Trường Đại học Quy Nhơn
Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn: Toán
Lớp: 5
BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Hãy nêu một vài phân số thập
phân mà em đã học.
MÔN: TOÁN
BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Thứ ngày tháng năm 2014
Toán:
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
Hoạt động 1:
Giới thiệu khái niệm số thập phân (dạng đơn giản)
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân
(dạng đơn giản)
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
a)
•1dm hay 1 m còn được viết thành 0,1m.
10
•1cm hay 1 m còn được viết thành 0,01m.
100
•1cm hay
1 m còn được viết thành 0,001m.
1000
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
0,1 đọc là: không phẩy một; 0,1= 1
10
0,01 đọc là: không phẩy không một; 0,01= 1
100
0,001 đọc là: không phẩy không không một; 0,001= 1
1000
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
Các số: 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
b)
•5dm hay 5 m còn được viết thành 0,5m.
10
•7cm hay 7 m còn được viết thành 0,07m.
100
•9 mm hay 9 m còn được viết thành
1000
0,009m.
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
0,5 đọc là: không phẩy năm; 0,5= 5
10
7
0,07 đọc là: không phẩy không bảy; 0,07=
100
0,009 đọc là: không phẩy không không chín; 0,009= 9
1000
Toán
Khái niệm số thập phân
1. Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng đơn giản)
Các số: 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân
Hoạt động 2:
Luyện tập – Thực hành
Toán
Khái niệm số thập phân
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số:
1
a)
0
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
10
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
Toán
Khái niệm số thập phân
2. Luyện tập – Thực hành
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch
của tia số:
1
b)
0
1
100
2
100
3
100
4
100
5
100
6
100
7
100
8
100
9
100
0,01 0,02 0,03
0,04
0,05
0,06
0,07 0,08
0,09
0,1
Toán
Khái niệm số thập phân
2. Luyện tập – Thực hành
2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = 7 m = 0,7 m
10
5dm = 5 m = 0,5 m
10
2 mm = 2 m = 0,002 m
1000
4g = 4 kg = 0,004 kg
1000
Toán
Khái niệm số thập phân
2. Luyện tập – Thực hành
2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
9
8 m = 0,008 m
b) 9cm =
m = 0,09 m
8
mm
=
100
1000
3
6
6g =
kg = 0,006 kg
3cm =
m = 0,03 m
1000
100
Toán
Khái niệm số thập phân
2. Luyện tập – Thực hành
3
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
m
dm
cm
mm
0
5
0
1
2
0
3
5
0
0
9
0
7
0
6
8
0
0
0
1
0
0
5
6
0
3
7
5
Viết phân số thập
phân
5 m
10
12 m
100
35 m
100
9 m
100
7 m
10
68 m
100
1
m
1000
56 m
1000
375 m
1000
Viết số thập phân
0,5 m
0,12 m
0,35 m
0,09 m
0,7 m
0,68 m
0,001 m
0,056 m
0,375 m
Toán
Khái niệm số thập phân
Củng cố kiến thức
Trò chơi:
Ai nhanh – Ai
đúng ?
Toán
Khái niệm số thập phân
Chọn cách viết đúng.
a)
A
B
0,5
.0,1
.
5/10 =…
C
D
0,05
0,01
Toán
Khái niệm số thập phân
b)
A
B
.
0,35
.0,5
35/100 =…
C
0,3
D
0,035
c) 7/100=…
A
B
0,7
C
0, 07
0,01
D
0,007
.
.
d) 56/1000=…
A
B
0,56
C
0, 056
0,0056
D
0,005
.
.
Toán
Khái niệm số thập phân
Nhận xét - Dặn dò
• Nhận xét chung về tiết học.
• Hoàn thành các bài tập vào vở bài tập.
• Chuẩn bị cho tiết học sau, bài: Khái niệm số thập
phân (tiếp theo).