Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.45 KB, 13 trang )

BÀI GIẢNG MƠN TỐN 5
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN



Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là
ki-lơ-mét:
a. 3km 245m

b.

245
3
km  3, 245km
1000

307
307m 
km  0,307 km
1000

34
km  5, 034km
5km 34m  5
1000
415m

415


km  0, 415km
1000


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
1.Ôn lại hệ thống đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam

tạ

kg

tấn
1tấn
=10 tạ

1tạ

yến
1yến

=10yến = 10kg
1
= tấn = 1 tạ
10
10


Bé hơn ki-lô-gam
hg

1kg

1hg

= 10 hg

=10dag

1
1
=
yến = kg
10
10

dag

g

1dag

1g

= 10g

1
=

hg
10

1
= dag
10

Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị liền sau
nó.Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng một phần mười(bằng 0,1)
đơn vị liền trước nó.


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
2. Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
1tấn= 10 tạ
1
1 tạ = … tấn
tấn = 0,1 tấn
10
1tấn= 1000 kg
1
1 kg = … tấn
tấn = 0,001 tấn
1000
1tạ= 100 kg
1
1 kg = …tạ
tạ = 0,01tạ
100



Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
Ví dụ

Viết số thập phân tích
hợp vào chỗ chấm:

132
5 tấn 132kg = 5…tấn tấn = 5,132 tấn
1000
32
5 tấn 32kg = 5…tấn tấn = 5,032 tấn
1000


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
Thực hành:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
562
a.4 tấn 562 kg = 4 … tấntấn = 4,562tấn
1000
14tấn

b. 3 tấn 14 kg = 3
tấn = 3,014tấn
1000

6
c. 12 tấn 6 kg = 12… tấn tấn = 12,006tấn
1000
500
d. 500 kg = … tấn tấn = 0,500tấn (= 0,5 tấn )
1000


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
Thực hành:

Bài 2: Viết các số đo sau
dưới dạng số thập phân:

a. Có đơn vị đo là ki-lơ- gam:
50
kg = 2,050 kg
2kg 50g  2
1000
23
kg = 45,023 kg
45kg 23g  45
1000
3
kg = 10,003 kg
10kg 3g  10
1000
500


kg = 0,500 kg = 0,5 kg
500 g
1000


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
Thực hành:

Bài 3:

Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung
bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt.
Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để ni số sư tử
đó trong 30 ngày?


Toán: Viết các số đo khối lượng dưới
dạng số thập phân
Bài 3:
Thực hành:

Bài giải

Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là:
9

�6 = 54 (kg )

Lượng thịt cần để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:

54

�30 =1620 (kg)
Đổi : 1620 kg = 1,620 tấn
Đáp số : 1,620 tấn thịt


Củng cố:
Bài tập về nhà
Viết số thập phân vào chỗ trống thích hợp :
a. 34 tấn 3kg = …tấn

b. 2 tạ 7 kg = …tạ

12 tấn 51 kg = …tấn

34 tạ 24 kg =…tạ

6 tấn 768kg = …tấn

456 kg = …..tạ

5467kg = …tấn

128 kg = …tạ


Giờ học của chúng ta đến đây là
kết thúc. Cô chúc các em luôn
chăm ngoan và học giỏi!



Viết các số đo sau
dưới dạng số thập phân:

Có đơn vị tạ

34 kg

Chọn phương án đúng:
A

34
34 kg=
tạ = 0,34 tạ
100

B

34
34 kg=
tạ = 0,034 tạ
100



×