nó?nó.


(NỘI DUNG BÀI HỌC:SGK/24 )
Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
( Làm vào vở )
a) 10g

1
=………dag

1
10dag =………hg

b) 3kg
7kg
2kg300g
2kg 30g

( CÁ NHÂN)

=………hg

30
7000 g
=………
=………
2300 g
2030 g
= ……


Thứ bảy ngày 24 tháng 9 năm 2011
TOÁN:
(NỘI DUNG BÀI HỌC:SGK/24 )
Thực hành
Bài 2: Tính
380g + 185g
380g + 185g
= 565g
– 274dag
928dag928dag
– 274dag
= 654dag
x 3= 1359hg
453hg x 453hg
3
: 6= 128hg
768hg : 768hg
6

( Phiếu bài tập )



(NỘI DUNG BÀI HỌC:SGK/24 )

Thực hành
Bài 3 : Có 4 gói bánh , mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói
kẹo , mỗi gói cân nặng 200g . Hỏi có tất cả mấy ki-lôgam bánh và kẹo ?


(NỘI DUNG BÀI HỌC:SGK/24 )

Thực hành
Bài giải
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4= 600 (g)
2 gói kẹo cân nặng là :
200 x 2 = 400 (g)
Số ki-lô-gam bánh và kẹo có tất cả là :
600 + 400 = 1000 (g)
Đổi 1000 g = 1 kg
Đáp số : 1 kg


(NỘI DUNG BÀI HỌC:SGK/24 )
Thực hành
Bài 4: Điền dấu ( > , = , < ) thích hợp vào chỗ chấm

( thi đua 2 đội )

5dag ………50g
=


4tạ 30 kg……
> 4tạ 3 kg

8 tấn………8100kg
<

3 tấn 500 kg……3500kg
=


Lớn hơn ki-lô-gam
Tấn

Tạ

Yến

Ki-lôgam
Kg

Bé hơn ki-lôgam
hg

dag

g

1tấn
1tạ

1yế
1kg
1hg
1da 1g
= 10
=10y
n
=10hg =10d
g
tạ
ến =10k =1000g ag
=10
=1000
Mỗi đơn=100
vị đo khốig lượng đều gấp=100
10 lần đơn
g
kg nó.
g
vịkgbé hơn, liền
 Ngồi ra

khi đổi mỗi đơn vị đo khối lượng thì mỗi
đơn vị đo ứng với một chữ số .


- Chuẩn bị bài
Giây - Thế kỉ

- Chuẩn bị bài

tập số 1.




×