Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.76 KB, 13 trang )

BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ
THẬP PHÂN


KIỂM TRA BÀI CŨ

1

2
1) Tính: 5 :
2,5
2) (5 x 10) : (2,5 x
10)
3) Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm như thế
nào?

3


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 6,2 = ?
Ta có: 23,56 : 6,2 (kg)
= (23,56 x 10) : (6,2 x Hoặc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x
10)
100)
23,56


: 6,2 =ta235,6
: 62rồi làm như
* Thông
thường
đặt tính
23,56 : 6,2 = 2356 : 620 = 3,8 (kg)
sau:

2 3,5, \6 6,2
\2

• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.
• Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một
chữ số
bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.
được 235,6;
• Thực hiện phép chia 235,6 : 62.


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 6,2 = ?
Hoặc : 23,56 : 6,2 = (23,56 x 100) : (6,2x
(kg)
23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x
100)

Ta có:

10)

23,56
: 6,2ta
= 235,6
: 62rồi
= làm
3,8 (kg)
23,56 : 6,2 = 2356 : 620 = 3,8 (kg)
* Thông
thường
đặt tính
như
sau:
• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.
2
2 33,55,6 66,2
\

\

6 4 9 3,8 (kg)
00

Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
(kg)

• Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một
chữ số
bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.

được 235,6;
• Thực hiện phép chia 235,6 : 62.

Chuyển phép chia về dạng số thập phân
chia cho số tự nhiên rồi tính

235,6

62


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 6,2 = ?
Ta có: 23,56 : 6,2(kg)
= (23,56 x 10) : (6,2 x
10)
: 6,2như
= 235,6 : 62 = 3,8 (kg)
* Thông thường ta đặt tính23,56
rồi làm
sau:
6,2
2 3,5
,
\
\
469 6 3,8 (kg)

00
Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
(kg)
b) Ví dụ
2:

82,55 : 1,27
=?

• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.
• Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một chữ số
được 235,6;

bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.
• Thực hiện phép chia 235,6 : 62.


Toán: Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 6,2 = ?
(kg)
Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x
10)
23,56
: 6,2như
= 235,6 : 62 = 3,8 (kg)
* Thông thường ta đặt tính
rồi làm
sau:

2 3,5
3\ ,
66,2
\2
56 4 9 6 3, (kg
8
)
0
Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
(kg)
b) Ví dụ
2:

82,55 : 1,27
=?

• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.
• Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một
chữ số
bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.
được 235,6;
• Thực hiện phép chia 235,6 : 62.

Emcó
cónhận
nhậnxét
xétgìgìvề
vềphần
phầnthập
thập

\
Em
phâncủa
của số
sốbị
bịchia
chiavà
vàsố
sốchia
chia
phân
trongphép
phépchia
chianày?
này?
trong

Phần
Phầnthập
thậpphân
phâncủa
củasố
sốbị
bị
chia
chiavà
vàsố
sốchia
chiađđều
ềucó


2chữ
2chữsố
số


5 1,27
82 \,55
\
6
65
3 0

• Phần thập phân của hai số 1,27 và
82,55 cùng có hai chữ số; bỏ dấu
phẩy ở hai số đó được 127 và 8255.
• Thực hiện phép chia 8255 : 127

Nếuphần
phầnthập
thậpphân
phâncủa
củasố
sốbị
bịchia
chiavà
vàsố
sốchia
chiacó
cócùng

cùng
Nếu
cácchữ
chữsố
sốbằng
bằngnhau
nhauthì
thìchỉ
chỉcần
cầnbỏ
bỏdấu
dấuphẩy
phẩyởởsố
sốbị
bị
các
chiavà
vàsố
sốchia
chiarồi
rồithực
thựchiện
hiệnphép
phépchia
chiamà
màkhông
khôngcần
cần
chia
dịchchuyển

chuyểndấu
dấuphẩy
phẩyởởsố
sốbị
bịchia.
chia.
dịch


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thông thường ta đặt tính rồi làm như
sau:
• Phần thập phân của số 6,2 có một chữ
2 3,5
,
6,2
\
\
số.
6 4 9 3,8 (kg
• Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một
6
chữ số được 235,6; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62.
)
0Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
• Thực hiện phép chia 235,6 : 62.
(kg)

b) Ví dụ
82,55 : 1,27
8 2,5
2:
? như
Ta đặt tính rồi=làm
\ 5 1,2
\ 7
sau:
63
65
5
0

• Phần thập phân của hai số 82,55 và
1,27 cùng có hai chữ số; bỏ dấu phẩy ở
hai số đó được 8255 và 127.
• Thực hiện phép chia 8255 : 127

chiakhoa
một trang
số thập phân cho một số thập phân ta làm
Ghi nhớ: Muốn
Sách giáo
như sau:
71.
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì
chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.



Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ
1:

2 3,5
,
6,2
b) Ví dụ
82,55 : 1,27
\
\
6 4 9 3,8 (kg
2:
=8 ?2,5 5 1,2 7
\
\
6
)
63
65
0
Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
5
0
(kg)
Ghi nhớ: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu
phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.


1

Đặt tính rồi tính:
a) 19,72 : 5,8 ;
.
1 9,7,2
5,8
\
\
2 3 2 3,4
00

b) 8,216 : 5,2 ;
Kết quả
đúng

c) 12,88 : 0,25 ;

d) 17,4 : 1,45


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
a) Ví dụ
1:

2 3,5
,
6,2

b) Ví dụ
82,55 : 1,27
\
\
6 4 9 3,8 (kg
2:
=8 ?2,5 5 1,2 7
\
\
6
)
63
65
0
Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8
5
0
(kg)
Ghi nhớ: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu
phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.

11 Đặt tính rồi tính:
a) 19,72 : 5,8 ;
1 9,7,2
5,8
\
\
2 3 2 3,4

00

b) 8,216 : 5,2 ;
\
\
8,2,1
6 5,2
3 0 1 1,5 8
416
00

c) 12,88 : 0,25 ;
1 2,8
0,2
\ 8
\ 5
03
51,52
8130
050
00

d) 17,4 : 1,45 .
\ 0
1 7,4
0290
000

\ 5
1,4

12


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
Ghi nhớ: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu
phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên
1 Đặt tính rồi tính:
1 9,7,2
5,8
\
\
2 3 2 3,4
00

1 2,8
0,2
\ 8
\ 5
03
51,52
8130
050

\
\
8,2,1
6 5,2

3 0 1 1,5 8
416
00
\ 0
1 7,4
0290
000

\ 5
1,4
12

2 Biết 4,5l dầu hoả cân nặng
3,42kg. Hỏi 8l dầu hoả cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Tóm tắt:
1 lít dầu hoả cân nặng là:
4,5l : 3,42kg 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l : ... kg ? 8 lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg


Toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
Ghi nhớ: Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu
phẩy ở số
bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.

Bỏ tính
dấu rồi
phẩy
ở số chia rồi thực hiện phép
chia như chia cho số tự nhiên
1 -Đặt
2 Tóm
tính:
tắt:
Bài giải
1 lít dầu hoả cân nặng
\
\
1 9,7,2
5,8
8,2,1
6 5,2
\
\
là:
4,5l : 3,42kg
3 0 1 1,5 8
2 3 2 3,4
8 l : ... kg ? 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
00
416
8 lít dầu hoả cân nặng
là:
00
0,76 x 8 = 6,08 (kg)

1 2,8
0,2
\ 8
\ 0
\ 5
1 7,4
1,4
\ 5
3 Tóm
03
Maytắt:
mỗi bộ quần
áosố:
hết
2,8m
2,8m
vải:
1
Đáp
6,08
kgvải. Hỏi
51,52 0 2 9 0 1 2
bộ quần áo
8130
có 429,5m vải thì may được nhiều nhất
000
429,5m vải: ... bộ quần áo? ... m
050
bao
nhiêu

bộ Bài
quần
áo như thế và còn
vải?
giải
00
4 2 9,5\
2,8
\
mấy mét
vải?= 153 (dư 1,1). Vậy
Ta thừa
có: 429,5
: 2,8

149
095
11

153

429,5m vải may được nhiều nhất là 153 bộ
quần áo và còn thừa 1,1m vải.
Đáp số: 153 bộ; thừa 1,1m vải


HẸN GẶP LẠI




×