Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.03 KB, 25 trang )

Chào mừng
mừng quý
quý Thầy
Thầy Cô
Cô đđến
ến dự
dự
Chào
Chuyên đđềề Tr
Trưường
ờng môn
môn
Chuyên

Trường tiểu học Lê Lợi


TOÁN

1m = ….
10 dm
1m = ……
100 cm
1m = ……
1000 mm

1
1dm =
m
10
1


m
1cm =
100
1
1mm =
m
1000


TOÁN
Bài tập 2c trang 32

x
x

x

3 9

4 20

Bài tập 2d trang 32

x

:

Giải

4

9
:
=
3
20

x=

4
9
x
3
20

x=

3
5

1
14
7
Giải

x

1
= 14 x
7


x=

2


Đọc bảng đơn vị đo độ dài


TOÁN

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN


TOÁN
a)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
dm cm mm 1dm hay 1 m còn được
10

1

viết thành 0,1m
*0,1 đọc là: không phẩy một


1
0,1 =
10


TOÁN
a)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
1
PHÂN
dm cm mm 1cm hay

100

0

1

m còn được

viết thành 0,01m
* 0,01 đọc là: không phẩy
không một.

1
0,01 =

100


TOÁN
a)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
dm

0

cm

0

mm

1
1mm hay
m còn
1000

1

được viết thành 0,001m
* 0,001 đọc là: không phẩy

không không một.

1
0,001 =
1000


TOÁN
a)
m
0
0
0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
1dm hay
dm

cm mm

1
0
0

1
m còn được
10

viết thành 0,1m

1
1dm hay
m còn được
100

viết thành 0,01m
1
1dm hay
m còn được

1
0

Các phân số thập phân
thành 0,1; 0,01; 0,001

viết thành

1
1
;
10

1000

0,001m

1
1
; được viết

100 1000


TOÁN

b)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN

dm

5

cm

mm

5
5dm hay
m còn
10

được viết thành 0,5m
*0,5 đọc là: không phẩy năm

5

0,5 =
10


TOÁN
b)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
dm cm mm 7cm hay

0

7

7 m còn
100

được viết thành 0,7m
* 0,07 đọc là: không phẩy
không bảy.

7
0,07 =
100



TOÁN
b)
m

0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
dm

0

cm

0

mm

9
 9mm hay
m còn
1000

9

được viết thành 0,009m
* 0,009 đọc là: không phẩy
không không chín.

9

0,009 =
1000


TOÁN
a)
m
0
0
0

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
5dm hay
dm

cm mm

5
0
0

5
m
10

còn được

viết thành 0,5m
7

7dm hay
m còn được
100

viết thành 0,07m
9
9dm hay
m còn được

7
0

viết thành

9

Các phân số thập phân
thành 0,5; 0,07; 0,009.

5
;
10

1000

0,009m

7
9
; được viết

100 1000


TOÁN

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
Câu hỏi

Em hãy nêu ví dụ về phân số thập phân


TOÁN

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
Bài 1/ 34
a)

0

1
10

2
10

3
10


4
10

5
10

6
10

7
10

8
10

9
10

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6


0,7

0,8

0,9

1


TOÁN

KHÁI NIỆM SỐ THẬP
PHÂN
b)

0

Bài 3/ 35
3
4
5
6
7
8
9
2
1
100 100 100 100 100 100 100 100 100
0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 0,1



1

2

3

4

5

6


8

10

0,8


0,04 

4
100


0,002

2

=
1000


0,003

3
=
1000


6

1000

0,006


0,32m

32
m
=
100




×