TOÁN 5
Điền phân số thập phân hoặc số thập
phân thích hợp vào chỗ chấm:
Số thập phân
Hàng
Quan hệ giữa
các đơn vị
của hai hàng
3
7
5
Trăm Chục Đơn vị
,
4
0
6
Phần Phần Phần
mười trăm nghìn
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1 hay 0,1
10
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
0,1985
375,406
4 đơn
phầnvịmười, 0 phần trăm,
0
Phần nguyên gồm: …
6 phần nghìn
1
8 phần
Phần thập phân gồm: …
3 phần
trăm, mười,
7 chục,9 5phần
đơn trăm,
vị
nghìn, 5 phần chục nghìn
0,
2,032
35
Đọc số
Nêu phần nguyên, phần
thập phân
Nêu giá trò theo hàng của
từng chữ số
Viết số thập phân gồm:
Tám đơn vị, sáu phần
mười:
,
8,6
Hàng
Số
Trăm Chục
Đơn
vị
8
,
Phần Phần Phần
mười trăm nghìn
6
a. Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
b. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám
phần trăm: 24,18
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm
phần trăm, năm phần nghìn: 55,555
d. Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần
trăm: 2002,08
e. Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001
3,5
3,5
5
3
10
Tro choi truc xanh
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục
c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm
d. Hàng phần trăm
Câu 2: Số thập phân gồm:mười đơn vị, ba mươi lăm phần
nghìn, được viết là:
a. 10,35
c. 10,350
b. 10,035
d. 1,35
• Xem lại bài + hoàn chỉnh bài 1,2 .
• Chuẩn bị bài luyện tập