Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.98 KB, 10 trang )

VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN


Toán

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)18 m 5 dm =18,5
... m
b)302 m = 0,302
. . . km


Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số
thập phân
Bảng đơn vị đo khối lượng
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn
1 tấn
= 10 tạ

Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tạ

yến


kg

hg

1 tạ
= 10 yến
= 1 tấn

1 yến
= 10 kg
1 tạ
=

1 kg
= 10 hg
= 1 yến

1 hg
= 10 dag
= 1 kg

1 dag
= 10 g
= 1 hg

= 0,1 tấn

= 0,1 tạ

= 0,1 yến


= 0,1 kg

= 0,1 hg

10

10

10

10

Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn.
10

dag

10

g
1g = 1 dag

10

= 0,1 g



Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
phân
Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132 kg = . . . tấn
132
tấn = 5, 132 tấn
Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5
100
Vậy
: 5 tấn 132 kg = 5 ,0132 tấn
Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
32
Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5
tấn = 5, 032 tấn
100
0
Vậy
: 5 tấn 32 kg = 5, 032 tấn


Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
phân
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 tấn 562 kg = 4,562
. . . tấn;


b) 3 tấn 14kg = .3,014
. . tấn;

c) 12 tấn 6 kg = 12,006
. . . tấn;

d) 500kg
(Hay d) 500kg

= 0,500
. . . tấn.
= 0,5 tấn)


Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
Bài 2 : Viết các số đo sau dướiphân
dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki – lô - gam
2 kg 50 g ;
45 kg 23 g ;

10kg 3 g ;

500g.

50 kg
= 2, 05 0 kg

2 kg 50 g = 2
100
50
5
0 = 2 1000 kg = 2 100
(Hoặc: 2 kg 50g
kg = 2,05 kg)
23
kg = 45,023 kg
45 kg 23 g = 45
100
03
kg = 10,003 kg
10 kg 3 g = 10
100
500 0
500
5
(Hoặc:
500g
=
kg
=
kg
= 0,500 kg
500 g =
1000
10 kg = 0,5 kg)
100



Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
phân

5 0 0 kg = 0,5 tấn
tấn tạ yến

kg


Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
phân
Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư
tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết
9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ?

Bài giải :
Cách 1 :

Cách 2 :

Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là : Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là:

9 x 6 = 54 (kg)
9 x 30 = 270 (kg)
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là: Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là:

54 x 30 = 1620 (kg)
270 x 6 = 1620 (kg)
1620 kg = 1,62 tấn
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 tấn

Đáp số : 1,62 tấn


Toán

Tiết 42.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
phân
Trò chơi
HÃY CHON SỐ ĐÚNG!!!


90 kg = 0,9
A. 0,9

tạ

B. 0,090

C. 0,09

… tấn
3 tấn 8 kg = 3,008
A. 3,800


B. 3,080

3 kg 50g = 3,05 kg

C. 3,008
A. 3,05

B. 3,50

C. 3,5


Về nhà học bài và ôn lại Bảng đơn vị đo
diện tích đã học để chuẩn bị cho bài học
sau.



×