Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.79 KB, 12 trang )

PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 1
MÔN TOÁN
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ
THẬP PHÂN


B

TOÁN:

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính:

235, 6 : 62

Tính nhẩm:

174 : 14,5

23,5 6 x 10 =
6,2 x 10 =
17, 4 x 100 =


N(2)

TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2 dm cõn nặng 23,56 kg. Hỏi 1 dm của thanh sắt
đú cõn nặng bao nhiờu ki - lụ - gam?


23,56 : 6,2 = …... (kg)
235,6 : 62
Thông thường ta làm như sau:

23,56 6,22

* Phần thập phân của số 6,2 có 1 chữ số.


TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2 dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1 dm của thanh sắt
đó cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
1dm của thanh sắt đó cân nặng là:
23,56 : 6,2 = 3,8
……... (kg)
Đáp số: 3,8kg
235,6 : 62
Thông thường ta làm như sau:

2
23,5
,5 6 6,2
4 9 6 3,8(kg)
0

* Phần thập phân của số 6,2 có 1 chữ số.
* Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên
phải một chữ số được 235,6; bỏ dấu phẩy ở
số 6,2 được 62.

* Thực hiện phép chia 235,6 : 62.


B

TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1:
* Phần thập phân của số 6,2 có 1 chữ số.
* Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên
phải một chữ số được 235,6; bỏ dấu phẩy ở
số 6,2 được 62.
* Thực hiện phép chia 235,6 : 62.
b) Ví dụ 2:
82,55 : 1,27 = ?

23,5,6 6,2
4 9 6 3,8 (kg)
0
82,55
55 1,27
27
6 35 65
0

* Phần thập phân của hai số 82,55 và 1,27
cùng có hai chữ số; bỏ dấu phẩy ở hai số
đó được 8255 và 127.
* Thực hiện phép chia 8255 : 127.

Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:

Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển
dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.


S(71)
B

TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

a) Ví dụ 1:

b) Ví dụ 2:

23,5,6 6,2
4 9 6 3,8
0
Luyện tập
1 Đặt tính rồi tính:
19,72 : 5,8
5,8
19,7,2
2 3 2 3,4
0

82,55
55 1,27
27
6 35 65
0

8,216 : 5,2
8,2,16 5,2
3 0 1 1,58
4 16
0

12,88 : 0,25.
0,25
12,88
38
51,52
130
50
0


N2
V

TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1:

23,5,6 6,2
4 9 6 3,8
0

b) Ví dụ 2:

82,55
55 1,27

27
6 35 65
0

Luyện tập
1 Đặt tính rồi tính:
2

Biết 4,5 l dầu hoả cân nặng 3,42 kg. Hỏi 8 l dầu hoả cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
Bài giải
Tóm tắt
Cách 2
4,5l : 3,42kg
8 lít dầu cân nặng là:
8l : ….. kg?
3,42 x ( 8 : 4,5) = 6,08(kg)
Đáp số : 6,08 kg.


TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
a) Ví dụ 1:

23,5,6 6,2
4 9 6 3,8
0

b) Ví dụ 2:

82,55

55 1,27
27
6 35 65
0

Luyện tập
1 Đặt tính rồi tính:
Biết 4,5 l dầu hoả cân nặng 3,42 kg. Hỏi 8 l dầu hoả cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
3 May mỗi bộ quần áo hết 2,8 m vải. Hỏi có 429,5 m vải thì may được
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Tóm tắt:
Bài giải
2,8 m :
1 bộ quần áo
Vì 429,5 : 2,8 = 153 (dư 1,1)
429,5 m : nhiều nhất … bộ như thế? Nên với 429,5 m vải thì may được nhiều
nhất 153 bộ quần áo và còn thừa
còn thừa …. m?
1,1 m vải.
Đáp số: 153 bộ và còn thừa 1,1 m vải.
2


TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm
như sau:
Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia
thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu

chữ số.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho
số tự nhiên.


TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

123045
Thực hiện phép chia 1,25 : 0,5 như sau:

A.

1,25
25

0,5
25

B.
B

1,2,5
25
0

0,5
2,5

0,5
0,25


C.

1,250
2 50
0

0,50
25

0

D.

1,25
12
25
0


TOÁN: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN

Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm
như sau:
Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia
thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu
chữ số.
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho
số tự nhiên.


• Dặn về nhà: học qui tắc, hoàn thành các bài đã học,
• Tập làm các bài tập1(a,b,c) ; 2 cột 1 và 3 /72 bài
Luyện tập chung.
• HSKG làm thêm bài tập 1(d), 2 cột 2 và 4/72.




×