Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: So sánh hai số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 25 trang )

BÀI GIẢNG MÔN TOÁN

SO SÁNH HAI SỐ
THẬP PHÂN



KIỂM TRA BÀI CŨ
6
Bài 1: 100 viết dưới dạng số thập phân là:

a) 0,6
b) 0,006
c) 0,06
d) 0,0006


Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm


TOÁN

So sánh hai số thập phân


Ví dụ 1: Sợi dây thứ nhất dài 8,1m,sợi dây thứ hai
dài7,9m. Hãy so sánh chiều dài hai sợi dây.
So sánh 8,1m và 7,9 m.


Ta có thể viết: 8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm
Ta có: 81dm > 79 dm ( 81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7 )
Tức là: 8,1 m > 7,9 m.
Vậy: 8,1 > 7,9 ( phần nguyên có 8 > 7)


Trong hai số thập phân có
phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào có phần
nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Ví dụ 2:
Cuộn dây thứ nhất dài 35,7m, cuộn dây thứ hai dài
35,698m. Hãy so sánh độ dài của hai cuộn dây.


So sánh 35,7m và 35,698m
Phần thập phân của 35,7m:
7
m  7dm = 700 mm
10

Phần thập phân của 35,698m :
698

m  698 mm
1000

Mà: 700mm > 698mm ( 700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6 )
698
7
Nên:
m > 1000 m
10

Do đó: 35,7m > 35,698m

Vậy: 35,7 > 35,698
( phần nguyên bằng nhau, hàng mười có 7 >6 )


Trong hai số thập phân có phần
nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mười lớn hơn
thì số đó lớn hơn


Nếu số
số TP
TP có
có cả
cả phần
Nếu
Nếu phần nguyên và
nguyên,

hàngvà
phần
phần
nguyên
phần thập phân của
mười,phần
hàngmười
phần trăm
hàng
2 số bằng thì giá trị
đều bằng
bằng nhau
nhau thì
ta
đều
thì
của hai số đó nhưta
so sánh
như
thế nào ?
làm
thế
nào
?
thế nào ?

Sosánh
sánh
hàng
Hai

So
số
bằng
phầnphần
trăm.
nhau
hàng
nghìn


So sánh hai số thập phân
Phần nguyên khác nhau

Số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn
thì số đó lớn hơn.

Phần nguyên giống nhau

So sánh phần thập phân, lần
lượt từ hàng phần mười, hàng
phần trăm, hàng phần
nghìn,..; đến cùng một hàng
nào đó, số thập phân nào có
chữ số ở hàng tương ứng
lớn hơn thì số đó lớn hơn.


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN


Bài 1:

TINH MẮT ĐOÁN NHANH

a) 48,97 và
<

51,02

b) 96,4

>


96,38

c) 0,7


>

0,65


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

ANH EM
MỘT NHÀ



TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Vòng 1
Út cưng


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Bài 2a:Em hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

6,375

9,01

8,72

6,735

7,19


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Chị cả



TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Bài 2b:Em hãy xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

0,32

0,197 0,4

0,321

0,187


TOÁN
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

Bài 3:

CÁC EM ƠI!
ĐÚNG HAY SAI
S

0,901 = 0,9

S

68,01 < 64,01
302,82 < 320,822

22,220 > 22,200

Đ
Đ


Bài tập nâng cao
Cho dãy số:
0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; …… ; có 100 số hạng
1. Dãy số trên xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
2. Số hạng thứ 100 có bao nhiêu chữ số 0 ở phần thập
phân?
- Số hạng thứ nhất có 0 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ hai có 1 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ ba có 2 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ tư có 3 chữ số 0 ở phần thập phân
- Số hạng thứ 100 có 99 chữ số 0 ở phần thập phân



Số thập phân bằng với 83,07 là:
a. 83,70
b. 83,7
c. 83,0700


So sánh 234,56 ............234,65 ?
a. <

b. >
c. =


Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
7,6 ; 4,1 ;4,125; 3,125
a. 3,125 < 4,125 < 4,1 < 7,6
b. 4,1 < 4,125 < 7,1 < 3,125
c. 4,125 < 3,125 < 7,6 < 4,1


Hãy nêu tóm tắt
cách so sánh hai
số thập phân có
phần nguyên
khác nhau ?


Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các em
học sinh


×