Trường Tiểu học Bạch Thượng
Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn
giản nhất
2,500 ; 3,0200 ; 40,010.
Đáp án:
2,5 ; 3,02 ; 40,01.
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m
7,9m
Ta
= 81dm.
= 79dm
có:81 dm > 79dm. ( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m >
7,9m.
Vậy:
8,1 > 7,9
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác
nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều
có phần nguyên bằng 35 em hãy so
sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là
7
10
Nên:
7 m
10
Do đó: 35,7 m
Vậy: 35,7
= 7dm
698
1000
Phần thập phân của 35,698m là
Mà: 700 mm
m
= 700 mm
m = 698 mm
>698 mm
>
698 m
1000
> 35,698 m
> 35,698
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )
Trong hai sè thËp ph©n cã
phÇn nguyªn b»ng nhau, sè
thËp ph©n nµo cã hµng phÇn
mêi lín h¬n th× sè ®ã lín h¬n.
So sánh 8,68 và 8,65
8,68 > 8,65
So sánh 12,56 và 12,56
8,68
= 8,65
8,1 > 7,9
8,68 > 8,65
35,7 > 35,698
12,56 = 12,56
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như
sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh
hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên
lớn hơn thi số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập
phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần
nghìn,….;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ
số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh: 2001,2 và 1999,7.
>
2001,2
78,469
630,72
<
>
1999,7
78,5
630,70.
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
48,97 … 51,02<
96,4
>
0,7
…
>
…
96,38
0,65
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn.
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
ĐÁP ÁN:
THỨ TỰ TỪ BÉ ĐẾN LỚN:
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến
bé.
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
ĐÁP ÁN:
THỨ TỰ TỪ LỚN ĐẾN BÉ:
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
Bài tập: Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
0,14; 0,13; 0,12; 0,11; ….; ….; ….
A. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,9; 0,8.
S
B. 0,14; 0,13; 0,12; 0,11; 0,10; 0,09; 0,08.
Đ