Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi trắc nghiệm và tự luận thi công chức giáo viên tiểu học tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.38 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI TUYỂN GIÁO VIÊN
Môn: Kiến thức chuyên môn tiểu học
Vị trí dự tuyển: Giáo viên tiểu học
Thời gian làm bài 90 phút

Phần I: Tiếng Việt (50 điểm)
Câu 1: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
C. Năm nay, em của Lan học lớp 3.
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Câu 2: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“ Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ”
A. Nguyên nhân – kết quả
B. Tương phản C.
Điều kiện – kết quả
D. Tăng tiến
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố mẹ.
B. Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán, nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.
C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hòa dù Hòa vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.
Câu 4: Điền quan hệ từ thích hợp vào chổ chấm:
…chúng tôi có cánh…chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại.
A. Hễ, thì
B. Gía, thì
C. Nếu, thì
D. Tuy, nhưng


Câu 5: Trong bài thơ “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các
cháu thiếu nhi?
A. Các cháu được ngủ yên.
B. Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chổ trống trong câu sau:
A. Nào, đã

B. Chưa, đã

C. Càng, càng

D. Bao nhiêu – bấy nhiêu

Page | 1


Câu 7: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.

Page | 1


Các vế câu của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?
A. Nối với nhau bằng dấu phẩy.
B. Nối với nhau bằng quan hệ từ.
C. Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ.
D. Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng.
Câu 8: Dấu chấm có tác dụng gì?
A. Dùng để kết thúc câu hỏi.

B. Dùng để kết thúc câu cảm.
C. Dùng để kết thúc câu kể.
D. Dùng để kết thúc câu cầu khiến.
Câu 9: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận làm chủ ngữ trong câu.
D. Ngăn cách các bộ phận làm vị ngữ trong câu.
Câu 10: Tên cơ quan đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
A. Trường Mầm non Hoa Sen
B. Nhà hát Tuổi trẻ
C. Viện thiết kế máy nông nghiệp
D. Nhà xuất bản Giáo dục
Câu 11: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Không có trường lớp để theo học.
B. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.
D. Tất cả các hoàn cảnh nêu trên.
Câu 12: Từ nào dưới đây không được dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
A. Dịu dàng
B. Gan lì
C. Nhẫn nại
D. Duyên dáng
Câu 13: Từ nào không đồng nghĩa v ới từ quyền lực?
A. Quyền công dân
B. Quyền hạn
C. Quyền thế
D. Quyền hành
Câu 14: Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với chăm chỉ?

Page | 2


A. Chăm bẳm

B. Cần mẫn

C. Siêng năng

D. Chuyên cần

Câu 15: Làm thống kê có tác dụng gì?
A. Để báo cáo thành tích
B. Để tổng hợp tình hình
C. Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?
A. Âm đầu
B. Âm chính
C. Âm đệm
D. Âm cuối
Câu 17: Từ đồng âm là những từ như thế nào?
A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B. Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm.
C. Giống nhau về âm.
D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 18: Ba cau thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sánh vai nhau nằm nghỉ.

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Vừa so sánh vừa nhân hóa
D. Đảo ngữ
Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà mà cháy
Mà tỏa sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình
Dòng nào gồm tất cả những từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ
A. đứng – nhà – cây

B. đứng – nhà – chân

C. đứng – cây – chân

D. sáng – cây – chân

Câu 20: Từ nào có tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thế hệ sau)
A. Truyền thống
B. Truyền thanh
C. Lan truyền
D. Truyền ngôi

Page | 3
Page | 3


Phần II: Toán (50 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép cộng: 697583 + 245736 = ?

A. 843319

B. 942319

C. 943219

D. 943319

C. x = 437

D. x = 337

Câu 2: Tìm x biết: 549 + x = 976
A. x = 427

B. x = 327

Câu 3: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp
được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe
đạp?
A. 43800 xe đạp

B. 80700 xe đạp

C. 70700 xe đạp

D. 50700 xe đạp

Câu 4: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi, chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em
bao nhiêu tuổi?

A. 28 tuổi và 17 tuổi

B. 17 tuổi và 6 tuổi

C. 39 tuổi và 28 tuổi

D. 39 tuổi và 17 tuổi

Câu 5: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E trồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi
mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
A. 425 cây và 575 cây

B. 275 cây và 425 cây

C. 125 tuổi và 275 tuổi

D. 275 tuổi và 575 tuổi

Câu 6: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều
hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam
thóc?
A. 27kg và 37kg

B. 270kg và 370kg

C. 2700kg và 3700kg

D. 4700kg và 3700kg

Câu 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

A. 175 và 220

B. 265 và 310

C. 175 và 265

D. 220 và 265

Câu 8: Góc nào sau đây là góc bẹt?

