Toán
1
m
10
1
m
=
100
1m = ….
10 dm
1dm =
1m = ……
100 cm
1cm
1m = ……
1000 mm
1
1mm =
m
1000
Toán
a)
m
0
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm cm mm 1dm hay 1 m còn được
10
1
viết thành 0,1m
*0,1 đọc là: không phẩy một
1
0,1 =
10
a)
m
0
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm
0
cm
1
mm
1
1cm hay
m còn được
100
viết thành 0,01m
* 0,01 đọc là: không phẩy
không một.
1
0,01 =
100
a)
m
0
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm
0
cm
0
mm
1
1
1mm hay
m còn
1000
được viết thành
0,001m
* 0,001 đọc là: không phẩy
không không một.
1
0,001 =
1000
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)
m
0
0
0
dm
cm mm
0
1
m
10
còn được
viết thành 0,1m
1
1cm hay
m còn được
1
0
1dm hay
100
1
0
viết thành 0,01m
1
1mm hay
m còn được
1
Các phân số thập phân
0,1; 0,01; 0,001
viết thành
1
;
10
1000
0,001m
1
1
;
1000 viết thành
100 được
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)
m
0
0
dm
0
1
m
10
còn được
viết thành 0,1m
1
1cm hay
m còn được
1
0
0
cm mm
1dm hay
100
1
0
viết thành 0,01m
1
1mm hay
m còn được
1
Các phân số thập phân
0,1; 0,01; 0,001
viết thành
1
;
10
1000
0,001m
1
1
;
1000 viết thành
100 được
Các số : 0,1 ; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân
b)
m
0
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm
5
cm
mm
5
5dm hay
m còn
10
được viết thành 0,5m
*0,5 đọc là: không phẩy năm
5
0,5 =
10
b)
m
0
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
dm
0
cm
7
mm
7
7cm hay
m còn
100
được viết thành
0,07m
* 0,07 đọc là: không phẩy
không bảy.
7
0,07 =
100
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
b)
m
0
dm
0
cm
0
mm
9
9mm hay
m còn
1000
9
được viết thành 0,009m
* 0,009 đọc là: không phẩy
không không chín.
9
0,009 =
1000
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)
m
dm
0
5
0
0
0
0
cm mm
5dm hay
5
m
10
còn được
viết thành 0,5m
7
7cm hay
m còn được
100
viết thành 0,07m
9
9mm hay
m còn được
7
0
Các phân số thập phân
0,5 ; 0,07 ; 0,009
9
5
;
10
viết thành
9
7
;
100 1000
1000
0,009m
được viết thành
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
a)
m
dm
0
5
0
0
0
0
Các phân số thập phân
cm mm
5dm hay
5
m
10
còn được
viết thành 0,5m
7
7cm hay
m còn được
100
viết thành 0,07m
9
9mm hay
m còn được
7
0
viết thành
9
5
;
10
7
;
100
1000
0,009m
9 được viết thành
1000
0,5 ; 0,07 ; 0,009
Các số : 0,5 ; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân .
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số.
a)
0
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
B
Bài tập 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu):
9
7
b)
9cm
=
m = 0,09 m
a) 7dm =
m = 0,7 m
100
10
3 m = 0,03 m
5
3cm
=
5dm =
m = 0,5 m
100
10
8 m = 0,008 m
2
8
mm
=
2 mm =
m = 0,002 m
1000
1000
6 kg = 0,006 kg
4
6g
=
4g =
kg = 0,004kg
1000
1000
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 4: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm.
m
dm
cm
mm
0
9
0
2
5
0
0
9
0
7
5
6
0
0
8
5
Viết phân số thập
phân
9
10
25
100
9
100
756
1000
85
1000
Viết số thập phân
m
0,9 m
m
0,25 m
m
0,09 m
m
0,756 m
m
0,085 m
Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Em hiểu thế nào về số thập phân? Lấy ví dụ số thập
phân .