Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.91 KB, 11 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 1

Môn Toán:
Bài: Khái niệm số thập phân


Toán:

Kiểm tra bài cũ
1dm=……….m
3dm=…………m

4cm=…………m
1cm=……….m
6mm=………..m
1mm=………m


a)

Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
m dm cm
0
0

0

m
m


0

1
10

m còn được viết thành
0,1
0,1
m

m
0,1 đọc là:không phẩy một

1
0

1 dm hay

1 cm

1

hay

1
100

0, 0,
01m
m còn được viết thành

01m

0,01 đọc là: Không phẩy không một

0

1

1 m còn được viết thành
0,001
0,001
m
1 mm hay
1000 m

0,001 đọc là:không phẩy không không

một


b)

Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
m dm cm
0
0

0

m

m

5 dm hay

5
0

0

7 cm

7

0

9

5
10

hay

m còn được viết thành 0,5

7
100

m

m còn được viết thành 0,

07m

9 m
9 mm hay
1000

còn được viết thành
0,009m


Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

0,5 đọc là: Không phẩy năm
0,07 đọc là:
Không phẩy không bảy

phẩy không không chí
0,009 đọcKhông
là:
Các số 0,5; 0,07; 0,009 được gọi
sốlàthập phân


Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc các phân số thập phân và các số
thập phân trên các vạch của tia số:

a)


o

1

2

3

4

5

6

10

10

10

10

10

10

0,2

0,3


0,1

0,4

0,5
1

0,01
0,01

10
10
00

0,1
0,1

0,6

7
10
0,7

8
10
0,8

9
10

0,9

1


Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

b)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

100


100

100

100

100

100

100

100

100

0,01

0,02

0,05

0,06

0,07

0,08

0,09


0,03

0,04

0,1

Hai số thập phân liên tiếp nhau có số thập phân liền trước
hoặc số thập phân liền sau của một số thập phân
cho trước hay không?


Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 dm =

7

10
5
5 dm =
10
2 mm =

2

b)

m = 0,7 m
m =…


m =…

m

9cm=

3 cm =
8 mm =

m

4g =

1000

100
3
100
8

m = 0,09 m

m =…

m

m= …

m


kg = …

kg

1000

1000
4

9

kg = …

kg

6g =

6
1000


Toán: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Bài 3: Viết phân số thập phân và số
thập phân thích hợp vào chỗ
(theo
mẫu):
d
c chấmViết

phân số
thập

m

m

m

mm

0 5
0 1

2

0 3

5

0 0

9

0 0

5 6

0 3


7 5

Viết số thập phân

phân

5
10
12
100

m

0,5m

m

0,12m

3 . m


….
0,35

m

…. m

….

0,0
9

m

5
10
09

100


5 . m

6
100
0375
….
100

m

….
0,056

m

…. m
0,375



Hãy đọc số thập phân
sau:
0,056; 123,78

1

Hãy viết các số thập phân
sau:
Không phẩy năm mươi
sáu.
- Tám mươi phẩy bốn trăm

3

Hãy chuyển các số thập
phân sau thành phân số
thập phân:
0,9; 0,16;

2

Hãy điền số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:
4 g = …….kg
90kg = .……tấn

4





×