Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề và đáp án kiểm tra chuong 2 hinh 72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.29 KB, 4 trang )

KIEÅM TRA CHÖÔNG II
Điểm
Hình học lớp 7
Họ và tên: ………………………………..

Đề 8
Câu 1 : (5đ)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB
lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh :  ABM =  ACN
b) Kẻ BH  AM ; CK  AN ( H AM; K  AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
Câu 2: (5đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE  AC và CF  AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài
các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b) Tính độ dài cạnh đáy BC
c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung
trực của đoạn thẳng EF.

Bài làm

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ 8

Câu
Câu 1

Nội dung
 ABC, AB = AC, (M  BC, N CB)
A
GT BM = CN; BH  AM, CK  AN
( H AM, K AN )
K
H
KL a,  ABM =  ACN
M
N
b, AH = AK
B
C

c, Tam giác OBC là tam giác gì
a) Theo (gt)  ABC cân tại A   ABC =  ACB
Mà:  ABC +  ABM =  ACB +  ACN   ABM =  ACN (1)
Xét :  ABM và  ACN
Có : AB = AC
(gt)
ABM = ACN
( theo (1) )
BM = CN
( gt )
  ABM =  ACN ( c.g.c )
(2)
b) Xét :
 ABH và  ACK là hai tam giác vuông
Có : Cạnh huyền : AB = AC
(gt)
Góc nhọn BAH = CAH ( từ (2) suy ra )
  ABH =  ACK
( cạnh huyền - góc nhọn )

AH = AK
c) Chứng minh được :  BMH =  CNK
  HBM =  KCN
  OBC =  OCB
  OBC cân tại O
A
Câu 2
- Hình vẽ đúng:
a) BFC CEB vì  E =  F = 900


1

1,5

1,5

1

1

E

F

BE = CF, BC cạnh chung

Điểm

1

O

  FBC =  ECB  ABC cân

b) Theo đề bài các đoạn thẳng BF và BC
tỉ lệ với 3 và 5

B

BF BC

BF 2 BC 2 BC 2  BF 2 FC 2 8 2





 4
3
5
9
25
25  9
16
16
2
BC

4  BC 2 25.4 100  BC 10 cm
25
c) Tam giác ABC cân  AB = AC mà BF = EC ( BFC CEB )
 AF = AE
AFO AEO (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
  FAO =  EAO  FAI EAI (Vì AF = AE ;  FAI =  EAI)
 IF = IE (1)

Ta có:

C

1,5


1,5


và  FIA =  EIA mà  FIA +  EIA = 1800
nên  FIA =  EIA = 900  AI  EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Cộng
Cấp độ thấp

Chủ đề
Tổng 3 góc của
tam giác

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Hai tam giác
bằng nhau

Số câu :
Số điểm :

Tỉ lệ :
Tam giác cân

Dựa vào đấu
hiệu nhận biết
của 2 tam giác
bằng nhau để
nhận ra 2 tâm
giác bằng nhau
1
1
Biết cách vẽ
hình , ghi gt, kl
của một bài toán
hình học

1
0,5

Vận dụng tính
số đo một góc
của tam giác khi
biết 2 góc của

1
1,5
Vận dụng các
trường hợp
bằng nhau của
2 tam giác để

chứng minh 2
tam giác bằng
nhau
1
1,5

2
2,5
25%
Vận dụng
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau để chứng
minh hai đoạn
thẳng bằng
nhau
1
2
Vận dụng
chứngminh hai
tam giác bằng
nhau để chứng
minh tam một
tam giác là tam
giác cân
1
2

Số câu :
Số điểm :

Tỉ lệ :
Định lý pitago

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
Tổng số câu :
Tổng số điểm

Cấp độ cao

Vận dụng định
lý Pitago tính
được một cạnh
của tam giác
vuông khi biết
hai cạnh còn lại
1
1,5
2
1,5

1
1,5

2
3

2
4


3
4
40%

1
2
20%

1
1,5
15%
6
10


Tỉ lệ :

15%

15%

30%

40%

100%




×