TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA
MÔN TOÁN LỚP 5
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân và số thập phân:
6
6 dm = ….. m = 0,....6 m
10
8
8 cm = …..
100
08 m
m = 0,…..
215
…….
…..215 m
215 mm =
m = 0,
1000
Toán
Khái niệm số thập phân
m
2
8
0
d
m
7
5
1
7
được viết thành 2,7 m
2
m - 2m 7 dm hay 10 m
cm m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy mét.
- 8m 56cm hay 8
6
9
56
m được viết thành 8,56 m
100
8,56 m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
5
- 0m 195mm hay 0
195
m
1000
0,195 m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
Toán
a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 1
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
Toán
Khái niệm số thập phân
a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 2
90,638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là: chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám
Toán
Khái niệm số thập phân
a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b. Cấu tạo của số thập phân:
Ví dụ 2: 90, 638
Ví dụ 1: 8, 56
phần nguyên phần thập phân
phần nguyên
phần thập phân
Nhận xét:
- Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần
thập phân, chúng được phân cách nhau bởi dấu phẩy.
- Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần
nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về
phần thập phân.
Toán
Khái niệm số thập phân
a.Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
b. Cấu tạo của số thập phân:
c. Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
- 9, 4:
Chín phẩy bốn
- 7, 98: Bảy phẩy chín mươi tám
- 25, 477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
- 206, 075:Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy
mươi lăm
- 0, 307: Không phẩy ba trăm linh bảy
Toán
Khái niệm số thập phân
c. Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi
đọc:
9
5 = 5,9
Đọc là: Năm phẩy chín
10
45
82
= 82,45
100
225
810
= 810,225
1000
Đọc là: Tám mươi hai phẩy bốn
mươi lăm
Đọc là: Tám trăm mười phẩy
hai trăm hai mươi lăm
Toán
Khái niệm số thập phân
c. Luyện tập
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi
đọc:3: Viết các số thập phân sau thành phân số
Bài
thập phân:
4
1
0, 1 =
=
0,
004
10
1000
2
95
0, 02 =
0, 095 =
100
1000
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NINH ĐA