.
Page | 4


O
A. Góc O

M

N
B. Góc M

P
C. Góc N

D. Góc P

Câu 9: Tam giác bên có mấy góc nhọn?
A. 3
B. 1

C. 2
D. 0

Page | 5


Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 11: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tân cùng của mỗi kết quả sau:
1981 + 1982 + 1983 + … + 1989
A. 6

B. 7

C. 0

Câu 12: Chuyển hỗn số 5

thành phân số được:

A.

19
4

B.


23
4

C.

11

D. 5

D.

4

15

4

Câu 13: Gọi abc là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục
và a bên phải b là chữ số hàng đơn vị
Tìm abc thỏa mãn đ ầy đủ các yêu cầu sau:
* Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác
nhau.
*b=a×a
* abc chia hết cho 2 và 3.
Vậy số abc là:
A. 111
B. 242

C. 393


D. Không thể có

Câu 14: Từ các số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3
A. 6 số

B. 7 số

C. 8 số

D. 9 số

Câu 15: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng

A. 12 Đoạn thẳng
C. 14 đoạn thẳng
b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác
A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác

B. 13 đoạn thẳng
D. 15 đoạn thẳng

Page | 6


Page | 5

Page | 7



Câu 16: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
17,035

6

50

2,839

23
55
1
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu?
A. 0,1

B. 0,01

C. 0,001

D. 1

Câu 17: Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận. Rồi lại đến 3 năm thường và 1 năm
nhuận. Hỏi trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận?
A. 33 năm nhuận

C. 25 năm nhuận

C. 75 năm nhuận


D. 50 năm nhuận

Câu 18: Một vật ở trên mặt trăng nặng chỉ bằng 1/6 ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng
9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu?
A. 900kg

B. 15 yến

C. 100kg

D. 3 tạ

Câu 19: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông
B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông
C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hìn vuông D.
Cả 3 câu đều sai
Câu 20: Cho biểu thức:
X=

11

28

×
30

12


×

15

13

×

22

×

16

26

Giá trị đúng của biểu thức là:
A.

1

16

B.

1
8

14
26


×

14
32

×
24

C.

1

64

D.

1

32

Page | 8


ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
Đề thi: Kiến thức chung – Tiểu học
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 01 trang)
Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi

Câu 1: (30 điểm)
Trình bày nhiệm vụ của nhà giáo; quyền của nhà giáo quy định tại Luật Giáo Dục (Văn bản
hợp nhất số 07/VBHN-VPQH ngày 31/12/2015).
Câu 2: (30 điểm)
Trình bày tiêu chuẩn phẩm chất nhà giáo quy định tại Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Câu 3: (40 điểm)
Trình bày hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên; các hành vi giáo viên không
được làm quy định tại Thông tư ban hành Điều lệ trường tiểu học (Văn bản hợp nhất số 03/VBHNBGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo Dục và Đào tạo). Ý kiến của anh (chị) về một số
vi phạm quy định các hành vi giáo viên không được làm xảy ra trong thời gian gần đây.

Page | 1


ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
Đề thi: Chuyên môn nghiệp vụ – Tiểu học
Phần thi thực hành
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi

Đề bài:
Anh (chị) hãy soạn giáo án Tiết 138: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” (Sách

giáo khoa Toán 4, trang 147 – 148, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam; được in tại trang 02 của đề
thi).
---------------------------Hết-------------------------Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không ghi họ tên người soạn, người dạy, tên trường, lớp vào giáo án.
- Thống nhất ghi ngày soạn 21/01/2019; ngày dạy 28/01/2019.

Page | 2


ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU HỌC
TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
Đề thi: Chuyên môn nghiệp vụ – Tiểu học
Phần thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
(Thí sinh trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm)

Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực?
A. Tăng cường học cá thể phối hợp với học hợp tác.
B. Dạy học mà học sinh ít được làm việc cá nhân, giáo viên thuyết trình nhiều.
C. Dạy học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học.
D. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh.
Câu 2: Mục tiêu của giáo dục tiểu học theo Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành (ban hành
theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT) nhằm:
A. Giúp trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình Tiểu học.
B. Giúp tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp Tiểu học.
C. Giúp tất cả trẻ em đều được đi học cấp Tiểu học.

D. giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức,
trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở.
Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số: 2014, 2016, 2018, 2020, 2022 là:
A. 2014

B. 2016

C. 2018

C. 2020

Câu 4: Theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, các lớp được học môn Khoa học là:
A. 3 và 4

B. 1 và 2

C. 2 và 3

D. 4 và 5

Câu 5: Một bếp ăn dự trưc gạo đủ cho 30 người ăn trong 6 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 15 người ăn
trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau).
A. 3 ngày

B. 6 ngày

C. 12 ngày

D. 18 ngày


Câu 6: Biết muối chiếm 3% khối lượng nước biển, hỏi trong 1000kg nước biển chứa bao nhiêu kilô-gam muối?
A. 3 kg

B. 30 kg

C. 100 kg

D. 300 kg

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ dưới đây?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sông đã cài then, đêm sập cửa”
A. Điệp từ, điệp ngữ

