Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.75 KB, 12 trang )

BÀI: KHÁI NIỆM SỐ
THẬP PHÂN


BÀI SOẠN MÔN TOÁN - LỚP 5 (Tiết 33)

BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Đơn vị: trường Tiểu học Trần Quốc Toản - Buôn Đôn - Đăk
Lăk


MỤC TIÊU :
 Giúp học sinh :

- Có nhận biết ban đầu về khái niệm số thập
phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo
của số thập phân.
- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng
đơn giản thường gặp).
- Rèn kỹ năng đọc, viết số thập phân.


Kiểm tra bài cũ :
Viết các phân số sau ra số thập phân:

9dm =

9
m=
10


5
10

0,9m

m = 0,5m

5cm =

5
m=
100

7
m=
1000

0,05m

0,007m


Thứ

ngày

tháng

năm 2009


MÔN TOÁN
BÀI : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)


Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân
m
2

dm

cm

mm

7
- 2m7dm hay 2
m được viết
thành 2,7 m ; 10
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.

7

56
8 được viết thành
- 8m56cm hay m
100

8


5

6

0

1

9

m ;8,56

5

8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi
sáu mét.
195
- 0m195mm hay 0m và
m viết
1000
0,195
thành
m;
0,195m đọc là: không phẩy một
trăm chín mươi lăm mét.

Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân


Ví dụ 1:


phần nguyên

8 , 56
phần thập phân

8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần
thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần
nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập
phân.


Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên

phần thập phân

8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu


THỰC HÀNH
Bài tập 1.
9,4 ;

Đọc mỗi số thập phân sau :
7,98 ;


25,477 ;

206,075 ;

0,307

 9,4 đọc là: chín phẩy bốn.
 7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám.
 25,477 đọc là: hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy
mươi bảy.
 0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy


Bài tập 2.

Viết các hỗn số sau thành số thập phân
rồi đọc số đó:

9
5 = 5,9 đọc là: năm phẩy chín
10

45
82
= 82,45
100

đọc là: tám mươi hai phẩy bốn
mươi lăm


225
810
= 810,225 đọc là: tám trăm mười phẩy
1000
hai trăm hai mươi lăm


Bài tập 3. Viết các số thập phân sau thành phân số
thập phân:

1
0,1 =
10

4
0,004 =
1000

2
0,02 =
100

95
0,095 =
1000


CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
Điền phân số thập phân hoặc số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm :

8
a) 0,8 =
10
5
b) 0,05 =
100
46
c) 0,046 =
1000

3
= 0,3
10
7
= 0,07
100
95
= 0,095
1000



×