Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )


Tốn

KIỂM TRA BÀI CŨ
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 23m = ... km
523m = ... km


Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHN.
Ki-lô-gam

Lớn hơn kg

tấn

tạ

yến

1 tn

1 t

= 10 t

= 10 yn = 10 kg


1


10

1 yến

tấn



1
10

tạ

BÐ h¬n kg

kg

hg

dag

1 kg

1 hg

1 dag

= 10 hg

= 10 dag


= 10 g



1
10

yến



1
10

kg



1
10

hg

g

1g




1
10

1 1
1 kg
1 kg
tạ
= == 10
tÊn
0,1 tÊn
tÊn
t¹ ===0,001
0,01
t¹tÊn
1000
100

dag


1tạ
1kg

=

1
tấn = 0,1tấn
10

=


1
tạ = 0,01tạ
100

1 tấn = 0,001tấn
1 kg =
1000


Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

N

.

Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132kg = …tấn
132
Cách làm: 5 tấn 132 kg = 5
tấn = 5,132
1000

tÊn

Số đo khối lượng

Vậy:


Hỗn số

Số thập phân

5 tấn 132 kg = 5,132 tấn


Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

N

Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132kg = …tấn
132
Cách làm: 5 tấn 132 kg = 5
tấn = 5,132
1000

tÊn

Vậy:

5 tấn 132 kg = 5,132 tấn

.


Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phõn.


LUYN TP
B
N

Bi 1/45:Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm

Bi 2/46: Viết các số đo sau dới dạng số thập ph©n

a) Có đơn vị đo là kg
b) Có đơn vị đo là tạ
Bài 3/46



Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHN

CNG C DN Dề
- Nêu cách viết các số đo khối lợng dới

dạng số thập phân?

.






×