Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )


TOÁN
Kiểm tra bài cũ

Bài 1 : Tính
5,5 + 4,5 x 1,6 =

Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,7 x 6,5 + 7,7 x 3,5 =


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Ví dụ 1 : Một sợi dây dài 8,4 m được chia thành 4
đoạn bằng nhau . Hỏi mỗi đoạn dây dài bao
nhiêu mét ?
?m

8,4 m

8,4 : 4 = ? m


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
8,4 : 4 = ? (m)
Ta có : 8,4 m = 84 dm
84 4
0 4 2 1 (dm)
0
21 dm = 2,1 m


Vậy : 8, 4 : 4 = 2,1 (m)


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau :
8, 4
04
0

4
2 ,1

*8 chia 4 được 2 , viết 2 ;
2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0,viết 0.
*Viết dấu phẩy vào bên phải 2 .
*Hạ 4 ; 4 chia 4 được 1 , viết 1 ;
1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
b) Ví dụ 2 : 72, 58 : 19 = ?

Muốn chia một số thập phân
cho một số tự nhiên ta làm
thế nào ?


TOÁN

Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
*Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta
làm như sau :
- Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia .
- Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được
trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân
của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia .
- Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân
của của số bị chia .


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bài 1

Đặt tính rồi tính

a/

5,28 : 4

b/

c/

0,36 : 9

d/

95,2 : 68

75,52 : 32


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bài 2
a) X x 3 = 8,4

Tìm x
b) 5 x X = 0,25


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bài
3:
Một người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km . Hỏi trung
bình mỗi giờ người đó đi dược bao nhiêu ki – lô – mét ?


TOÁN
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Ai nhanh
ai đúng
13,53
15
4,51

A
03

0

10
13
15
12
11
14
9
8
7
6
5
4
3
2
0
1
Chọn phương án đúng:
3

13,53
15
451
03
b0

3

13,53

15
45,1
03
0

c

3




×