Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.25 KB, 13 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1:

Đọc số thập phân sau:
20,55 : Hai mươi phẩy năm mươi lăm
2,5
: Hai phẩy năm

Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc:

3
2
= 2,3
10

Đọc :

15
12
= 12,15 Đọc :
100

Hai phẩy ba

Mười hai phẩy mười lăm


Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN




a)
Số
thập
phân

3

Hàng

Trăm

Quan hệ
giữa
các đơn
vị của
hai hàng
liền nhau

7
Chục

5
Đơn vị

,

4


0

6

Phần
mười

Phần
trăm

Phần
nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng mười đơn vị của
hàng thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 (hay 0,1) đơn vị
của hàng cao hơn liền trước.


b) Trong số thập phân 375,406:

-Phần nguyên gồm có :
5 đơn vị.
-Phần thập phân gồm có:
0 phần trăm,

3 trăm, 7 chục,
4 phần mười,

6 phần nghìn.


Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.


c) Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:

0 đơn vị

-Phần thập phân gồm có:

1phần mười, 9 phần

trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.


Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước
hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”,
sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết
viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó
viết phần thập phân.


Bài 1:

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,
phần thập phân và giá trị theo vị trí
của mỗi chữ số ở từng hàng


Phần
Số
Thập
phân

Thập phân

Nguyên

Nghìn

Trăm

Chục

2,35
301,80
1942,54
0,032

1

Phần
mười


Đơn vị

Phần
trăm

2

,

3

5

3

0

1

,

8

0

9

4

2


,

5

4

0

,

0

3

301,80:
ba
trăm
linh chín
một trăm
phẩy bốn
tám mươi
mươi hai
1942,54:
một
nghìn
0,032:
không
phẩy ba
không

trăm
2,35:
hai phẩy
mươi
lămba mươi hai
phẩy năm mươi bốn

Phần
nghìn

2


Bi 2: Vit cỏc s thp phõn cú:
a) Nm n v, chớn phn mi:

5,9

b) Hai mi bn n v, mt phn mi, tỏm
phn trm (tức là hai mơi bốn đơn vị
24,18
và mời tám phần trăm):


Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có
chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 3,5 = 3 5
10
6,33 = 6 33
100

18,05 = 18 5
100
217,908 = 217 908
1000


Toán

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần
nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập
phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết
dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.




×