Toán :
Toán :
Toán :
Toán :
Hãy chọn đáp án đúng :
Đ
Đ
S
0,100 =
100
1000
0,100 =
10
100
0,100 =
1
100
Cuộn
dài bạn
hơn nhỉ
Khó dây
quánào
! Các
ơi !?
Giúp tớ với !
Toán :
Cuộn dây màu
đỏ dài 8,1m
So sánh 8,1m và 7,9m
A ! Quá dễ …
2009,1
2009,1 =? 2009,10
2009,10
Cuộn dây màu
xanh dài 7,9m
Toán :
a) Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Vì 81dm > 79dm
nên 8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
(phần nguyên có 8 > 7)
Kết luận : Trong hai số thập
phân có phần nguyên khác
nhau, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
Toán :
a) Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
Vì 81dm > 79dm
nên 8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
(phần nguyên có 8 > 7)
Kết luận : Trong hai số thập
phân có phần nguyên khác
nhau, số thập phân nào có
phần nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
So sánh phần thập phân của 2 số :
7
m = 7dm = 700 mm
10
Vì : 700 mm >
7
m >
10
nên 35,7m
Vậy
35,7
698
m =698 mm
1000
698mm
698
m
1000
> 35,698m
> 35,698
(Phần nguyên bằng nhau, hàng phần muời có 7 > 6)
Kết luận : Trong hai số thập phân có
phần nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
Toán :
a) Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
Ghi nhớ :
b) Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m >
35,7
35,698m
> 35,698
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần
Ví dụmười,
: 2001,2
>
1999,7
lượt từ hàng phần
hàngvà
phần
trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một
hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
Ví dụ : 78,469 và
<78,5
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó
Ví dụ : 630,72 và
>630,70
bằng nhau.
Toán :
a) Ví dụ 1 :
Thực hành :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
8,1 > 7,9
Bài 1 :
So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 và
< 51,02
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m
35,7
> 35,698m
>
35,698
c) Cách thực hiện :
- So sánh các phần nguyên
của hai số đó như so sánh hai
số tự nhiên…
- Nếu phần nguyên của hai số
đó bằng nhau thì so sánh từng
hàng của phần thập phân…
b) 96,4
và
>
96,38
c) 0,7
và
>
0,65
Toán :
a) Ví dụ 1 :
Thực hành :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
Bài 1 :
So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 < 51,02
8,1 > 7,9
b) Ví dụ 2 :
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m
35,7
> 35,698m
>
b) 96,4
>
96,38
c) 0,7
>
0,65
35,698
c) Cách thực hiện :
- So sánh các phần nguyên
của hai số đó như so sánh hai
số tự nhiên…
- Nếu phần nguyên của hai số
đó bằng nhau thì so sánh từng
hàng của phần thập phân…
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ;
9,01 ; 8,72 ; 6,735 ;
7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ;
6,735 ;
7,19;
8,72 ; 9,01
Toán :
10
12
15
18
17
22
21
20
25
28
27
14
13
16
19
24
23
26
30
29
11
123456789
0,32 ;
0,197 ;
0,4 ; 0,321 ;
0,187
Toán :
a) Ví dụ 1 :
Thực hành :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
8,1 > 7,9
Bài 1 :
b) Ví dụ 2 :
So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 < 51,02
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m
35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- So sánh các phần nguyên
của hai số đó như so sánh hai
số tự nhiên…
- Nếu phần nguyên của hai số
đó bằng nhau thì so sánh từng
hàng của phần thập phân…
b) 96,4
>
96,38
c) 0,7
>
0,65
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ;
9,01 ; 8,72 ; 6,735 ;
7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ;
6,735 ;
7,19;
8,72 ; 9,01
Toán :
Số nào đây ?
0,6
0,7
0,8
0,9
?
?
0,10
0,9
1
Toán :
a) Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
Vậy 8,1 > 7,9
Ghi nhớ :
b) Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m
35,698m
35,7
35,698
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần
lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,..; đến cùng một
hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó
bằng nhau.
Toán :
a) Ví dụ 1 :
Thực hành :
So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m
8,1 > 7,9
Bài 1 :
b) Ví dụ 2 :
So sánh hai số thập phân :
a) 48,97 < 51,02
So sánh 35,7m và 35,698m.
35,7m > 35,698m
35,7 > 35,698
c) Cách thực hiện :
- So sánh các phần nguyên
của hai số đó như so sánh hai
số tự nhiên…
- Nếu phần nguyên của hai số
đó bằng nhau thì so sánh từng
hàng của phần thập phân…
b) 96,4
>
96,38
c) 0,7
>
0,65
Bài 2 :
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
6,375 ;
9,01 ; 8,72 ; 6,735 ;
7,19
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
6,375 ;
6,735 ;
7,19;
8,72 ; 9,01
Về nhà nắm được
cách so sánh hai số thập
phân .
Làm bài tập ở vở bài
tập.