Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 13 trang )


1
trăm
bằng
10
chục
.
1 trăm bằng mấy chục ?
1 chục bằng mấy1 đơn
?
chụcvị bằng
10 đơn vị .
1 gấp bao nhiêu lần 1 ? 1 gấp 10 lần 1
10
10
1
1
1
gấp bao nhiêu lần
? gấp 10 lần 1
.
10
100 10
100
1
1
gấp bao nhiêu lần
?1
1
.
1000 gấp 10 lần


100
1000
100


Thứ năm, ngày 31 tháng 12 năm
2009
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Toán
1 - Ví dụ :

Số thập phân

Hàng
Quan hệ
giữa các
đơn vị của
hai hàng
liền nhau

3

7

5

3
7
5
Trăm chục

Chục Đơn
Trăm
Đơn vị
vị

,

4

0

6

4
Phần
Phần
0
6
Phần
trăm
mười
10
100 nghìn
1000

KểMỗi
từ trái
sang
phải,một
mỗi hàng

đơn vịbằng
của một
đơn
vị của
10hàng
đơn bằng
vị
bao
nhiêu
đơn
vị của
hàng
thấp
hơn liền sau?
của
hàng
thấp
hơn
liền
sau.

1
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
( hay
10 hàng bằng
Kể từ phải sang trái, mỗi đơn vị của một
0,1)nhiêu
đơnđơn
vị của
hàng

trước.
bao
vị của
hàngcao
caohơn
hơn liền
liền trước?

Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau ?


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
1 - Ví dụ :
b) Trong số thập phân 375,406 :

- Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7chục và 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có : 4phần mười, 0
phần trăm, 6 phần nghìn.
Phần thập phân của số thập phân
này gồm bao
nhiêu
phầnphân
mười,
bao
Đọc
số thập
này
?

nhiêu phần một trăm, bao nhiêu
Ba
trămnguyên
bảy
mươi
lăm
phẩy
bốn
Phần
của
số
thập
phân
này
phần một nghìn?
trăm linh
gồm mấy trăm,
mấysáu.
chục, mấy đơn vị ?


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
1 - Ví dụ :

Số thập phân

0,1985


- Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
- Số thập phân
đọc
là : gồm
Không
phẩy
một
Phầnnày
thập
phân
bao
nhiêu
nghìn chínphần
trăm mười,
chín mươi
lăm. phần một
bao nhiêu
trăm, bao nhiêu phần một nghìn ?
Phần nguyên gồm mấy đơn vị ?


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN

 Muốn đọc một số thập phân , ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên,
đọc dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.


 Muốn
Muốnđọc
viết một
một số
số thập
thập phân
phân ta
, tađọc
viếtnhư
lần thế
lượtnào
từ ?
hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên,
viết dấu
“ phẩy
”, sau
đómột
viết số
phần
thập
phân.
Hãy
nêu cách
viết
thập
phân
?

Đọc số thập phân sau :

1,239

103,43

0,043


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
2 - Luyện tập :
Bài 1 : Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.

2,35 ;

301,80

;

1942,54

;

0,032


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN

2 - Luyện tập :
Bài 2 : Viết số thập phân có ;
a) Năm đơn vị, chín phần mười
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức
là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm,
năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm
năm mươi lăm phần nghìn).
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
2 - Luyện tập :
Số thập phân có :

a) Năm đơn vị, chín phần mười.

5, 9
b) Hai nươi bốn đơn vị, một phần
mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi
bốn đơn vị và mười tám phần trăm ).

24 , 008


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP

PHÂN

2 - Luyện tập :

Số thập phân có :

c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần
trăm, năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và
năm trăm năm mươi lăm phần nghìn.

55 , 555

d) Hai nghìn không trăm linh hai
đơn vị, tám phần nghìn.

2002, 008


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN

2 - Luyện tập :

Số thập phân có :

e) Không đơn vị, một phần nghìn.

0, 001


Khi làm bài tập 1 và bài tập 2 ta cần chú ý điều gì ?


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
Bài 3 :
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có
chứa phân số thập phân ( theo mẫu )

3,5

;

6,33

5
Vậy 3,5 = 3
10

; 18,05

;

217,908.

Chữ
sốcủa
Số
5 đứng

thập

hàng
3,5
nào

phần
trong
nguyên
phần
thập
lànày
mấy
phân
Giá trị
chữ phân
số
5 trong
phần
thập
là?
Dựa
vào
mẫu
hãy
viếtphân
các
của
3,5 ?
baosố

nhiêu
?
tiếp các số thập còn lại vào
vở của mình ?


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP
PHÂN
Các số còn lại được viết như sau :
Bài 3 :

6, 33 = 6

33
100

5
18,05 = 18
100

Phần nguyên
217,908 =
Phần
thậpnguyên
phân
Phần
Phần thập
phân


của
các
Có nhận
nhận xét
xét gì
gì về
về phần
phần nguyên
thập phân
của
sốsốthập
Phần thập
phân
thập
và phần
hỗn
sốhỗn
? số ?
phânphân
và phần
phânnguyên
số thậpcủa
phân
của
Phần nguyên

908
217
1000




×