B. Nhân hóa và so sánh
Page | 3


C. So sánh

D. Nhân hóa

Câu 8: Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại:
A. Danh từ

B. Tính từ

C. Động từ

D. Đại từ


Câu 9: Câu: “Chú sóc có bộ lông đẹp” thuộc kiểu câu:
A. Câu kể

B. Câu hỏi

C. Câu khiến

D. Câu cảm

Câu 10: Mỗi tiếng thường gồm những bộ phận:
A. Âm đầu, vần

B. Vần, thanh

C. Âm đầu, vần, thanh

D. Âm đầu, âm đệm, vần, thanh

Câu 11: Kết quả của phép trừ 268 – 1,99 là:
A. 266,01

B. 267,01

C. 267,99

D. 69

Câu 12: Quan hệ của từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng
đẹp trời trong” là

A. Từ nhiều nghĩa

B. Từ đồng nghĩa

C. Từ đồng âm

D. Từ trái nghĩa

Câu 13: Theo quy định đánh giá học sinh Tiểu học hiện hành, môn toán lớp 4 có số bài kiểm tra
định kì trong một năm học là:
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 14: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu ghép?
A. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xóa.
B. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
C. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng manh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
D. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông những chùm hoa khép miệng bắt
đầu kết trái.
Câu 15: Đề kiểm tra định kì phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng và định hướng phát triển năng
lực, gồm các câu hỏi và bài tập được thiết kế theo:
A. 5 mức

B. 3 mức


C. 4 mức

D. 6 mức

Câu 16: Chủ ngữ của câu: “Hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong
tâm hồn chúng em” là:
A. Hương vị

B. Hương vị ngọt ngào

C. Hương vị ngọt ngào nhất

D. Hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò.

Câu 17: Tiêu chí đánh giá sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh tiểu học là:
A. Tự phục vụ, giải quyết vấn đề; hợp tác.
B. Tự phục vụ, giải quyết vấn đề.
C. Tự phục vụ; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
Page | 4


D. Tự phục vụ; tự quản; hợp tác; tự học và giải quyết vấn đề.
Câu 18: Trong các từ “tươi tốt, chầm chậm, trong trắng, dẻo dai, từ láy là:
A. Tươi tốt

B. Dẻo dai

C. Chầm chậm

D. Trong trắng


Câu 19: Trong các số sau: 2016; 2017; 2018; 2019, số nào chia hết cho 6?
A. 2017

B. 2016

C. 2018

D. 2019

Câu 20: Theo chương trinhg giáo dục phổ thông hiện hành, học sinh được học số thập phân và các
phép tính với số thập phân ở lớp:
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 21: “Dạy học bằng cách tổ chức cho học sinh tìm hiểu một vấn đề hay luyện tập, thực hành
những thao tác, kĩ năng, hành vi thông qua một số trò chơi nào đó” là bản chất của phương pháp
nào?
A. Phương pháp đóng vai

B. Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

C. Phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ

C. Phương pháp trò chơi


Câu 22: Lớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng ¾ số học sinh nữ. Số học sinh nữ của lớp
5A là:
A. 20

B. 16

C. 15

D. 5

Câu 23: Theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, thời lượng mỗi năm học ít nhất là:
A. 35 tuần

B. 32 tuần

C. 33 tuần

D. 34 tuần

Câu 24: Hai đội trồng rừng trồng được 60 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 10 cây. Hỏi
đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 35

B. 25

C. 70

D. 50


Câu 25: Cách viết tên riêng nào dưới đây là đúng?
A. Nguyễn Quang hải

B. nguyễn quang hải

C. Nguyễn quang hải

D. Nguyễn Quang Hải

Câu 26: Trạng ngữ trong câu “Nhờ siêng năng, Nhung đã vượt qua kì thi một cách dễ dàng.”
Là loại trạng ngữ nào?
A. Chỉ nguyên nhân

B. Chỉ thời gian

C. Chỉ mục đích

D. Chỉ kết quả

Câu 27: Theo Chương trình giáo dục phổ thông hiện hành, thời lượng môn Đạo đức lớp 1 trong
một năm học là:
A. 30 tiết

B. 40 tiết

C. 35 tiết

D. 45 tiết

Câu 28: Nếu độ dài đường chéo hình vuông tăng lên 2 lần thì diện tích hình vuông tăng lên:

A. 8 lần

B. 6 lần

C. 4 lần

D. 2 lần
Page | 5


Câu 29: Gía trị của biểu thức A = 1/3 + 1/15 + 1/35 + 1/63 + 1/99 + 1/143 là:
A. 12/13

B. 11/13

C. 1/13

D. 6/13

Câu 30: Cho hình vuông ABCD có M, N, P , Q lần lượt là điểm chính giữa của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Nối M với P, N với Q (hình vẽ bên). Hỏi hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật
A. 5

B. 9
A

C. 8
M

Q


C

D. 4

B

N

P

D

----------------------HẾT-----------------------

Page | 6



×