Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Khái niệm số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.75 KB, 18 trang )


Toán
1
m
10
1
m
=
100

1m = ….
10 dm

1dm =

1m = ……
100 cm

1cm

1m = ……
1000 mm

1
1mm =
m
1000


Toán



a)
m

0

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm cm mm 1dm hay 1 m còn được
10

1

viết thành 0,1m
*0,1 đọc là: không phẩy một

1
0,1 =
10


a)
m

0

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm


0

cm

1

mm

1
1cm hay
m còn được
100

viết thành 0,01m
* 0,01 đọc là: không phẩy
không một.

1
0,01 =
100


a)
m

0

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm


0

cm

0

mm

1

1
1mm hay
m còn
1000
được viết thành

0,001m

* 0,001 đọc là: không phẩy
không không một.

1
0,001 =
1000


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)


m
0
0
0

dm

cm mm

0

1
m
10

còn được

viết thành 0,1m
1
1cm hay
m còn được

1
0

1dm hay

100


1
0

viết thành 0,01m
1
1mm hay
m còn được

1

Các phân số thập phân
0,1; 0,01; 0,001

viết thành
1
;
10

1000

0,001m

1
1
;
1000 viết thành
100 được


Toán

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)

m
0
0

dm

0

1
m
10

còn được

viết thành 0,1m
1
1cm hay
m còn được

1
0

0

cm mm

1dm hay


100

1
0

viết thành 0,01m
1
1mm hay
m còn được

1

Các phân số thập phân
0,1; 0,01; 0,001

viết thành
1
;
10

1000

0,001m

1
1
;
1000 viết thành
100 được


Các số : 0,1 ; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân


b)
m

0

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm

5

cm

mm

5
5dm hay
m còn
10

được viết thành 0,5m
*0,5 đọc là: không phẩy năm

5
0,5 =
10



b)
m

0

Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm

0

cm

7

mm

7
7cm hay
m còn
100

được viết thành

0,07m

* 0,07 đọc là: không phẩy
không bảy.

7
0,07 =

100


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b)
m

0

dm

0

cm

0

mm

9
 9mm hay
m còn
1000

9


được viết thành 0,009m
* 0,009 đọc là: không phẩy
không không chín.

9
0,009 =
1000


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

a)
m

dm

0

5

0
0

0
0

cm mm

5dm hay


5
m
10

còn được

viết thành 0,5m
7
7cm hay
m còn được
100

viết thành 0,07m
9
9mm hay
m còn được

7
0

Các phân số thập phân

0,5 ; 0,07 ; 0,009

9
5
;
10


viết thành
9
7
;
100 1000

1000

0,009m

được viết thành


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

a)
m

dm

0

5

0
0

0
0


Các phân số thập phân

cm mm

5dm hay

5
m
10

còn được

viết thành 0,5m
7
7cm hay
m còn được
100

viết thành 0,07m
9
9mm hay
m còn được

7
0

viết thành

9

5
;
10

7
;
100

1000

0,009m

9 được viết thành
1000

0,5 ; 0,07 ; 0,009
Các số : 0,5 ; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân .


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số.
a)

0

1
10


2
10

3
10

4
10

5
10

6
10

7
10

8
10

9
10

0,1

0,2

0,3


0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
B
Bài tập 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu):
9
7
b)
9cm
=
m = 0,09 m
a) 7dm =
m = 0,7 m
100
10

3 m = 0,03 m
5
3cm
=
5dm =
m = 0,5 m
100
10
8 m = 0,008 m
2
8
mm
=
2 mm =
m = 0,002 m
1000
1000
6 kg = 0,006 kg
4
6g
=
4g =
kg = 0,004kg
1000
1000


Toán

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

Bài tập 4: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm.
m

dm

cm

mm

0

9

0

2

5

0

0

9

0

7


5

6

0

0

8

5

Viết phân số thập
phân
9
10
25
100
9
100
756
1000
85
1000

Viết số thập phân

m

0,9 m


m

0,25 m

m

0,09 m

m

0,756 m

m

0,085 m


Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Em hiểu thế nào về số thập phân? Lấy ví dụ số thập
phân .




×